Hướng dẫn php multiple assignment - phân công nhiều php

Toán tử (operator) được sử dụng để thực hiện các thao tác trên các biến (variable) và giá trị (value). Trong bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu về các loại toán tử (operator) trong PHP. Có nhiều loại toán tử được hỗ trợ trong PHP như: được sử dụng để thực hiện các thao tác trên các biến (variable) và giá trị (value). Trong bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu về các loại toán tử (operator) trong PHP. Có nhiều loại toán tử được hỗ trợ trong PHP như:

Nội dung chính ShowShow

  • 1. Toán tử số học (arithmetic operator)
  • 2. Toán tử gán (assignment operator)
  • 3. Toán tử so sánh (comparison operator)
  • 4. Toán tử tăng/giảm (increment/decrement operator)
  • 5. Toán tử logic (logical operator)
  • 6. Toán tử trên chuỗi (string operator)
  • 7. Toán tử trên mảng (array operator)

    • Toán tử số học (arithmetic operator)
    • Toán tử gán (assignment operator)
    • Toán tử so sánh (comparison operator)
    • Toán tử tăng/giảm (increment/decrement operator)
    • Toán tử logic (logical operator)
    • Toán tử trên chuỗi (string operator)
    • Toán tử trên mảng (array operator)

Để học tốt bài này, các bạn cần đọc lại bài Cài đặt môi trường lập trình Web PHP với XAMPP để biết cách chạy ứng dụng web PHP với XAMPP.

1. Toán tử số học (arithmetic operator)

2. Toán tử gán (assignment operator) sử dụng với các giá trị số để thực hiện các phép toán số học phổ biến như cộng, trừ, nhân, chia,…

3. Toán tử so sánh (comparison operator) 4. Toán tử tăng/giảm (increment/decrement operator) 5. Toán tử logic (logical operator)
6. Toán tử trên chuỗi (string operator) 7. Toán tử trên mảng (array operator)Toán tử số học (arithmetic operator)
Toán tử gán (assignment operator) Toán tử so sánh (comparison operator)Toán tử tăng/giảm (increment/decrement operator)
Toán tử logic (logical operator) Toán tử trên chuỗi (string operator)Toán tử trên mảng (array operator)
Để học tốt bài này, các bạn cần đọc lại bài Cài đặt môi trường lập trình Web PHP với XAMPP để biết cách chạy ứng dụng web PHP với XAMPP. Toán tử số học sử dụng với các giá trị số để thực hiện các phép toán số học phổ biến như cộng, trừ, nhân, chia,…Toán tử
Ý nghĩa Ví dụ+
Cộng 2 toán hạng $x + $y

5. Toán tử logic (logical operator)

<?php
$x = 10;  
$y = 6;
echo '$x + $y = '. $x + $y.'<br>';
echo '$x - $y = '. $x - $y.'<br>';
echo '$x * $y = '. $x * $y.'<br>';
echo '$x / $y = '. $x / $y.'<br>';
echo '$x % $y = '. $x % $y.'<br>';
echo '$x ** $y = '. $x ** $y;
?>
6. Toán tử trên chuỗi (string operator)
$x + $y = 16
$x - $y = 4
$x * $y = 60
$x / $y = 1.6666666666667
$x % $y = 4
$x ** $y = 1000000

2. Toán tử gán (assignment operator)

7. Toán tử trên mảng (array operator) được sử dụng để gán giá trị cho một biến. Toán tử gán cơ bản trong PHP là “=“. Ngoài ra, PHP còn hỗ trợ một số toán tử gán tắt.

