Hướng dẫn create button tkinter python - tạo nút tkinter python



Tkinter Button được sử dụng để thêm các button trong ứng dụng Python. Các button này có thể hiển thị văn bản hoặc hình ảnh để thể hiện mục đích của chúng. Bạn có thể gán một hàm hoặc một phương thức vào một button, hàm hoặc phương thức này tự động được gọi khi click vào button đó.

Cú pháp

Sau đây là cú pháp của Tkinter Button trong Python:

W = Button(parent, options)



Tham số

  • parent: đại diện cho cửa sổ cha. : đại diện cho cửa sổ cha.
  • options: Dưới đây là danh sách các tùy chọn thường được sử dụng nhất cho Button trong Python. Các tùy chọn này có thể được sử dụng như các cặp key-value được phân tách bằng dấu phẩy. : Dưới đây là danh sách các tùy chọn thường được sử dụng nhất cho Button trong Python. Các tùy chọn này có thể được sử dụng như các cặp key-value được phân tách bằng dấu phẩy.
NoOptionMô tả
1 activebackground Nó đại diện cho màu nền của button khi con trỏ chuột di chuyển đến button.
2 activeforeground Nó đại diện cho màu chữ của button khi con trỏ chuột di chuyển đến button.
3 Bd Nó thể hiện chiều rộng đường viền tính bằng pixel.
4 Bg Nó thể hiện màu nền của button.
5 Command Khi button được click thì hàm chỉ định được thực thi.
6 Fg Màu nền trước (văn bản).
7 Font Phông chữ văn bản được sử dụng cho nhãn của button.
8 Height Chiều cao của button. Chiều cao được biểu thị bằng số dòng văn bản đối với dòng văn bản hoặc số pixel đối với hình ảnh.
9 Highlightcolor Highlight văn bản khi focus.
10 Image Cài đặt hình ảnh cho button.
11 justify Căn chỉnh nhiều dòng văn bản. LEFT cho điều chỉnh bên trái, RIGHT cho điều chỉnh bên phải và CENTER cho chính giữa.
12 Padx Phần đệm bổ sung cho button theo hướng ngang.
13 pady Phần đệm bổ sung cho button theo hướng dọc.
14 Relief Loại đường viền. Nó có thể là SUNKEN, RAISED, GROOVE và RIDGE.
15 State Nó có thể được gán cho DISABLED để vô hiệu hóa button (không thể click) hoặc ACTIVE là kích hoạt (có thể click).
16 Underline Mặc định là -1, nghĩa là không có ký tự nào của văn bản trên button sẽ được gạch dưới. Nếu không âm, ký tự văn bản tương ứng sẽ được gạch chân.
17 Width Độ dài của button.
18 Wraplength Nếu giá trị này được đặt thành một số dương, các dòng văn bản sẽ được bao để vừa với độ dài này.

Sau đây là các phương thức thường được sử dụng cho Button trong Python:

NoOptionMô tả
1 activebackground Nó đại diện cho màu nền của button khi con trỏ chuột di chuyển đến button.
2 activeforeground Nó đại diện cho màu chữ của button khi con trỏ chuột di chuyển đến button.


Bd

Nó thể hiện chiều rộng đường viền tính bằng pixel.

from tkinter import *
top = Tk()
top.geometry("200x100")
b = Button(top, text = "Button")
b.pack()
top.mainloop()

Bg

Hướng dẫn create button tkinter python - tạo nút tkinter python

Nó thể hiện màu nền của button.

from tkinter import *
from tkinter import messagebox

top = Tk()
top.geometry("200x100")

def clickRedButton():
    messagebox.showinfo("Hello", "Red Button clicked")

def clickBlueButton():
    messagebox.showinfo("Hello", "Blue Button clicked")

b1 = Button(top, text = "Red", command = clickRedButton, activeforeground = "red", activebackground = "pink", pady = 10)
b2 = Button(top, text = "Blue", command = clickBlueButton, activeforeground = "blue", activebackground = "pink", pady = 10)
b3 = Button(top, text = "Green", activeforeground = "green", activebackground = "pink", pady = 10)
b4 = Button(top, text = "Yellow", activeforeground = "yellow", activebackground = "pink", pady = 10)
b1.pack(side = LEFT)
b2.pack(side = RIGHT)
b3.pack(side = TOP)
b4.pack(side = BOTTOM)
top.mainloop()

Bg

Hướng dẫn create button tkinter python - tạo nút tkinter python





Ví dụ 2:

Tkinter Button được sử dụng để thêm các button trong ứng dụng Python. Các button này có thể hiển thị văn bản hoặc hình ảnh để thể hiện mục đích của chúng. Bạn có thể gán một hàm hoặc một phương thức vào một button, hàm hoặc phương thức này tự động được gọi khi click vào button đó. Show

  • Nội dung chính Show
  • Cú pháp
  • Ví dụ Tkinter Button trong Python

Nội dung chính Show

Cú pháp

W = Button(parent, options)


Cú pháp

  • Tham số : đại diện cho cửa sổ cha.
  • Sau đây là cú pháp của Tkinter Button trong Python: : Dưới đây là danh sách các tùy chọn thường được sử dụng nhất cho Button trong Python. Các tùy chọn này có thể được sử dụng như các cặp key-value được phân tách bằng dấu phẩy.
NoPhương thứcMô tả
1 flash() Làm cho button nhấp nháy nhiều lần giữa màu đang hoạt động và màu bình thường.
2 invoke() Gọi lệnh callback của button và trả về những gì mà hàm đó trả về. Không có tác dụng nếu nút bị vô hiệu hóa.
3 Ví dụ Tkinter Button trong Python Ví dụ 1:
4 Kết quả: Ví dụ 2:
5 Tkinter Button được sử dụng để thêm các button trong ứng dụng Python. Các button này có thể hiển thị văn bản hoặc hình ảnh để thể hiện mục đích của chúng. Bạn có thể gán một hàm hoặc một phương thức vào một button, hàm hoặc phương thức này tự động được gọi khi click vào button đó. Nội dung chính Show
6 Cú pháp Tham số
7 Sau đây là cú pháp của Tkinter Button trong Python: parent: đại diện cho cửa sổ cha.
8 options: Dưới đây là danh sách các tùy chọn thường được sử dụng nhất cho Button trong Python. Các tùy chọn này có thể được sử dụng như các cặp key-value được phân tách bằng dấu phẩy. Option
9 activebackground Nó đại diện cho màu nền của button khi con trỏ chuột di chuyển đến button.
10 activeforeground Nó đại diện cho màu chữ của button khi con trỏ chuột di chuyển đến button.
11 Bd Nó thể hiện chiều rộng đường viền tính bằng pixel.
12 Bg Nó thể hiện màu nền của button.
13 Command Khi button được click thì hàm chỉ định được thực thi.
14 Fg Màu nền trước (văn bản).
15 Font Phông chữ văn bản được sử dụng cho nhãn của button.
16 Height Chiều cao của button. Chiều cao được biểu thị bằng số dòng văn bản đối với dòng văn bản hoặc số pixel đối với hình ảnh.
17 Width Độ dài của button.
18 Wraplength Nếu giá trị này được đặt thành một số dương, các dòng văn bản sẽ được bao để vừa với độ dài này.

Sau đây là các phương thức thường được sử dụng cho Button trong Python:

NoPhương thứcMô tả
1 flash() Làm cho button nhấp nháy nhiều lần giữa màu đang hoạt động và màu bình thường.
2 invoke() Gọi lệnh callback của button và trả về những gì mà hàm đó trả về. Không có tác dụng nếu nút bị vô hiệu hóa.


Ví dụ Tkinter Button trong Python

Ví dụ 1:

from tkinter import *
top = Tk()
top.geometry("200x100")
b = Button(top, text = "Button")
b.pack()
top.mainloop()

Kết quả:

Ví dụ 2:

from tkinter import *
from tkinter import messagebox

top = Tk()
top.geometry("200x100")

def clickRedButton():
    messagebox.showinfo("Hello", "Red Button clicked")

def clickBlueButton():
    messagebox.showinfo("Hello", "Blue Button clicked")

b1 = Button(top, text = "Red", command = clickRedButton, activeforeground = "red", activebackground = "pink", pady = 10)
b2 = Button(top, text = "Blue", command = clickBlueButton, activeforeground = "blue", activebackground = "pink", pady = 10)
b3 = Button(top, text = "Green", activeforeground = "green", activebackground = "pink", pady = 10)
b4 = Button(top, text = "Yellow", activeforeground = "yellow", activebackground = "pink", pady = 10)
b1.pack(side = LEFT)
b2.pack(side = RIGHT)
b3.pack(side = TOP)
b4.pack(side = BOTTOM)
top.mainloop()

Kết quả: