Hướng dẫn mysqli_close - mysqli_close

PHP có một bộ sưu tập của các hàm MySQLi được xây dựng sẵn để thao tác cơ sở dữ liệu.có một bộ sưu tập của các hàm MySQLi được xây dựng sẵn để thao tác cơ sở dữ liệu.

Nội dung chính ShowShow

  • 1. Hàm mysqli_connect trong PHP
  • 2. Hàm mysqli_select_db
  • 3. Hàm mysqli_query trong PHP
  • 4. Hàm mysqli_num_rows trong PHP
  • 5. Hàm mysqli_fetch_array trong PHP
  • 6. Hàm mysqli_close() trong PHP
  • 7. Ví dụ sử dụng các hàm MySQLi đã cho để kết nối với cơ sở dữ liệu.
  • Xóa bản ghi
  • 8. Truy cập dữ liệu bằng cách sử dụng PDO trong PHP
  • Tổng kết

Trong bài này bạn sẽ được học về:

  • mysqli_connect function
  • mysqli_select_db function
  • mysqli_query function
  • mysqli_num_rows function
  • mysqli_fetch_array function
  • mysqli_close function
  • PHP Data Access Object PDO

Hướng dẫn mysqli_close - mysqli_close

Cách thao tác với CSDL sử dụng hàm MySQLi trong PHP


1. Hàm mysqli_connect trong PHP

Hàm mysqli_connect được sử dụng để kết nối với một MySQL database server. mysqli_connect được sử dụng để kết nối với một MySQL database server. 

Hàm mysqli có cú pháp sau:

$db_handle = mysqli_connect($db_server_name, $db_user_name, $db_password);   = mysqli_connect($db_server_name$db_user_name$db_password);
 

Giải thích cú pháp của hàm mysqli_connect:

  • $db_handle là biến sử dụng để kết nối với cơ sở dữ liệu.
  • mysqli_connect(...) là hàm cho phép php kết nối ới CSDL
  • $server_name là tên hoặc địa chỉ IP của hosting MySQL Server
  • $user_name là giá trị user name trong MySQL server

2. Hàm mysqli_select_db

3. Hàm mysqli_query trong PHPmysqli_select_db được sử dụng để chọn một cơ sở dữ liệu.

4. Hàm mysqli_num_rows trong PHP

5. Hàm mysqli_fetch_array trong PHP(connection, dbname);
 

6. Hàm mysqli_close() trong PHP

  • 7. Ví dụ sử dụng các hàm MySQLi đã cho để kết nối với cơ sở dữ liệu.
  • Xóa bản ghi
  • 8. Truy cập dữ liệu bằng cách sử dụng PDO trong PHP

3. Hàm mysqli_query trong PHP

4. Hàm mysqli_num_rows trong PHPmysqli_query() thực hiện một truy vấn đến database

5. Hàm mysqli_fetch_array trong PHP

6. Hàm mysqli_close() trong PHP(connection, query, resultmode);
 

7. Ví dụ sử dụng các hàm MySQLi đã cho để kết nối với cơ sở dữ liệu.

  • Xóa bản ghi
  • 8. Truy cập dữ liệu bằng cách sử dụng PDO trong PHP
  • Tổng kết

Trong bài này bạn sẽ được học về:SELECT, SHOW, DESCRIBE, hoặc EXPLAIN thành công sẽ trả về object. Các kết quả truy vấn thành công khác trả về true. Nếu không thì trả về false.

mysqli_connect functionHỌC SQL CĂN BẢN tại đây nhé.

4. Hàm mysqli_num_rows trong PHP

5. Hàm mysqli_fetch_array trong PHPmysqli_num_rows() trả về số lượng hàng trong một tập kết quả.

6. Hàm mysqli_close() trong PHP


  • 7. Ví dụ sử dụng các hàm MySQLi đã cho để kết nối với cơ sở dữ liệu.

5. Hàm mysqli_fetch_array trong PHP

6. Hàm mysqli_close() trong PHPmysqli_fetch_array() tìm nạp một hàng kết quả dưới dạng một mảng kết hợp, một mảng số hoặc cả hai.> Lưu ý: Các fieldname trả về từ hàm này là phân biệt hoa thường.

