Ngành xây dựng có rất nhiều từ ngữ chuyên môn, việc nghiên cứu chuyên ngành này vì thế cũng gặp nhiều khó khăn. Tuy nhiên, đây lại là ngành thu hút rất nhiều bạn quan tâm và tìm hiểu nhằm phát triển nghề nghiệp. Trong bài viết này, ZIM sẽ giới thiệu tới người đọc các từ ngữ chuyên ngành xây dựng phổ biến, cùng với đó là các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ chuyên ngành xây dựng. Show
Key takeaways Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng bao gồm những danh mục:
Tổng quan về từ vựng chuyên ngành xây dựngTừ vựng tiếng Anh về các vị trí trong ngành xây dựngTừ tiếng Anh Nghĩa 1 Contractor /kən’træktə/ Nhà thầu 2 Owner /’ounə/ Chủ nhà, Chủ đầu tư 3 Resident architect /’rezidənt ‘ɑ:kitekt/ Kiến trúc sư thường trú 4 Supervisor /’sju:pəvaizə/ giám sát viên 5 Site engineer /sait ,enʤi’niə/ Kỹ sư công trường 6 Structural engineer /’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/ Kỹ sư kết cấu 7 Construction engineer /kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/ Kỹ sư xây dựng 8 Electrical engineer /i’lektrikəl ,enʤi’niə/ Kỹ sư điện 9 Water works engineer /’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/ Kỹ sư xử lý nước 10 Mechanical engineer /mi’kænikəl ,enʤi’niə/ Kỹ sư cơ khí 11 Soil engineer /sɔil ,enʤi’niə/ Kỹ sư địa chất 12 Mate /meit/ Thợ phụ 13 Mason /’meisn/ = Bricklayer /’brik,leiə/ Thợ hồ 14 Plasterer /’plɑ:stərə/ Thợ trát 15 Carpenter /’kɑ:pintə/ Thợ mộc sàn nhà, coffa 16 Plumber /’plʌmə/ Thợ ống nước 17 Welder /weld/ Thợ hàn Từ vựng tiếng Anh về các công việc cụ thể trong ngành xây dựngTừ tiếng Anh Nghĩa 1 Soil boring /sɔɪl/ /’bɔ:r.ɪŋ/ khoan đất 2 Architecture /’ɑ:r.kɪ.tek.tʃɚ/ kiến trúc 3 Mechanics /mə’kæn·ɪks/ cơ khí 4 Water supply /‘wɔ:tər/ /sə’plai/ nguồn nước 5 Drainage /’dreɪ.nɪdʒ/ thoát nước 6 Ventilation system /,ven.tɪ’leɪ.ʃən/ /’sɪs.təm/ hệ thống thông gió 7 Interior /ɪn’tɪə.ri.ər/ nội thất 8 Survey /’sɜ:.veɪ/ khảo sát, đo đạc 9 Structure /strʌk.tʃər/ kết cấu 10 Electricity /ɪ,lek’trɪs.ɪ.ti/ điện 11 Plumbing system /’plʌm.ɪŋ/ /’sɪs.təm/ hệ thống cấp nước 12 Sewage /’su:.ɪdʒ/ nước thải 13 Heating system /’hi:.tɪŋ/ /’sɪs.təm/ hệ thống sưởi 14 Landscaping /’lænd.skeɪp/ ngoại cảnh Từ vựng tiếng Anh về công trình xây dựngTừ tiếng Anh Nghĩa 1 building site /’bildiɳ sait/ công trường xây dựng 2 basement of tamped concrete móng bằng bê tông 3 concrete /’kɔnkri:t/ bê tông 4 chimney /’tʃimni/ ống khói (lò sưởi) 5 floor /floor/ tầng 6 ground floor (hoặc first floor nếu là Anh Mỹ) tầng trệt (tiếng Nam), tầng một (tiếng Bắc) 7 brick wall /brik wɔ:l/ tường gạch 8 carcase /’kɑ:kəs/ khung sườn 9 cement /si’ment/ xi măng 10 plank platform /plæɳk ‘plætfɔ:m/ sàn lát ván 11 first floor (second floor nếu là Anh Mỹ) lầu một (tiếng Nam), tầng hai (tiếng Bắc) 12 upper floor tầng trên Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng dân dụng cho người đi làmTừ tiếng Anh Nghĩa 1 allowable load tải trọng cho phép 2 alloy steel thép hợp kim 3 alternate load tải trọng đổi dấu 4 anchor sliding độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép 5 anchorage length chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép 6 armoured concrete bê tông cốt thép 7 arrangement of longitudinal reinforcement cut-out sự bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm 8 arrangement of reinforcement bố trí cốt thép 9 articulated girder dầm ghép 10 asphaltic concrete bê tông atphan 11 assumed load tải trọng giả định, tải trọng tính toán 12 balanced load tải trọng đối xứng 13 balancing load tải trọng cân bằng 14 ballast concrete bê tông đá dăm 15 bar (reinforcing bar) thanh cốt thép 16 basement of tamped concrete móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông 17 basic load tải trọng cơ bản 18 braced member thanh giằng ngang 19 bracing giằng gió 20 bracing beam dầm tăng cứng 21 bracket load tải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên công xôn 22 apex load tải trọng ở nút (giàn) 23 architectural concrete bê tông trang trí 24 area of reinforcement diện tích cốt thép 25 brake beam đòn hãm, cần hãm 26 brake load tải trọng hãm 27 cast in place Đúc bê tông tại chỗ 28 breaking load tải trọng phá hủy 29 breast beam (đường sắt) thanh chống va, tấm tì ngực; 30 breeze concrete bê tông bụi than cốc 31 stack of bricks đống gạch, chồng gạch 32 cable disposition Bố trí cốt thép dự ứng lực 33 cast/casting Đổ bê tông/ việc đổ bê tông 34 casting schedule Thời gian biểu của việc đổ bê tông 35 cast-in- place concrete caisson Giếng chìm bê tông đúc tại chỗ 36 cast-in- place, posttensioned bridge Cầu dự ứng lực kéo sau đúc bê tông tại chỗ 37 brick gạch 38 buffer beam thanh giảm chấn (tàu hỏa), thanh chống va, 39 welded plate girder dầm bản thép hàn 40 builder’s hoist máy nâng dùng trong xây dựng 41 cantilever arched girder dầm vòm đỡ; giàn vòm công xôn 42 cellular girder dầm rỗng lòng 43 capacitive load tải dung tính (điện) 44 centre point load tải trọng tập trung 45 centric load tải trọng chính tâm, tải trọng dọc trục 46 centrifugal load tải trọng ly tâm 47 changing load tải trọng thay đổi 48 circulating load tải trọng tuần hoàn 49 compound girder dầm ghép 50 continuous girder dầm liên tục 51 crane girder giá cần trục; giàn cần trục 52 cross girder dầm ngang 53 curb girder đá vỉa; dầm cạp bờ 54 building site công trường xây dựng 55 gypsum concrete bê tông thạch cao 56 h- beam dầm chữ h 57 balance beam đòn cân; đòn thăng bằng 58 half- beam dầm nửa 59 half-latticed girder giàn nửa mắt cáo 60 hanging beam dầm treo 61 radial load tải trọng hướng kính 62 radio beam (-frequency) chùm tần số vô tuyến điện 63 dry concrete bê tông trộn khô, vữa bê tông cứng 64 dry guniting phun bê tông khô 65 duct ống chứa cốt thép dự ứng lực 66 dummy load tải trọng giả 67 during stressing operation trong quá trình kéo căng cốt thép 68 early strength concrete bê tông hóa cứng nhanh 69 eccentric load tải trọng lệch tâm 70 effective depth at the section chiều cao có hiệu 71 guard board tấm chắn, tấm bảo vệ 72 rebound number số bật nảy trên súng thử bê tông 73 ready-mixed concrete bê tông trộn sẵn 74 split beam dầm ghép, dầm tổ hợp 75 sprayed concrete bê tông phun 76 sprayed concrete / shotcrete bê tông phun 77 spring beam dầm đàn hồi 78 stacked shutter boards/ lining boards đống van gỗ cốp pha, chồng ván gỗ cốp pha 79 stainless steel thép không gỉ 80 stamped concrete bê tông đầm 81 standard brick gạch tiêu chuẩn 82 trussed beam dầm giàn, dầm mắt cáo 83 uniform beam dầm tiết diện không đổi, dầm (có) mặt cắt đều 84 wall beam dầm tường 85 whole beam dầm gỗ 86 wind beam xà