Toán tử số học (arithmetic operator) 5. Toán tử logic (logical operator) 6. Toán tử trên chuỗi (string operator)
7. Toán tử trên mảng (array operator) Toán tử số học (arithmetic operator)Toán tử số học (arithmetic operator)
Toán tử gán (assignment operator) Toán tử so sánh (comparison operator)Toán tử tăng/giảm (increment/decrement operator)
Toán tử logic (logical operator) Toán tử trên chuỗi (string operator)Toán tử trên mảng (array operator)
Để học tốt bài này, các bạn cần đọc lại bài Cài đặt môi trường lập trình Web PHP với XAMPP để biết cách chạy ứng dụng web PHP với XAMPP. Toán tử số học sử dụng với các giá trị số để thực hiện các phép toán số học phổ biến như cộng, trừ, nhân, chia,…Toán tử
Ý nghĩa Ví dụ+
Cộng 2 toán hạng $x + $y

5. Toán tử logic (logical operator)

<?php
$x = 10;  
$y = 6;
$x = $y;
echo '$x = $y then $x = '. $x.'<br>';
$x += $y;
echo '$x += $y then $x = '. $x.'<br>';
$x -= $y;
echo '$x -= $y then $x = '. $x.'<br>';
$x *= $y;
echo '$x *= $y then $x = '. $x.'<br>';
$x /= $y;
echo '$x /= $y then $x = '. $x.'<br>';
$x %= $y;
echo '$x %= $y then $x = '. $x;
?>
6. Toán tử trên chuỗi (string operator)
$x = $y then $x = 6
$x += $y then $x = 12
$x -= $y then $x = 6
$x *= $y then $x = 36
$x /= $y then $x = 6
$x %= $y then $x = 0

3. Toán tử so sánh (comparison operator)

7. Toán tử trên mảng (array operator) trong PHP được sử dụng để so sánh hai giá trị (số hoặc chuỗi).

Toán tử số học (arithmetic operator) 4. Toán tử tăng/giảm (increment/decrement operator) 5. Toán tử logic (logical operator)
6. Toán tử trên chuỗi (string operator)7. Toán tử trên mảng (array operator)True nếu cả 2 toán hạng bằng nhau và ngược lại trả về False Toán tử số học (arithmetic operator)
Toán tử gán (assignment operator)Toán tử so sánh (comparison operator)True nếu cả 2 toán hạng bằng nhau và 2 toán hạng có cùng kiểu dữ liệu. Ngược lại, trả về False Toán tử tăng/giảm (increment/decrement operator)
Toán tử logic (logical operator)True nếu toán hạng bên trái lớn hơn toán hạng bên phải và ngược lại trả về False Toán tử trên chuỗi (string operator)
Toán tử trên mảng (array operator) Để học tốt bài này, các bạn cần đọc lại bài Cài đặt môi trường lập trình Web PHP với XAMPP để biết cách chạy ứng dụng web PHP với XAMPP.True nếu toán hạng bên trái nhỏ hơn toán hạng bên phải và ngược lại trả về False Toán tử số học sử dụng với các giá trị số để thực hiện các phép toán số học phổ biến như cộng, trừ, nhân, chia,…
Toán tử Ý nghĩaTrue nếu 2 toán hạng không bằng nhau và ngược lại trả về False Ví dụ
+ Cộng 2 toán hạng True nếu 2 toán hạng không bằng nhau hoặc khác kiểu dữ liệu. Ngược lại, trả về False $x + $y
Trừ 2 toán hạng True nếu toán hạng bên trái lớn hơn hoặc bằng toán hạng bên phải và ngược lại trả về False $x – $y
Toán tử trên mảng (array operator) Để học tốt bài này, các bạn cần đọc lại bài Cài đặt môi trường lập trình Web PHP với XAMPP để biết cách chạy ứng dụng web PHP với XAMPP.True nếu toán hạng bên trái nhỏ hơn hoặc bằng toán hạng bên phải và ngược lại trả về False Toán tử số học sử dụng với các giá trị số để thực hiện các phép toán số học phổ biến như cộng, trừ, nhân, chia,…
  Toán tửTrue nếu 2 toán hạng không bằng nhau Ý nghĩa
Toán tử trên mảng (array operator) Để học tốt bài này, các bạn cần đọc lại bài Cài đặt môi trường lập trình Web PHP với XAMPP để biết cách chạy ứng dụng web PHP với XAMPP.-1 nếu toán hạng bên trái nhỏ hơn bên phải, 0 nếu 2 toán hạng bằng nhau, 1 nếu toán hạng bên trái lớn hơn bên phải. Được giới thiệu trong PHP 7. Ý nghĩa

