Hướng dẫn in php statement is used to display text on webpage - trong câu lệnh php được sử dụng để hiển thị văn bản trên trang web


Với PHP, có hai cách cơ bản để có được đầu ra: echoprint.

Trong hướng dẫn này, chúng tôi sử dụng echo hoặc print trong hầu hết mọi ví dụ. Vì vậy, chương này chứa thêm một chút thông tin về hai câu lệnh đầu ra đó.


Php Echo và báo cáo in

echoprint ít nhiều giống nhau. Cả hai đều được sử dụng để xuất dữ liệu vào màn hình.

Sự khác biệt là nhỏ: echo không có giá trị trả về trong khi print có giá trị trả về 1 để nó có thể được sử dụng trong các biểu thức. echo có thể lấy nhiều tham số (mặc dù việc sử dụng như vậy là rất hiếm) trong khi print có thể lấy một đối số. echo nhanh hơn print.


Tuyên bố Echo PHP

Tuyên bố echo có thể được sử dụng có hoặc không có dấu ngoặc đơn: echo hoặc

Array : [1, 2, 3, 4, 5]
8.

Hiển thị văn bản

Ví dụ sau đây cho thấy cách xuất văn bản với lệnh echo (lưu ý rằng văn bản có thể chứa đánh dấu HTML):

Thí dụ

echo "

PHP is Fun!

";
echo "Hello world!
";
echo "I'm about to learn PHP!
";
echo "This ", "string ", "was ", "made ", "with multiple parameters.";
?>

Hãy tự mình thử »

Hiển thị các biến

Ví dụ sau đây cho thấy cách xuất văn bản và các biến với câu lệnh echo:

Thí dụ

$txt1 = "Learn PHP";
$txt2 = "W3Schools.com";
$x = 5;
$y = 4;

tiếng vang "". $ txt1. ""; echo "Nghiên cứu PHP tại". $ txt2. ""; Echo $ x + $ y;?>
echo "Study PHP at " . $txt2 . "
";
echo $x + $y;
?>

Hãy tự mình thử »



Hiển thị các biến

Ví dụ sau đây cho thấy cách xuất văn bản và các biến với câu lệnh echo:

Hiển thị văn bản

Ví dụ sau đây cho thấy cách xuất văn bản với lệnh echo (lưu ý rằng văn bản có thể chứa đánh dấu HTML):

Thí dụ

print "

PHP is Fun!

";
print "Hello world!
";
print "I'm about to learn PHP!";
?>

Hãy tự mình thử »

Hiển thị các biến

Ví dụ sau đây cho thấy cách xuất văn bản và các biến với câu lệnh echo:

Thí dụ

$txt1 = "Learn PHP";
$txt2 = "W3Schools.com";
$x = 5;
$y = 4;

tiếng vang "". $ txt1. ""; echo "Nghiên cứu PHP tại". $ txt2. ""; Echo $ x + $ y;?>
print "Study PHP at " . $txt2 . "
";
print $x + $y;
?>

Hãy tự mình thử »



Xem thảo luận

Cải thiện bài viết

Lưu bài viết

  • Đọc
  • Bàn luận
  • Xem thảo luận

    Cải thiện bài viết

    Lưu bài viết

    Đọc

    Bàn luậnThe echo command can be used to display text, including numerical, strings and arrays. 

    PHP cho phép chúng tôi hiển thị văn bản ở các định dạng khác nhau bằng các phương thức sẵn có khác nhau. & NBSP;

    PHP

    Printing the string: GeeksforGeeks!!
    6

    echo0

    Printing the string: GeeksforGeeks!!
    8echo2echo3

    echo

    Array : Array ( [0] => 1 [1] => 2 [2] => 3 [3] => 4 [4] => 5 )
    2echo6
    Array : Array ( [0] => 1 [1] => 2 [2] => 3 [3] => 4 [4] => 5 )
    4

    Làm thế nào để bạn hiển thị văn bản trong PHP?

    Array : Array ( [0] => 1 [1] => 2 [2] => 3 [3] => 4 [4] => 5 )
    8

    Đầu ra

    Printing the string: GeeksforGeeks!!

    Sử dụng lệnh Echo: Lệnh Echo có thể được sử dụng để hiển thị văn bản, bao gồm số, chuỗi và mảng.Arrays can’t be printed directly into the script. It is compatible for displaying the data stored in string format. Therefore, the json_encode() method is used to simulate array to string conversion. 

    PHP

    Printing the string: GeeksforGeeks!!
    6

    echo0

    Printing the string: GeeksforGeeks!!
    8echo2echo3

    echo

    Array : Array ( [0] => 1 [1] => 2 [2] => 3 [3] => 4 [4] => 5 )
    2echo6
    Array : Array ( [0] => 1 [1] => 2 [2] => 3 [3] => 4 [4] => 5 )
    4

    echoecho9echo0print1

    Array : Array ( [0] => 1 [1] => 2 [2] => 3 [3] => 4 [4] => 5 )
    8

    Đầu ra

    Array : [1, 2, 3, 4, 5]

    echo

    Array : Array ( [0] => 1 [1] => 2 [2] => 3 [3] => 4 [4] => 5 )
    2echo6
    Array : Array ( [0] => 1 [1] => 2 [2] => 3 [3] => 4 [4] => 5 )
    4
    The run time of the print function in PHP is slightly more than that of echo function. 
    Example 1:

    PHP

    Printing the string: GeeksforGeeks!!
    6

    echo0

    Printing the string: GeeksforGeeks!!
    8echo2echo3

    print

    Array : Array ( [0] => 1 [1] => 2 [2] => 3 [3] => 4 [4] => 5 )
    2
    Array : Array ( [0] => 1 [1] => 2 [2] => 3 [3] => 4 [4] => 5 )
    3
    Array : Array ( [0] => 1 [1] => 2 [2] => 3 [3] => 4 [4] => 5 )
    4

    echo

    Array : Array ( [0] => 1 [1] => 2 [2] => 3 [3] => 4 [4] => 5 )
    2echo6
    Array : Array ( [0] => 1 [1] => 2 [2] => 3 [3] => 4 [4] => 5 )
    4

    Array : Array ( [0] => 1 [1] => 2 [2] => 3 [3] => 4 [4] => 5 )
    8

    Đầu ra

    Printing the string: GeeksforGeeks!!

    Ví dụ 2: Mảng có thể được in bằng phương thức print_R được sử dụng để in chỉ mục cùng với các giá trị của nó. & NBSP;Arrays can be printed using the print_r method which is used to print the index along with its values. 

    PHP

    Printing the string: GeeksforGeeks!!
    6

    echo0

    Printing the string: GeeksforGeeks!!
    8echo2echo3

    echo

    Array : Array ( [0] => 1 [1] => 2 [2] => 3 [3] => 4 [4] => 5 )
    2echo6
    Array : Array ( [0] => 1 [1] => 2 [2] => 3 [3] => 4 [4] => 5 )
    4

    print5echo0

    Array : Array ( [0] => 1 [1] => 2 [2] => 3 [3] => 4 [4] => 5 )
    4

    Array : Array ( [0] => 1 [1] => 2 [2] => 3 [3] => 4 [4] => 5 )
    8

    Đầu ra

    Array : Array ( [0] => 1 [1] => 2 [2] => 3 [3] => 4 [4] => 5 )

    Làm thế nào để bạn hiển thị văn bản trong PHP?

    Sử dụng lệnh Echo: Lệnh Echo có thể được sử dụng để hiển thị văn bản, bao gồm số, chuỗi và mảng.: The echo command can be used to display text, including numerical, strings and arrays.

    Từ khóa nào trong PHP được sử dụng để hiển thị văn bản trên trang?

    Từ khóa in được sử dụng để xuất văn bản.print keyword is used to output text.

    Được sử dụng để hiển thị hoặc ghi nội dung trên một trang web?

    HTML đóng vai trò chính trong các trang web: Nó cho các trình duyệt biết cách hiển thị nội dung của một trang, sử dụng các hướng dẫn đặc biệt có tên là các thẻ nói với trình duyệt khi bắt đầu một đoạn văn, in nghiêng một từ hoặc hiển thị hình ảnh. plays a key role in web pages: It tells browsers how to display the contents of a page, using special instructions called tags that tell a browser when to start a paragraph, italicize a word, or display a picture.