7. Ví dụ sử dụng các hàm MySQLi đã cho để kết nối với cơ sở dữ liệu.

Xóa bản ghi(result, resulttype);
 


  • 8. Truy cập dữ liệu bằng cách sử dụng PDO trong PHP là một tập hợp kết quả trả về từ các hàm mysqli_query(), mysqli_store_result() hoặc mysqli_use_result()
  • Tổng kết

Trong bài này bạn sẽ được học về:

6. Hàm mysqli_close() trong PHP

7. Ví dụ sử dụng các hàm MySQLi đã cho để kết nối với cơ sở dữ liệu.mysqli_close() thực hiện việc đóng kết nối cơ sở dữ liệu đã kết nối trước đó.

Xóa bản ghi

8. Truy cập dữ liệu bằng cách sử dụng PDO trong PHP(connection);
 


  • Tổng kết chỉ định MySQL database sẽ đóng

Trong bài này bạn sẽ được học về:hàm mysqli_close()True nếu thành công và False nếu thất bại

7. Ví dụ sử dụng các hàm MySQLi đã cho để kết nối với cơ sở dữ liệu.

Xóa bản ghi

8. Truy cập dữ liệu bằng cách sử dụng PDO trong PHP

Tổng kết

Trong bài này bạn sẽ được học về:

  • mysqli_connect function
  • mysqli_select_db function
  • mysqli_query function

mysqli_num_rows function`my_contacts` (

`id` int(11) NOT NULL AUTO_INCREMENT, int(11) NOT NULL AUTO_INCREMENT,

`full_names` varchar(255) NOT NULL, varchar(255) NOT NULL,

`gender` varchar(6) NOT NULL, varchar(6) NOT NULL,

`contact_no` varchar(75) NOT NULL, varchar(75) NOT NULL,

mysqli_fetch_array function varchar(255) NOT NULL,

`city` varchar(255) NOT NULL, varchar(255) NOT NULL,

`country` varchar(255) NOT NULL, varchar(255) NOT NULL,

PRIMARY KEY (`id`)KEY (`id`)

mysqli_close function5 ;

Chèn & nbsp; vào & nbsp; `my_contacts` & nbsp; (`my_contacts` (

`id`,,

`full_names`,,

`gender`,,

`contact_no`,,

`email`,,

`city`,,

`country`))

Giá trị

.1'Zeus''Male''111''''Agos''Greece'),

.2'Anthena''Female''123''''Athens''Greece'),

.3'Jupiter''Male''783''''Rome''Italy'),

.4'Venus''Female''987''venu @planet.pt.co''Mars''Italy');

?> & nbsp;>
 

Bây Giờ Chún Ta Có Một Cơ Sở Dữ Liệu ĐượC Thiết Lập Mà Chún Ta Sẽ Thao Tác từ Php. & NBSP;

Đ-c Các bản GHI Từ Cơ Sở Dữ LIệU. Bây GIờ chún ta sẽ tạo một chương trình trong các bản ghi từ cơ sở dữ liệu.

$dbh = mysqli_connect('localhost', 'root', 'melody');  = mysqli_connect('localhost''root''melody'); 

// & nbsp; kết & nbsp; nối & nbsp; tới & nbsp;

if & nbsp; (! $ dbh) & nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; (!$dbh)     

chết ("không thể & nbsp; to & nbsp; kết nối & nbsp; to & nbsp; mysql: & nbsp;" & nbsp;. & nbsp; mysqli_error ());("Unable to connect to MySQL: " . mysqli_error());

// & nbsp; nếu & nbsp; kết & nbsp; nối & nbsp; thất & nbsp;

if (!mysqli_select_db($dbh,'my_personal_contacts'))      (!mysqli_select_db($dbh,'my_personal_contacts'))     

chết ("không thể & nbsp; to & nbsp; select & nbsp; cơ sở dữ liệu: & nbsp;" & nbsp;. & nbsp; mysqli_error ());("Unable to select database: " . mysqli_error());

// & nbsp; Thông & nbsp; báir & nbsp; lỗi & nbsp;

$sql_stmt = "SELECT * FROM my_contacts";  = "SELECT * FROM my_contacts"

// & nbsp; câu & nbsp; lệNH & nbsp; chọn

$result = mysqli_query($dbh,$sql_stmt); = mysqli_query($dbh,$sql_stmt);

// & nbsp; thực & nbsp; thi & nbsp; câu & nbsp; lệNH & nbsp; sql

if (!$result)      (!$result)     

chết ("cơ sở dữ liệu & nbsp; truy cập & nbsp; không thành công: & nbsp;" & nbsp;. & nbsp; mysqli_error ()); & nbsp;("Database access failed: " . mysqli_error()); 

// & nbsp; Thông & nbsp; báir & nbsp; lỗi & nbsp;

$rows = mysqli_num_rows($result);  = mysqli_num_rows($result); 

// & nbsp; lấy & nbsp;

if & nbsp; ($ rows) & nbsp; { ($rows) {

while ($row = mysqli_fetch_array($result)) {          ($row = mysqli_fetch_array($result)) {         

echo & nbsp; 'id: & nbsp;' & nbsp;. & nbsp; $ row ['id'] & nbsp;. & nbsp; ''; 'ID: ' . $row['id'] . '
'
;         

echo & nbsp; 'full & nbsp; tên: & nbsp;' & nbsp;. & nbsp; $ row ['full_names'] 'Full Names: ' . $row['full_names'] . '
'
;        

echo 'Gender: ' . $row['gender'] . '';          'Gender: ' . $row['gender'] . '
'
;         

echo & nbsp; 'liên hệ & nbsp; không: & nbsp;' & nbsp;. 'Contact No: ' . $row['contact_no'] . '
'
;         

echo & nbsp; 'email: & nbsp;' & nbsp;. & nbsp; $ row ['email'] & nbsp;. & nbsp; ''; 'Email: ' . $row['email'] . '
'
;         

echo 'City: ' . $row['city'] . '';          'City: ' . $row['city'] . '
'
;         

echo & nbsp; 'quốc gia: & nbsp;' & nbsp;. & nbsp; $ row ['quốc gia'] & nbsp;. & nbsp; ''; 'Country: ' . $row['country'] . '

'
;     

mysqli_close ($ dbh); & nbsp; // & nbsp;($dbh); // Đóng kết nối CSDL

?> & nbsp;>
 

Bây Giờ Chún Ta Có Một Cơ Sở Dữ Liệu ĐượC Thiết Lập Mà Chún Ta Sẽ Thao Tác từ Php. & NBSP;

Đ-c Các bản GHI Từ Cơ Sở Dữ LIệU. Bây GIờ chún ta sẽ tạo một chương trình trong các bản ghi từ cơ sở dữ liệu.

// & nbsp; kết & nbsp; nối & nbsp; tới & nbsp;

if & nbsp; (! $ dbh) & nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp;

$dbh = mysqli_connect('localhost', 'root', 'melody');  = mysqli_connect('localhost''root''melody'); 

chết ("không thể & nbsp; to & nbsp; kết nối & nbsp; to & nbsp; mysql: & nbsp;" & nbsp;. & nbsp; mysqli_error ());

if (!$dbh)      (!$dbh)     

// & nbsp; nếu & nbsp; kết & nbsp; nối & nbsp; thất & nbsp;("Unable to connect to MySQL: " . mysqli_error()); 

chết ("không thể & nbsp; to & nbsp; select & nbsp; cơ sở dữ liệu: & nbsp;" & nbsp;. & nbsp; mysqli_error ());

if (!mysqli_select_db($dbh, 'my_personal_contacts'))      (!mysqli_select_db($dbh'my_personal_contacts'))     

die("Unable to select database: " . mysql_error()); ("Unable to select database: " . mysql_error()); 

// & nbsp; Thông & nbsp; báir & nbsp; lỗi & nbsp;

// & nbsp; câu & nbsp; lệNH & nbsp; chọn = "INSERT INTO `my_contacts` (`full_names`,`gender`,`contact_no`,`email`,`city`,`country`)"

$sql_stmt .= "VALUES('Poseidon','Mail','541','  ','Troy','Ithaca')";  .= "VALUES('Poseidon','Mail','541','  ','Troy','Ithaca')"

// & nbsp; thực & nbsp; thi & nbsp; câu & nbsp; lệNH & nbsp; sql = mysqli_query($dbh$sql_stmt); // Thực thi câu lệnh SQL

if (!$result) { (!$result) {

chết ("cơ sở dữ liệu & nbsp; truy cập & nbsp; không thành công: & nbsp;" & nbsp;. & nbsp; mysqli_error ()); & nbsp;("Adding record failed: " . mysqli_error()); 

// & nbsp; Thông & nbsp; báir & nbsp; lỗi & nbsp;

} else {else {

echo "Poseidon has been successfully added to your contacts list"; "Poseidon has been successfully added to your contacts list";

// & nbsp; lấy & nbsp;

if & nbsp; ($ rows) & nbsp; {($dbh); // Đóng kết nối CSDL 

?> & nbsp;>
 

Bây Giờ Chún Ta Có Một Cơ Sở Dữ Liệu ĐượC Thiết Lập Mà Chún Ta Sẽ Thao Tác từ Php. & NBSP;

Xem nếu Poseidon đã được thêm vào danh sách.