5. Toán tử logic (logical operator)

<?php
$x = 10;  
$y = 6;
echo '$x(10) == $y(6) is ';
var_dump($x == $y);
echo '<br>';

echo '$x(10) === $y(6) is ';
var_dump($x === $y);
echo '<br>';

echo '$x(10) > $y(6) is ';
var_dump($x > $y);
echo '<br>';

echo '$x(10) < $y(6) is ';
var_dump($x < $y);
echo '<br>';

echo '$x(10) != $y(6) is ';
var_dump($x != $y);
echo '<br>';

echo '$x(10) !== $y(6) is ';
var_dump($x !== $y);
echo '<br>';

echo '$x(10) >= $y(6) is ';
var_dump($x >= $y);
echo '<br>';

echo '$x(10) <= $y(6) is ';
var_dump($x <= $y);
echo '<br>';

echo '$x(10) <> $y(6) is ';
var_dump($x <> $y);
echo '<br>';

echo '$x(10) <=> $y(6) is ';
var_dump($x <=> $y);
echo '<br>';
?>
6. Toán tử trên chuỗi (string operator)
$x(10) == $y(6) is bool(false)
$x(10) === $y(6) is bool(false)
$x(10) > $y(6) is bool(true)
$x(10) < $y(6) is bool(false)
$x(10) != $y(6) is bool(true)
$x(10) !== $y(6) is bool(true)
$x(10) >= $y(6) is bool(true)
$x(10) <= $y(6) is bool(false)
$x(10) <> $y(6) is bool(true)
$x(10) <=> $y(6) is int(1)

4. Toán tử tăng/giảm (increment/decrement operator)

7. Toán tử trên mảng (array operator)

3. Toán tử so sánh (comparison operator) 4. Toán tử tăng/giảm (increment/decrement operator)
5. Toán tử logic (logical operator)6. Toán tử trên chuỗi (string operator)
7. Toán tử trên mảng (array operator)Toán tử số học (arithmetic operator)
Toán tử gán (assignment operator)Toán tử so sánh (comparison operator)
Toán tử tăng/giảm (increment/decrement operator)Toán tử logic (logical operator)

5. Toán tử logic (logical operator)

<?php
$x = 10;
echo '$x++: '.$x++.'<br>';
$x = 10;
echo '++$x: '.++$x.'<br>';
$x = 10;
echo '$x--: '.$x--.'<br>';
$x = 10;
echo '--$x: '.--$x.'<br>';
?>
6. Toán tử trên chuỗi (string operator)
$x++: 10
++$x: 11
$x--: 10
--$x: 9

5. Toán tử logic (logical operator)

7. Toán tử trên mảng (array operator)

3. Toán tử so sánh (comparison operator) 5. Toán tử logic (logical operator) 4. Toán tử tăng/giảm (increment/decrement operator)
5. Toán tử logic (logical operator) 6. Toán tử trên chuỗi (string operator)7. Toán tử trên mảng (array operator)True nếu cả $x và $y là True
Toán tử số học (arithmetic operator) Toán tử gán (assignment operator)Toán tử so sánh (comparison operator)True nếu $x hoặc $y là True
Toán tử tăng/giảm (increment/decrement operator) Toán tử logic (logical operator)Toán tử trên chuỗi (string operator)True nếu chỉ $x hoặc $y là True (không phải cả $x, $y là True)
Toán tử trên mảng (array operator) Để học tốt bài này, các bạn cần đọc lại bài Cài đặt môi trường lập trình Web PHP với XAMPP để biết cách chạy ứng dụng web PHP với XAMPP.7. Toán tử trên mảng (array operator)True nếu cả $x và $y là True
Toán tử số học (arithmetic operator) Toán tử gán (assignment operator)Toán tử so sánh (comparison operator)True nếu $x hoặc $y là True
Toán tử tăng/giảm (increment/decrement operator) Toán tử logic (logical operator)Toán tử trên chuỗi (string operator)True nếu $x không phải True

5. Toán tử logic (logical operator)

<?php
$x = 10;
$y = 6;
$result = $x==10 and $y==6;
echo '$x==10 and $y==6 is ';
var_dump($result);
echo '<br>';

