Tag không hiển thị bất cứ gì đặc biệt cho người dùng, tuy nhiên nó cung cấp một cải thiện cho người sử dụng chuột, nếu click chuột vào nhãn, sẽ đưa con trỏ chuột vào vùng .
Muốn sử dụng hiệu quả , cần thiết phải cho giá trị id của và giá trị for của , hai giá trị này phải trùng nhau.
Sự khác nhau giữa HTML và XHTML
HTML4.01
XHTML1.0
XHTML1.1
Không có sự khác biệt
Cấu trúc
Định nghĩa và sử dụng
Tag định nghĩa nhãn cho thành phần .
Tag không hiển thị bất cứ gì đặc biệt cho người dùng, tuy nhiên nó cung cấp một cải thiện cho người sử dụng chuột, nếu click chuột vào nhãn, sẽ đưa con trỏ chuột vào vùng .
Muốn sử dụng hiệu quả , cần thiết phải cho giá trị id của và giá trị for của , hai giá trị này phải trùng nhau.
Sự khác nhau giữa HTML và XHTML
Không có sự khác biệt
Cấu trúc Nhãn 02:
Html viết:
Email:
Hiển thị trình duyệt: Nữ:
Hãy click vào nhãn Email để hiểu rõ hơn.
Ví dụ khác
label với input dạng checkbox: Tuy nhiên không hỗ trợ trong trình duyệt Safari 2 trở xuống.
Nhãn 01: Nhãn 02:
Hãy click vào Nhãn 01 và 02 để hiểu rõ hơn.
label với input dạng radio:
Nhãn 01: Nhãn 02:
Hãy click vào Nhãn 01 và 02 để hiểu rõ hơn.
label với input dạng radio:
Nam: Nữ:
Hãy click vào nhãn Nam và Nữ để hiểu rõ hơn (chú ý: giá trị của "name" trong 2 phải như nhau).
Trình duyệt hỗ trợ
được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt. Tuy nhiên không hỗ trợ trong trình duyệt Safari 2 trở xuống.
Thuộc tính
Cách sử dụng:
Nhãn 01: Nhãn 02:
Hãy click vào Nhãn 01 và 02 để hiểu rõ hơn.
label với input dạng radio:
Nam: Nữ:
Hãy click vào nhãn Nam và Nữ để hiểu rõ hơn (chú ý: giá trị của "name" trong 2 phải như nhau).
Trình duyệt hỗ trợ
được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt. Tuy nhiên không hỗ trợ trong trình duyệt Safari 2 trở xuống.
Thuộc tính
Cách sử dụng:
Thuộc tính bắt buộc
Giá trị
Thuộc tính bắt buộc
Giá trị
Ví dụ
ltr
Mô tả
for
tên giống id
for="idName"
Giá trị for phải trùng với giá trị id trong .
Thuộc tính tổng quát (xem thêm)
accesskey
Ký tự
accesskey="g"
Xác định một phím tắc để truy cập vào một thành phần.
class
Tên class
class="section"
dir
rtl ltr
dir="rtl"
Xác định hướng văn bản cho các nội dung trong một thành phần.
id
Tên id
id="layout"
Xác định tên id cho thành phần, mỗi thành phần chỉ có một id duy nhất (hoặc một id chỉ có trong một thành phần) trong một văn bản HTML
lang
Mã ngôn ngữ
Ký tự
accesskey="g"
Xác định một phím tắc để truy cập vào một thành phần.
class
Tên class
Nhãn 01: Nhãn 02:
Hãy click vào Nhãn 01 và 02 để hiểu rõ hơn.
label với input dạng radio:
Nam: Nữ:
Hãy click vào nhãn Nam và Nữ để hiểu rõ hơn (chú ý: giá trị của "name" trong 2 phải như nhau).
Trình duyệt hỗ trợ
được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt. Tuy nhiên không hỗ trợ trong trình duyệt Safari 2 trở xuống.
Thuộc tính
Cách sử dụng:
Trình duyệt hỗ trợ
được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt. Tuy nhiên không hỗ trợ trong trình duyệt Safari 2 trở xuống.
Thuộc tính
Cách sử dụng:
Trình duyệt hỗ trợ
được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt. Tuy nhiên không hỗ trợ trong trình duyệt Safari 2 trở xuống.
Thuộc tính
Cách sử dụng:
Trình duyệt hỗ trợ
được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt. Tuy nhiên không hỗ trợ trong trình duyệt Safari 2 trở xuống.
Thuộc tính
Cách sử dụng:
Trình duyệt hỗ trợ
được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt. Tuy nhiên không hỗ trợ trong trình duyệt Safari 2 trở xuống.
Thuộc tính
Cách sử dụng:
Trình duyệt hỗ trợ
được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt. Tuy nhiên không hỗ trợ trong trình duyệt Safari 2 trở xuống.
Thuộc tính
Cách sử dụng:
Trình duyệt hỗ trợ
được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt. Tuy nhiên không hỗ trợ trong trình duyệt Safari 2 trở xuống.
Thuộc tính
Cách sử dụng:
Trình duyệt hỗ trợ
được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt. Tuy nhiên không hỗ trợ trong trình duyệt Safari 2 trở xuống.
Thuộc tính
Cách sử dụng:
Trình duyệt hỗ trợ
được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt. Tuy nhiên không hỗ trợ trong trình duyệt Safari 2 trở xuống.
Thuộc tính
Cách sử dụng:
Trình duyệt hỗ trợ
được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt. Tuy nhiên không hỗ trợ trong trình duyệt Safari 2 trở xuống.