Cập nhật bản ghi, bây giờ hãy xem một ví dụ cập nhật một bản ghi trong cơ sở dữ liệu.

Giả sử Poseidon đã thay đổi số điện thoại và địa chỉ email của mình.

$dbh = mysqli_connect('localhost', 'root', 'melody');   = mysqli_connect('localhost''root''melody'); 

// Kết nối tới MySQL Server

if (!$dbh)      (!$dbh)    

die("Unable to connect to MySQL: " . mysqli_error()); ("Unable to connect to MySQL: " . mysqli_error()); 

// Thông báo lỗi nếu kết nối thất bại 

if (!mysqli_select_db($dbh,'my_personal_contacts'))       (!mysqli_select_db($dbh,'my_personal_contacts'))     

die("Unable to select database: " . mysql_error());  ("Unable to select database: " . mysql_error()); 

// Thông báo lỗi nếu chọn CSDL thất bại

$sql_stmt = "UPDATE `my_contacts` SET `contact_no` = '785',`email` = ''"; = "UPDATE `my_contacts` SET `contact_no` = '785',`email` = ''";

$sql_stmt .= "WHERE `id` = 5";  .= "WHERE `id` = 5";

$result = mysqli_query($dbh,$sql_stmt);  = mysqli_query($dbh,$sql_stmt);

// Thực thi câu lệnh SQL

if (!$result) { (!$result) {

die("Deleting record failed: " . mysqli_error());("Deleting record failed: " . mysqli_error());

// Thông báo lỗi nếu thực thi thất bại

} else {else {

echo "ID number 5 has been successfully updated";  "ID number 5 has been successfully updated";

}

mysqli_close($dbh); //close the database connection($dbh); //close the database connection

?>  >
 


Xóa bản ghi

Bây giờ hãy xem một ví dụ loại bỏ các bản ghi khỏi cơ sở dữ liệu. Chúng ta phải xóa Venus khỏi cơ sở dữ liệu của chúng ta.

$dbh = mysqli_connect('localhost', 'root', 'melody');   = mysqli_connect('localhost''root''melody'); 

// Kết nối tới MySQL Server

if (!$dbh)      (!$dbh)     

die("Unable to connect to MySQL: " . mysqli_error()); ("Unable to connect to MySQL: " . mysqli_error()); 

if (!$dbh)    

if (!mysqli_select_db($dbh,'my_personal_contacts'))       (!mysqli_select_db($dbh,'my_personal_contacts'))     

die("Unable to select database: " . mysqli_error()); ("Unable to select database: " . mysqli_error()); 

// Thông báo lỗi nếu chọn CSDL thất bại

$id = 4;  = 4

$sql_stmt .= "WHERE `id` = 5";

$result = mysqli_query($dbh,$sql_stmt);  = "DELETE FROM `my_contacts` WHERE `id` = $id"

// Thực thi câu lệnh SQL

$result = mysqli_query($dbh,$sql_stmt);  = mysqli_query($dbh,$sql_stmt); 

// Thực thi câu lệnh SQL

if (!$result) { (!$result) {

die("Deleting record failed: " . mysqli_error());("Deleting record failed: " . mysqli_error());

// Thông báo lỗi nếu thực thi thất bại

} else {else {

echo "ID number $id has been successfully deleted"; "ID number $id has been successfully deleted";

}

?>  ($dbh); // Đóng kết nối CSDL

?>  >
 


Xóa bản ghi

Bây giờ hãy xem một ví dụ loại bỏ các bản ghi khỏi cơ sở dữ liệu. Chúng ta phải xóa Venus khỏi cơ sở dữ liệu của chúng ta.

// Kết nối với MySQL Server

// Thông báo lỗi nếu kết nối thất bại

try {     {    

// ID của Venus trong CSQL = new PDO("mysql:host=localhost;dbname=my_personal_contacts"'root''melody');

$pdo -> setAttribute(PDO::ATTR_ERRMODE, PDO::ERRMODE_EXCEPTION);-> setAttribute(PDO::ATTR_ERRMODE, PDO::ERRMODE_EXCEPTION);

$pdo -> exec('SET NAMES "utf8"');-> exec('SET NAMES "utf8"');

$sql_stmt = "SELECT * FROM `my_contacts`"; = "SELECT * FROM `my_contacts`";

$sql_stmt = "DELETE FROM `my_contacts` WHERE `id` = $id";   = $pdo->query($sql_stmt);

$result -> setFetchMode(PDO::FETCH_ASSOC);-> setFetchMode(PDO::FETCH_ASSOC);

$data = array(); = array();

foreach ($result as $row) { ($result as $row) {

$data[] = $row;[] = $row;

}

print_r($data);($data);

}

catch (PDOException $e) { (PDOException $e) {

?>   $e -> getMessage();

}

?>  >
 


  • Xóa bản ghi
  • Bây giờ hãy xem một ví dụ loại bỏ các bản ghi khỏi cơ sở dữ liệu. Chúng ta phải xóa Venus khỏi cơ sở dữ liệu của chúng ta.
  • // Kết nối với MySQL Server
  • // Thông báo lỗi nếu kết nối thất bại

// ID của Venus trong CSQL

$sql_stmt = "DELETE FROM `my_contacts` WHERE `id` = $id";   = odbc_connect($dsn$user_name$password);
 


  • // Câu lệnh SQL Delete
  • // Thông báo lỗi nếu thực thi thất bại 
  • mysqli_close($dbh); // Đóng kết nối CSDL
  • 8. Truy cập dữ liệu bằng cách sử dụng PDO trong PHP

PDO là một class cho phép chúng ta thao tác với các cơ sở dữ liệu khác nhau như MySQL, PostGres, MS SQL Server, v.v ... 

  • Đoạn code dưới đây cho thấy phương thức truy cập cơ sở dữ liệu bằng cách sử dụng PDO.
  • Chú ý: Đoạn code dưới đây giả định bạn đã biết kiến thức SQL, mảng, xử lý ngoại lệ và vòng lặp foreach

$dbh = odbc_connect('northwind', '', ''); = odbc_connect('northwind''''');

if (!$dbh) {      (!$dbh) {     

exit("Connection Failed: " . $dbh);  ("Connection Failed: " . $dbh); 

}

$sql_stmt = "SELECT * FROM customers";  = "SELECT * FROM customers"

$result = odbc_exec($dbh, $sql_stmt); = odbc_exec($dbh$sql_stmt);

if (!$result) { (!$result) {

exit("Error access records"); ("Error access records"); 

while (odbc_fetch_row($result)) {  (odbc_fetch_row($result)) {

$company_name = odbc_result($result, "CompanyName");     = odbc_result($result"CompanyName");    

$contact_name = odbc_result($result, "ContactName");      = odbc_result($result"ContactName");     

echo "Company Name (Contact Person): $company_name ($contact_name) ";  "Company Name (Contact Person): $company_name ($contact_name
"
;

}

odbc_close($dbh);($dbh);

while (odbc_fetch_row($result)) { >
 


echo "Company Name (Contact Person): $company_name ($contact_name) ";

?>  hàm MySQLi cơ bản để sử dụng thao tác với CSDL trong PHP, cũng như cách thức sử dụng PDO để thay thế.

  • Tổng kết là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ nguồn mở có sẵn trên hầu hết các máy chủ lưu trữ web
  • Qua bài hướng dẫn này bạn đã biết các hàm MySQLi cơ bản để sử dụng thao tác với CSDL trong PHP, cũng như cách thức sử dụng PDO để thay thế.
  • MySQL là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ nguồn mở có sẵn trên hầu hết các máy chủ lưu trữ web là từ viết tắt của PHP Data Object, nó được sử dụng để kết nối với các cơ sở dữ liệu khác nhau bằng cùng một đối tượng
  • PHP có một bộ sưu tập các hàm dựng sẵn phong phú giúp đơn giản hóa việc làm việc với MySQL

PDO là từ viết tắt của PHP Data Object, nó được sử dụng để kết nối với các cơ sở dữ liệu khác nhau bằng cùng một đối tượngLẬP TRÌNH WEB PHP. Khóa học do doanh nghiệp liên kết đào tạo nhân lực, học thực tế, tuyển dụng ngay cuối khóa.

PHP sử dụng hàm odbc_connect để thao tác cơ sở dữ liệu thông qua ODBC

> Nếu bạn đang tích cực học PHP để đi làm thì nên tham gia ngay khóa học LẬP TRÌNH WEB PHP. Khóa học do doanh nghiệp liên kết đào tạo nhân lực, học thực tế, tuyển dụng ngay cuối khóa.

---

HỌC VIỆN ĐÀO TẠO CNTT NIIT - ICT HÀ NỘI

Học Lập trình chất lượng cao (Since 2002). Học thực tế + Tuyển dụng ngay!

Đc: Tầng 3, 25T2, N05, Nguyễn Thị Thập, Cầu Giấy, Hà Nội

SĐT: 02435574074 - 0914939543

Email: