Hình học trong tiếng anh là gì năm 2024

Descriptive geometry uses the image-creating technique of imaginary, parallel projectors emanating from an imaginary object and intersecting an imaginary plane of projection at right angles.

Trong trang này, tất cả các từ tiếng Anh đều kèm theo cách đọc — chỉ cần nhấn chuột vào bất kì từ nào để nghe.

Ứng dụng di động

Ứng dụng hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh cho các thiết bị Android của chúng tôi đã đạt giải thưởng, có chứa hơn 6000 câu và từ có kèm âm thanh

Hỗ trợ công việc của chúng tôi

Hãy giúp chúng tôi cải thiện trang web này bằng cách trở thành người ủng hộ trên Patreon. Các lợi ích bao gồm xóa tất cả quảng cáo khỏi trang web và truy cập vào kênh Speak Languages Discord.

  • Học từ vựng tiếng Anh
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề & hình ảnh
  • Từ vựng tiếng Anh về Các hình cơ bản

Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi

Từ vựng tiếng Anh về Các hình cơ bản Phần 1

  • 1.circle /ˈsɜːkl/
    hình tròn
  • 2.oval /ˈəʊvəl/
    hình trái xoan/hình bầu dục
  • 3.square /skweər/
    hình vuông
  • 4.rectangle
    hình chữ nhật
  • 5.triangle /ˈtraɪæŋɡl/
    hình tam giác
  • 6.trapezium /trə'pi:zjəm/ hình thang
  • 7.pentagon /ˈpent̬əɡɑːn/
    hình ngũ giác
  • 8.star /stɑːr/
    hình ngôi sao
  • 9.hexagon /ˈheksəɡɑːn/
    hình lục giác
  • 10.octagon /'ɔktəgən/ hình bát giác

Từ vựng tiếng Anh về Các hình cơ bản Phần 2

  • crescent /ˈkresənt/
    hình lưỡi liềm
  • sphere /sfɪr/
    hình cầu
  • cube /kjuːb/
    hình lập phương
  • cylinder /ˈsɪlɪndər/
    hình trụ
  • pyramid /ˈpɪrəmɪd/
    hình chóp
  • cone /koʊn/
    hình nón

Khi học môn hình học chắc hẳn các bạn đã làm quen và biết nhiều hình khác nhau như: tam giác, tư giác, hình tròn, hình bình hành, hình thoi... Vậy trong tiếng Anh các từ này viết làm sao. Có thể rất quen thuộc những bạn không biết. Dưới đây là danh sách những hình thường gặphình tròn: circlehình bầu dục: ovalhình tam giác: trianglehình sao: starhình tứ giác: quadrilateralhình đa giác: polygonhình vuông: squarehình nón: conehình chữ nhật: rectanglehình lập phương/hình khối: cubehình ngũ giác: pentagonhình trụ: cylinderhình lục giác: hexagonhình chóp: pyramidhình bát giác: octagonhình cầu: sphere

Mọi nhu cầu học ngoại ngữ ANH – TRUNG – NHẬT – HÀN các bạn hãy liên hệ.

Trung tâm Ngoại ngữ và Đào tạo Quốc tế

Phòng 101-104, nhà A1 cán bộ, cạnh giảng đường A, Học viện Nông nghiệp Việt Nam.

Website: www.Cied.edu.vn Điện thoại: 04.62.617.517

Email: ttnn@vnua.edu.vn Facebook: ttnndtqt.vnua

Chủ đề