$result = $x==10 or $y==6;
echo '$x==10 or $y==6 is ';
var_dump($result);
echo '<br>';

$result = ($x==10 xor $y==6);
echo '($x==10 xor $y==6) is ';
var_dump($result);
echo '<br>';

$result = $x==10 && $y==6;
echo '$x==10 && $y==6 is ';
var_dump($result);
echo '<br>';

$result = $x==10 || $y==6;
echo '$x==10 || $y==6 is ';
var_dump($result);
echo '<br>';

$result = $x!=10;
echo '$x!=10 is ';
var_dump($result);
?>
6. Toán tử trên chuỗi (string operator)
$x==10 and $y==6 is bool(true)
$x==10 or $y==6 is bool(true)
($x==10 xor $y==6) is bool(false)
$x==10 && $y==6 is bool(true)
$x==10 || $y==6 is bool(true)
$x!=10 is bool(false)

6. Toán tử trên chuỗi (string operator)

7. Toán tử trên mảng (array operator)

3. Toán tử so sánh (comparison operator) 5. Toán tử logic (logical operator) 4. Toán tử tăng/giảm (increment/decrement operator)
5. Toán tử logic (logical operator)6. Toán tử trên chuỗi (string operator)7. Toán tử trên mảng (array operator)
Toán tử số học (arithmetic operator)Toán tử gán (assignment operator)Toán tử so sánh (comparison operator)

5. Toán tử logic (logical operator)

$x + $y = 16
$x - $y = 4
$x * $y = 60
$x / $y = 1.6666666666667
$x % $y = 4
$x ** $y = 1000000
0
6. Toán tử trên chuỗi (string operator)
$x + $y = 16
$x - $y = 4
$x * $y = 60
$x / $y = 1.6666666666667
$x % $y = 4
$x ** $y = 1000000
1

7. Toán tử trên mảng (array operator)

7. Toán tử trên mảng (array operator)

3. Toán tử so sánh (comparison operator) 5. Toán tử logic (logical operator) 4. Toán tử tăng/giảm (increment/decrement operator)
5. Toán tử logic (logical operator)Toán tử số học (arithmetic operator)Toán tử gán (assignment operator)
6. Toán tử trên chuỗi (string operator)Toán tử số học (arithmetic operator)Toán tử gán (assignment operator)True nếu mảng $x và $y có các cặp key/value giống nhau
Toán tử gán (assignment operator)Toán tử tăng/giảm (increment/decrement operator)Toán tử logic (logical operator)True nếu mảng $x và $y có các cặp key/value giống nhau, kể cả thứ tự trong mảng và có cùng kiểu dữ liệu
Toán tử trên chuỗi (string operator)Ví dụ+True nếu mảng $x không bằng mảng $y
Cộng 2 toán hạng Ý nghĩa+True nếu mảng $x không bằng mảng $y
Cộng 2 toán hạng $x + $y True nếu mảng $x không giống mảng $y

5. Toán tử logic (logical operator)

$x + $y = 16
$x - $y = 4
$x * $y = 60
$x / $y = 1.6666666666667
$x % $y = 4
$x ** $y = 1000000
2
Kết quả
$x + $y = 16
$x - $y = 4
$x * $y = 60
$x / $y = 1.6666666666667
$x % $y = 4
$x ** $y = 1000000
3

Ngoài các toán tử đã trình bày, PHP còn hỗ trợ các toán tử như toán tử gán có điều kiện (conditional assignment operator), toán tử instanceof,… Các toán tử này sẽ được giới thiệu ở những bài sau của series môn học Lập trình Web PHP.instanceof,… Các toán tử này sẽ được giới thiệu ở những bài sau của series môn học Lập trình Web PHP.

  • Thuật toán sắp xếp chọn trực tiếp (Selection Sort)
  • Bộ nhớ biến và quản lý bộ nhớ trong Python
  • Lớp StringReader và StringWriter trong Java
  • Xử lý dữ liệu JSON trong PHP
  • Giới thiệu môn học Ngôn ngữ lập trình Python