chống gió 87 wooden beam xà gồ, dầm gỗ 88 working beam đòn cân bằng; xà vồ (để đập quặng) 89 writing beam tia viết 90 web girder giàn lưới thép, dầm đặc 91 cast in situ place concrete bê tông đúc tại chỗ 92 web reinforcement cốt thép trong sườn dầm 93 welded wire fabric / welded wire mesh lưới cốt thép sợi hàn 94 wet concrete vữa bê tông dẻo 95 wet guniting phun bê tông ướt 96 wheel load áp lực lên bánh xe 97 wheelbarrow xe cút kít, xe đẩy tay Các cụm từ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng1 abraham’s cones khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt bê tông 2 accelerator (earlystrength admixture) phụ gia tăng nhanh hóa cứng bê tông 3 acid-resisting concrete bê tông chịu axit 4 actual load tải trọng thực, tải trọng có ích 5 additional load tải trọng phụ thêm, tải trọng tăng thêm 6 aerated concrete bê tông xốp/ tổ ong 7 after anchoring sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực 8 agglomerate-foam conc. bê tông bọt thiêu kết/bọt kết tụ 9 air-entrained concrete bê tông có phụ gia tạo bọt 10 air-placed concrete bê tông phun 11 allowable load tải trọng cho phép 12 alloy steel thép hợp kim 13 alternate load tải trọng đổi dấu 14 anchor sliding độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép 15 anchorage length chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép 16 angle bar thép góc 17 angle brace (angle tie in the scaffold) thanh giằng góc ở giàn giáo 18 antisymmetrical load tải trọng phản đối xứng 19 apex load tải trọng ở nút (giàn) 20 architectural concrete bê tông trang trí 21 area of reinforcement diện tích cốt thép 22 armoured concrete bê tông cốt thép 23 arrangement of longitudinal reinforcement cut-out bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm 24 arrangement of reinforcement bố trí cốt thép 25 articulated girder dầm ghép 26 asphaltic concrete bê tông atphan 27 assumed load tải trọng giả định, tải trọng tính toán 28 atmospheric corrosion resistant steel thép chống rỉ do khí quyển 29 average load tải trọng trung bình 30 axial load tải trọng hướng trục 31 axle load tải trọng lên trục 32 bag bao tải (để dưỡng hộ bê tông) 33 bag of cement bao xi măng 34 balance beam đòn cân; đòn thăng bằng 35 balanced load tải trọng đối xứng 36 balancing load tải trọng cân bằng 37 ballast concrete bê tông đá dăm 38 bar (reinforcing bar) thanh cốt thép 39 basement of tamped concrete móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông 40 basic load tải trọng cơ bản 41 beam of constant depth dầm có chiều cao không đổi bedding: móng cống 42 beam reinforced in tension and compression dầm có cả cốt thép chịu kéo và chịu nén 43 beam reinforced in tension only dầm chỉ có cốt thép chịu kéo 44 bearable load tải trọng cho phép 45 bed load trầm tích đáy 46 before anchoring trước khi neo cốt thép dự ứng lực 47 bending load tải trọng uốn 48 bent-up bar cốt thép uốn nghiêng lên 49 best load công suất khi hiệu suất lớn nhất (tuabin) 50 bituminous concrete bê tông atphan 51 bond beam dầm nối 52 bonded tendon cốt thép dự ứng lực có dính bám với bê tông 53 bored pile cọc khoan nhồi 54 bottom lateral thanh giằng chéo ở mọc hạ của dàn 55 bottom reinforcement cốt thép bên dưới (của mặt cắt) 56 bow girder dầm cong 57 bowstring girder giàn biên cong 58 box beam dầm