Hàm shuffle() sẽ sắp xếp các phần tử của mảng một cách ngẫu nhiên. Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức. Cú phápCú pháp: shuffle ($array ); Trong đó: $array là
mảng cần hoán đổi vị trí các phần tử.
Hàm sẽ trả về TRUE nếu thành công và FALSE nếu thật bại. Bài viết này được đăng tại [free tuts .net] Ví dụCode $subject = range('a', 'h');
echo "<pre>";
print_r($subject);
echo "</pre>";
shuffle($subject);
echo "<pre>";
print_r($subject);
echo "</pre>"; Kết quả Array
(
[0] => a
[1] => b
[2] => c
[3] => d
[4] => e
[5] => f
[6] => g
[7] => h
)
Array
(
[0] => g
[1] => d
[2] => c
[3] => f
[4] => b
[5] => h
[6] => a
[7] => e
) Các phần tử trong mảng $subject đã bị hoán đổi vị trí một cách ngẫu nhiên. Tham khảo: php.nnet Hàm sort() sẽ sắp xếp các phần tử của một mảng theo thứ tự từ thấp đến cao. Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức. Cú PhápCú Pháp: sort($array, $sort_flag); Trong đó: $array là mảng cần sắp xếp.$sort_flag là tham số không bắt buộc, quy định kiểu sắp xếp.
Vậy có các kiểu sắp xếp nào? Bài viết
này được đăng tại [free tuts .net] - SORT_REGULAR : kiểu mặc định, so sánh bình thường.
- SORT_NUMERIC : so sánh dựa vào số.
- SORT_STRING : so sánh dựa vào chuỗi.
- SORT_NATURAL: so sanh theo thứ tự alphabet.
- SORT_FLAG_CASE : sử dụng kết hợp với SORT_STRING hoặc SORT_NATURAL để sắp xếp chuỗi mà không phân biệt chữ hoa
chư thường.
Hàm sẽ trả về TRUE nếu sắp xếp thành công và FALSE nếu thất bại. Ví dụCode $subject = array(
"php",
"java",
"js",
"html"
);
sort($subject);
foreach ($subject as $key => $val) {
echo "subject[" . $key . "] = " . $val . "<br />";
} Kết quả subject[0] = html
subject[1] = java
subject[2] = js
subject[3] = php Code $subject = array(
1,
43,
55,
24
);
sort($subject, SORT_NUMERIC);
foreach ($subject as $key => $val) {
echo "subject[" . $key . "] = " . $val . "<br />";
} Kết quả subject[0] = 1
subject[1] = 24
subject[2] = 43
subject[3] = 55 Code $subject = array(
'laravel',
'Zend',
'cI'
);
sort($subject, SORT_NATURAL);
foreach ($subject as $key => $val) {
echo "subject[" . $key . "] = " . $val . "<br />";
} Kết quả subject[0] = Zend
subject[1] = cI
subject[2] = laravel Ta có thể thấy tuy rằng z đúng sau c nhưng Zend vẫn được xếp trên cI do Z được viết hoa.Để sắp xếp không phân biệt chữ hoa chữ thường ta nên dùng kết hợp với
SORT_FLAG_CASE. Code $subject = array(
'laravel',
'Zend',
'cI'
);
sort($subject, SORT_NATURAL | SORT_FLAG_CASE);
foreach ($subject as $key => $val) {
echo "subject[" . $key . "] = " . $val . "<br />";
} Kết quả subject[0] = cI
subject[1] = laravel
subject[2] = Zend chữ Zend đã về đúng vị trí của nó :D Tham khảo : php.net Trong bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu cách sử dụng các hàm sắp xếp (sort) mảng trong PHP. Để học tốt bài này, các bạn cần đọc lại bài Cài đặt môi trường lập trình Web PHP với XAMPP để biết cách chạy ứng dụng web PHP với XAMPP. Các phần tử trong mảng có thể được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái. Hoặc sắp xếp theo
thứ tự số tăng dần/giảm dần. PHP hỗ trợ một số hàm sắp xếp (sort) mảng như: Hàm sort() có chức năng sắp xếp các phần tử trong mảng theo thứ tự tăng dần theo bảng chữ cái hoặc chữ số. <?php
$names = array("Son", "John", "Kane", "Mary", "Terry");
sort($names);
//Array ( [0] => John [1] => Kane [2] => Mary [3] => Son [4] => Terry )
print_r($names);
$nums = array(8, 2, 9, 4, 1);
sort($nums);
//Array ( [0] => 1 [1] => 2 [2] => 4 [3] => 8 [4] => 9 )
print_r($nums);
?>
2. Hàm rsort() trong PHPHàm rsort() có chức năng sắp xếp các phần tử trong mảng theo thứ tự giảm dần theo bảng chữ cái hoặc chữ số. <?php
$names = array("Son", "John", "Kane", "Mary", "Terry");
rsort($names);
//Array ( [0] => Terry [1] => Son [2] => Mary [3] => Kane [4] => John )
print_r($names);
$nums = array(8, 2, 9, 4, 1);
rsort($nums);
//Array ( [0] => 9 [1] => 8 [2] => 4 [3] => 2 [4] => 1 )
print_r($nums);
?>
3. Hàm asort()
trong PHPHàm asort() có chức năng sắp xếp các phần tử trong mảng kết hợp (associative array) theo thứ tự tăng dần của các value. <?php
$ages = array("Son"=>30, "John"=>21, "Kane"=>29, "Mary"=>41, "Terry"=>19);
asort($ages);
print "<pre>";
print_r($ages);
print "</pre>";
$capitals = array("VietNam"=>"Hanoi", "Japan"=>"Tokyo", "Canada"=>"Ottawa",
"Qatar"=>"Doha", "England"=>"London");
asort($capitals);
print "<pre>";
print_r($capitals);
print "</pre>";
?>
Kết quảArray
(
[Terry] => 19
[John] => 21
[Kane] => 29
[Son] => 30
[Mary] => 41
)
Array
(
[Qatar] => Doha
[VietNam] => Hanoi
[England] => London
[Canada] => Ottawa
[Japan] => Tokyo
)
4. Hàm ksort() trong PHPHàm ksort() có chức năng sắp xếp các phần tử trong mảng kết hợp (associative array) theo thứ tự tăng dần của các key. <?php
$ages = array("Son"=>30, "John"=>21, "Kane"=>29, "Mary"=>41, "Terry"=>19);
ksort($ages);
print "<pre>";
print_r($ages);
print "</pre>";
$capitals = array("VietNam"=>"Hanoi", "Japan"=>"Tokyo", "Canada"=>"Ottawa",
"Qatar"=>"Doha", "England"=>"London");
ksort($capitals);
print "<pre>";
print_r($capitals);
print "</pre>";
?>
Kết
quảArray
(
[John] => 21
[Kane] => 29
[Mary] => 41
[Son] => 30
[Terry] => 19
)
Array
(
[Canada] => Ottawa
[England] => London
[Japan] => Tokyo
[Qatar] => Doha
[VietNam] => Hanoi
)
5. Hàm arsort() trong PHPHàm arsort() có chức năng sắp xếp các phần tử trong mảng kết hợp (associative array) theo thứ tự giảm dần của các value. <?php
$ages = array("Son"=>30, "John"=>21, "Kane"=>29, "Mary"=>41, "Terry"=>19);
arsort($ages);
print "<pre>";
print_r($ages);
print "</pre>";
$capitals = array("VietNam"=>"Hanoi", "Japan"=>"Tokyo", "Canada"=>"Ottawa",
"Qatar"=>"Doha", "England"=>"London");
arsort($capitals);
print "<pre>";
print_r($capitals);
print "</pre>";
?>
Kết quảArray
(
[Mary] => 41
[Son] => 30
[Kane] => 29
[John] => 21
[Terry] => 19
)
Array
(
[Japan] => Tokyo
[Canada] => Ottawa
[England] => London
[VietNam] => Hanoi
[Qatar] => Doha
)
6. Hàm krsort() trong PHPHàm krsort() có chức năng sắp xếp các phần tử trong mảng kết hợp (associative array) theo thứ tự
giảm dần của các key. - Khai báo và khởi tạo mảng 2 chiều (two dimensional array) trong Java
- Sự tương quan giữa con trỏ và mảng trong C++
- Phân biệt rõ Java Development Kit (JDK), JRE, JVM trong Java
- Quản lý bộ nhớ trong Java: bộ nhớ stack và bộ nhớ heap
- Các thành phần cơ bản trong một chương trình Java
<?php
$ages = array("Son"=>30, "John"=>21, "Kane"=>29, "Mary"=>41, "Terry"=>19);
krsort($ages);
print "<pre>";
print_r($ages);
print "</pre>";
$capitals = array("VietNam"=>"Hanoi", "Japan"=>"Tokyo", "Canada"=>"Ottawa",
"Qatar"=>"Doha", "England"=>"London");
krsort($capitals);
print "<pre>";
print_r($capitals);
print "</pre>";
?>
Kết quảArray
(
[Terry] => 19
[Son] => 30
[Mary] => 41
[Kane] => 29
[John] => 21
)
Array
(
[VietNam] => Hanoi
[Qatar] => Doha
[Japan] => Tokyo
[England] => London
[Canada] => Ottawa
)
|