hình hộp 59 box girder dầm hộp 60 braced girder giàn có giằng tăng cứng 61 braced member thanh giằng ngang 62 bracing giằng gió 63 bracing beam dầm tăng cứng 64 bracket load tải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên công xôn 65 brake beam đòn hãm, cần hãm 66 brake load tải trọng hãm 67 breaking load tải trọng phá hủy 68 breast beam tấm tì ngực; (đường sắt) thanh chống va, 69 breeze concrete bê tông bụi than cốc 70 brick gạch 71 brick girder dầm gạch cốt thép 72 brick wall tường gạch 73 bricklayer (brickmason) thợ nề 74 bricklayer’s hammer (brick hammer) búa thợ nề 75 bricklayer’s labourer (builder’s labourer) phụ nề, thợ phụ nề 76 bricklayer’s tools các dụng cụ của thợ nề 77 bridge beam dầm cầu 78 broad flange beam dầm có cánh bản rộng (dầm i, t) 79 broken concrete bê tông dăm, bê tông vỡ 80 buckling load tải trọng uốn dọc tới hạn, tải trọng mất ổn định dọc 81 buffer beam thanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa) 82 builder’s hoist máy nâng dùng trong xây dựng 83 building site công trường xây dựng 84 building site latrine nhà vệ sinh tại công trường xây dựng 85 build-up girder dầm ghép 86 built up section thép hình tổ hợp 87 bumper beam thanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa), dầm đệm 88 bunched beam chùm nhóm 89 buried concrete bê tông bị phủ đất 90 bursting concrete stress ứng suất vỡ tung của bê tông 91 bush-hammered concrete bê tông được đàn bằng búa 92 cable disposition bố trí cốt thép dự ứng lực 93 camber beam dầm cong, dầm vồng 94 cantilever arched girder dầm vòm đỡ; giàn vòm công xôn 95 cantilever beam dầm công xôn, dầm chìa 96 capacitive load tải dung tính (điện) 97 capping beam dầm mũ dọc 98 carbon steel thép các bon (thép than) 99 carcase khung sườn (kết cấu nhà) 100 cased beam dầm thép bọc bê tông 101 cast đổ bê tông (sự đổ bê tông) 102 cast concrete bê tông đúc 8 103 cast in many stage phrases đổ bê tông theo nhiều giai đoạn 104 cast in place đúc bê tông tại chỗ 105 cast in situ place concrete bê tông đúc tại chỗ 106 cast in situ structure (slab, beam, column) kết cấu đúc bê tông tại chỗ (dầm, bản,cột) 107 cast steel thép đúc 108 castellated beam dầm thủng 109 castelled section thép hình bụng rỗng 110 casting schedule thời gian biểu của việc đổ bê tông 111 cast-in-place (posttensioned bridge) cầu dự ứng lực kéo sau đúc bê tông tại chỗ 112 cast-in-place bored pile cọc khoan nhồi đúc tại chỗ 113 cast-in-place concrete caisson giếng chìm bê tông đúc tại chỗ 114 cast-in-place concrete pile cọc đúc bê tông tại chỗ 115 cast-in-situ flat place slab bản mặt cầu đúc bê tông tại chỗ 116 cathode beam chùm tia catôt, chum tia điện tử 117 cellar window (basement window) các bậc cầu thang bên ngoài tầng hầm 118 cellular concrete bê tông tổ ong 119 cellular girder dầm rỗng lòng 120 cement xi măng 121 cement concrete bê tông xi măng 122 center spiral /ˈsen.tər ˈspaɪə.rəl/, lõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép 123 centre point load tải trọng tập trung 124 centric load tải trọng chính tâm, tải trọng dọc trục 125 centrifugal load tải trọng ly tâm 126 changing load tải trọng thay đổi 127 channel section thép hình chữ u 128 checking concrete quality kiểm tra chất lượng bê tông 129 chilled steel thép đã tôi 130 chimney ống khói (lò sưởi) 131 chimney bond cách xây ống khói 132 chopped beam tia đứt đoạn 133 chuting concrete bê tông lỏng 134 cinder concrete bê tông xỉ 135 circulating load tải trọng tuần hoàn 136 clarke beam dầm ghép bằng gỗ 137 closure joint mối nối hợp long (đoạn hợp long) 138 coating vật liệu phủ để bảo vệ cốt thép dư khỏi rỉ hoặc giảm ma sát khi căng cap 139 cobble concrete bê tông cuội sỏi 140 cold rolled steel thép cán nguội 141 collapse load tải trọng phá hỏng, tải trọng 142 collapsible beam dầm tháo lắp được 143 collar beam dầm ngang, xà ngang; thanh giằng (vì kèo) 144 combination beam dầm tổ hợp, dầm ghép 145 combined load tải trọng phối hợp 146 commercial concrete bê tông trộn sẵn 147 composite beam dầm hợp thể, dầm vật liệu hỗn hợp 148 composite load tải trọng phức hợp 149 composite steel and concrete structure kết cấu liên hợp thép – bê tông cốt thép 150 compound beam dầm hỗn hợp 151 compound girder dầm ghép 152 compremed concrete zone vùng bê tông chịu nén 153 compression reinforcement cốt thép chịu nén 154 compressive load tải trọng nén 155 concentrated load tải trọng tập trung 156 concrete bê tông 157 concrete age at prestressing time tuổi của bê tông lúc tạo dự ứng lực 158 concrete aggregate (sand and gravel) cốt liệu bê tông (cát và sỏi) 159 concrete base course cửa sổ tầng hầm 160 concrete composition thành phần bê tông 161 concrete cover bê tông bảo hộ (bên ngoài cốt thép) 162 concrete floor sàn bê tông 163 concrete hinge chốt bê tông 164 concrete mixer (gravity mixer) máy trộn bê tông 165 concrete proportioning công thức pha trộn bê tông 166 concrete stress at tendon level ứng suất bê tông ở thớ đặt cáp dự ứng lực 167 joggle beam dầm ghép mộng 168 joint beam thanh giằng, thanh liên kết 169 junior beam dầm bản nhẹ 170 king post girder dầm tăng cứng một trụ 171 ladder cái thang 172 laminated beam dầm thanh 173 laminated steel thép cán 174 landing beam chùm sáng dẫn hướng hạ cánh 175 lap mối nối chồng lên nhau của cốt thép 176 laser beam chùm tia laze 177 lateral bracing hệ giằng liên kết của dàn 178 lateral load tải trọng ngang 179 latrine nhà vệ sinh 180 lattice beam dầm lưới, dầm mắt cáo 181 lattice girder giàn mắt cáo 182 laying – on – trowel bàn san vữa 183 lean concrete (low grade concrete) bê tông nghèo 184 ledger thanh ngang, gióng ngang (ở giàn giáo) 185 leveling cao đạc 186 levelling instrument máy cao đạc (máy thủy bình) 187 levelling point điểm cần đo cao độ 188 lifting beam dầm nâng tải 189 ligature, tie dây thép buộc 190 light beam chùm tia sáng 191 light load tải trọng nhẹ 192 light weight concrete bê tông nhẹ 193 light-weight concrete bê tông nhẹ 194 lime concrete bê tông vôi 195 limit load tải trọng giới hạn 196 linearly varying load tải trọng biến đổi tuyến tính 197 lintel (window head) lanh tô cửa sổ 198 liquid concrete bê tông lỏng 199 live load tải trọng động; hoạt tải 200 load due to own weight tải trọng do khối lượng bản thân; 201 load due to wind tải trọng do gió; 202 load in bulk chất thành đống; 203 load on axle tải trọng lên trục; 204 load out giảm tải, dỡ tải; 205 load per unit length tải trọng trên một đơn vị chiều dài 206 load up chất tải 207 location of the concrete compressive resultant điểm đặt hợp lực nén bê tông 208 longitudinal beam dầm dọc, xà dọc 209 longitudinal girder dầm dọc, xà dọc 210 longitudinal reinforcement cốt thép dọc 211 loosely spread concrete bê tông chưa đầm, bê tông đổ dối 212 loss due to concrete instant deformation due to non-simultaneous prestressing of several strands mất mát dự ứng suất do biến dạng tức thời của bê tông khi kéo căng các cáp 213 loss due to concrete shrinkage mất mát do co ngót bê tông 214 lost due to relaxation of prestressing steel mất mát do từ biến bê tông 215 low alloy steel thép hợp kim thấp 216 low relaxation steel thép có độ tự chùng rất thấp 217 low slump concrete vữa bê tông có độ sụt hình nón thấp, vữa bê tông khô 218 lower reinforcement layer lớp cốt thép bên dưới 219 low-grade concrete resistance bê tông mác thấp 220 lump load sự chất tải đã kết tảng; tải vón cục; tải trọng tập trung 221 machine-placed concrete bê tông đổ bằng máy 222 main beam dầm chính; chùm (tia) chính 223 main girder dầm chính, dầm cái; xà chính, xà cái 224 main reinforcement parallel to traffic cốt thép chủ song song hướng xe chạy 225 main reinforcement perpendicular to traffic cốt thép chủ vuông góc hướng xe chạy 226 mallet cái vồ (thợ nề) 227 masonry bonds các cách xây 228 mass concrete bê tông liền khối, bê tông không cốt thép 229 matched load tải trọng được thích ứng 230 matured concrete bê tông đã cứng 231 medium relaxation steel cốt thép có độ tự chùng bình thường 232 member with minimum reinforcement cấu kiện có hàm lượng cốt thép tối thiểu 233 metal shell vỏ thép 234 method of concrete curing phương pháp dưỡng hộ bê tông 235 middle girder dầm giữa, xà giữa 236 midship beam dầm giữa tàu 237 mild steel thép non (thép than thấp) 238 minor load tải trọng sơ bộ (trong máy thử độ cứng) 239 miscellaneous load tải trọng hỗn hợp 240 mix proportion tỷ lệ pha trộn hỗn hợp bê tông 241 mixer operator công nhân đứng máy trộn vữa bê tông 242 mixing drum trống trộn bê tông 243 mobile load tải trọng di động 244 modular ratio tỷ số của các mô dun đàn hồi thép-bê tông 245 momentary load tải trọng trong thời gian ngắn, tải trọng tạm thời 246 monolithic concrete bê tông liền khối 247 mortar vữa 248 mortar pan (mortar trough, mortar tub) thùng vữa 249 mortar trough chậu vữa 250 most efficient load công suất khi hiệu suất lớn nhất (tuabin) 251 movable casting thiết bị di động đổ bê tông 252 movable form, traveling form ván khuôn di động 253 movable load tải trọng di động 254 movable rest beam dầm có gối tựa di động 255 moving load tải trọng động 256 multispan beam dầm nhiều nhịp 257 nailable concrete bê tông đóng đinh được 258 needle beam dầm kim 259 net load tải trọng có ích, trọng lượng có ích 260 non reactive load tải trọng không gây phản lực, tải thuần trở (điện) 261 non-central load tải trọng lệch tâm 262 non-fines concrete bê tông hạt thô 263 non-prestressed reinforcement không dự ứng lực 264 non-uniform beam dầm tiết diện không đều 265 normal load tải trọng bình thường 266 normal relaxation steel thép có độ tự chùng thông thường 267 normal weight concrete cốt thép thường (không dự ứng lực) 268 no-slump concrete bê tông cứng (bê tông có độ sụt=0) 269 oblique angled load tải trọng xiên, tải trọng lệch 270 of laminated steel bằng thép cán 271 off-form concrete bê tông trong ván khuôn 272 operating load tải trọng làm việc 273 optimum load tải trọng tối ưu 274 ordinary structural concrete bê tông trọng lượng thông thường 275 oscillating load tải (trọng) dao động 276 outside cellar steps cửa sổ buồng công trình phụ 277 overall depth of member chiều cao toàn bộ của cấu kiện 278 overlap /ˌəʊ.vəˈlæp/ nối chồng 279 over-reinforced concrete bê tông có quá nhiều cốt thép 280 panel girder dầm tấm, dầm panen 281 parabolic girder dầm dạng parabôn 282 parallel girder dầm song song 283 parapet /ˈpær.ə.pet/ thanh nằm ngang song song của rào chắn bảo vệ trên cầu (tay vịn lan can cầu) 284 partial load tải trọng từng phần 285 partial prestressing kéo căng cốt thép từng phần 286 pay load tải trọng có ích 287 peak load tải trọng cao điểm 288 perforated cylindrical anchor head đầu neo hình trụ có khoan lỗ 289 perfume concrete tinh dầu hương liệu 290 perimeter of bar chu vi thanh cốt thép 291 periodic load tải trọng tuần hoàn 292 permanent load tải trọng không đổi; tải trọng thường xuyên 293 permeable concrete bê tông không thấm 294 permissible load tải trọng cho phép 295 phantom load tải trọng giả 296 pile bottom level cao độ chân cọc 297 pile foundation móng cọc 298 pile shoe /paɪl ʃuː/, phần bọc thép gia cố mũi cọc 299 plain bar thép trơn 300 plain concrete bê tông không cốt thép, bê tông thường 301 plain concrete, unreinforced concrete bê tông không cốt thép 302 plain girder dầm khối 303 plain round bar cốt thép tròn trơn 304 plane girder dầm phẳng 305 plank platform /plæŋk ˈplæt.fɔːm/, (board platform) sàn lát ván 306 plaster /ˈplɑː.stər/, thạch cao 307 plaster concrete bê tông thạch cao 308 plastic concrete bê tông dẻo 309 plate /pleɪt/, thép bản 310 plate bearing gối bản thép 311 plate girder dầm phẳng, dầm tấm 312 plate load tải anôt 313 plate steel /pleɪt stiːl/, thép bản 314 platform railing /ˈplæt.fɔːm ˈreɪ.lɪŋ/, lan can/tay vịn sàn (bảo hộ lao động) 315 plumb bob (plummet) dây dọi, quả dọi (bằng chì) 316 plywood /ˈplaɪ.wʊd/, gỗ dán (ván khuôn) 317 point load tải trọng tập trung 318 pony girder dầm phụ 319 poor concrete bê tông nghèo, bê tông gày 320 porosity /pɔːˈrɒs.ə.ti/, độ xốp rỗng (của bê tông) 321 portland cement concrete bê tông xi măng pooclan 322 portland-cement, portland concrete bê tông ximăng 323 post-stressed concrete bê tông ứng lực sau 324 post-tensioned concrete bê tông ứng lực sau 325 posttensioning (apres betonage) phương pháp kéo căng sau khi đổ bê tông 326 precast concrete bê tông đúc sẵn 327 precast concrete pile cọc bê tông đúc sẵn 328 precasting yard xưởng đúc sẵn kết cấu bê tông 329 prefabricated concrete bê tông đúc sẵn 330 prepact concrete bê tông đúc từng khối riêng 331 pressure load tải trọng nén 332 prestressed concrete bê tông cốt thép dự ứng lực 333 prestressed concrete pile cọc bê tông cốt thép dự ứng lực 334 prestressed girder dầm dự ứng lực 335 prestressing bed bệ kéo căng cốt thép dự ứng lực 336 prestressing by stages kéo căng cốt thép theo từng giai đoạn 337 prestressing steel thép dự ứng suất 338 prestressing steel, cable cốt thép dự ứng lực 339 prestressing teel strand cáp thép dự ứng lực 340 prestressing time thời điểm kéo căng cốt thép 341 pretensioning (avant betonage) phương pháp kéo căng trước khi đổ bê tông 342 printing beam (máy tính) chùm tia in 343 proof load tải trọng thử 344 protection against corrosion /prəˈtek.ʃən əˈɡenst kəˈrəʊ.ʒən/, bảo vệ cốt thép chống rỉ 345 protective concrete cover lớp bê tông bảo hộ 346 pulsating load tải trọng mạch động 347 pumice concrete bê tông đá bọt 348 pump concrete bê tông bơm 349 pumping concrete bê tông bơm 350 put in the reinforcement case đặt vào trong khung cốt thép 351 putlog (putlock) thanh giàn giáo, thanh gióng 352 quaking concrete bê tông dẻo 353 quality concrete bê tông chất lượng cao 354 quiescent load tải trọng tĩnh 355 racking back đầu chờ xây 356 racking load tải trọng dao động 357 radial load tải trọng hướng kính 358 radio beam (-frequency) chùm tần số vô tuyến điện 359 railing /ˈreɪ.lɪŋ/, lan can trên cầu 360 railing load tải trọng lan can 361 rammed concrete bê tông đầm 362 rated load tải trọng danh nghĩa 363 ratio of non- prestressing tension reinforcement tỷ lệ hàm lượng cốt thép thường trong mặt cắt 364 ratio of prestressing steel tỷ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lực 365 ready-mixed concrete bê tông trộn sẵn 366 rebound number /ˌriːˈbaʊnd ˈnʌm.bər/, số bật nảy trên súng thử bê tông Mẫu câu giao tiếp với tiếng Anh chuyên ngành xây dựngĐể có thể ghi nhớ và học từ vựng tiếng Anh một cách hiệu quả, cách đơn giản và hiệu quả nhất đó chính là tự đặt câu bằng tiếng Anh sử dụng các từ vựng mới. Do đó, người học có thể học một số mẫu câu sau đây liên quan đến tiếng Anh chuyên ngành xây dựng: Ahmed: Hello. I’m Ahmed. I’m the electrician. From Chestertons. (Xin chào. Tôi là Ahmed Ahmed. Tôi là thợ điện. Từ Chestertons.) Tariq: Chestertons, the subcontractors? (Chestertons, các nhà thầu phụ?) Ahmed: Yes, that’s right. (đúng vậy) Tariq: Ah, good to see you, Ahmed. I’m Tariq. Roofer. This is Jacek. He’s a roofer too. (Ah, rất vui được gặp bạn, Ahmed. Tôi là Tariq. Đây là Jacek. Anh ấy cũng là một thợ lợp nhà.) Ahmed: Hi, Jacek. (Xin chào) Ahmed: What does he do? (Anh làm nghề gì vậy?) Tariq: He’s a crane operator. (Anh ấy là một người điều khiển cần cẩu.) Ahmed: OK. Nice to meet you (Oh, rất vui được làm quen với anh) Bài tập vận dụng
Đáp án và giải thích:
Tổng kếtBài viết trên đã tổng hợp từ vựng chuyên ngành xây dựng, mẫu câu giao tiếp và bài tập vận dụng. Qua bài viết trên, người học có thể có thêm kiến thức về các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng để có thể sử dụng trong giao tiếp bên ngoài. Hy vọng người học có thể vận dụng các kiến thức trong bài viết này trong quá trình học tiếng Anh một cách hiệu quả. Tài liệu tham khảo: Construction Vocabulary, http://fpg.phys.virginia.edu/fpgweb/memos/Construction-Vocabulary.pdf Sổ chủ nguồn thải nguy hại tiếng Anh là gì?The registration of hazardous waste owner Đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại. Chủ nguồn thải là gì?Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/1/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường quy định: "Chủ nguồn thải là tổ chức, cá nhân sở hữu hoặc được giao quản lý, điều hành cơ sở phát sinh chất thải". Rcra là gì?Quy chế liên bang RCRA là luật cơ bản được áp dụng cho chất thải rắn, chất thải nguy hại và bể chứa ngầm. RCRA cung cấp cho Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ (EPA) thẩm quyền giám sát các hoạt động này. Đổi lại, EPA cho phép các tiểu bang cung cấp phạm vi bảo hiểm tương đương của RCRA. |