Green card trong bóng đá là gì

Thể thao

  • Thứ ba, 7/6/2022 19:15 (GMT+7)
  • 19:15 7/6/2022

Hưởng ứng Ngày Môi trường thế giới 5/6, FIFA khuyến khích mọi người nhận thức và hành động bảo vệ Trái Đất trước thềm World Cup 2022.

Green card trong bóng đá là gì

Chủ tịch FIFA Gianni Infantino phát động chiến dịch "Green Card for the Planet" (tạm dịch: Thẻ xanh cho hành tinh) để nâng cao ý thức của mọi người về việc bảo vệ môi trường.

Ông Gianni Infantino phát biểu: “Với tư cách là Chủ tịch FIFA và hôm nay, vào Ngày Môi trường Thế giới, tôi đề nghị những ai yêu bóng đá và quan tâm đến môi trường, hãy nâng cao nhận thức về Green Card for the Planet".

"FIFA thực hiện vai trò của mình, với mục đích biến World Cup Qatar 2022 trở thành vòng chung kết đạt được trạng thái "neutral carbon" (không phát thải carbon dioxide - PV). Vì vậy, tôi kêu gọi tất cả các bạn nâng cao thông điệp Green Card for the Planet và ghi lại một thông điệp ngắn, cho chúng tôi biết các bạn sẽ làm gì để bảo vệ môi trường và cứu lấy trái đất, đồng thời đăng thông điệp này lên mạng xã hội", ông Infantino cho hay.

Green card trong bóng đá là gì

FIFA phát động chiến dịch xanh trước World Cup 2022.

Chủ tịch FIFA kêu gọi mọi người ủng hộ chiến dịch bằng cách chuẩn bị một video mang thông điệp về Green Card for the Planet, trong đó đề cập đến hành động mà họ sẽ thực hiện để bảo vệ môi trường cũng như nâng cao nhận thức khiến những người khác làm theo.

Tháng 11 năm ngoái, ở Hội nghị về biến đổi khí hậu của Liên hợp quốc (COP26) tại Scotland, FIFA công bố Chiến lược khí hậu và cam kết với Công ước khung của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu - Khung hành động vì khí hậu, trong đó có cam kết giảm 50% lượng khí thải vào năm 2030 và đạt ngưỡng "net zero" (không làm tăng tổng lượng khí nhà kính thải vào khí quyển - PV) vào năm 2040.

Beckham mùa huyền thoại giúp FIFA Online 4 Thái Lan hạ ngược Việt Nam Cú sút xa trong ván đấu quyết định giúp tuyển Thái Lan hạ Việt Nam 3-2, qua đó giành huy chương vàng FIFA Online 4 ở SEA Games 31 tối 15/5.

Hiểu Phong

FIFA phát động chiến dịch xanh trước World Cup 2022 FIFA FIFA World Cup 2022 Green Card for the Planet

Bạn có thể quan tâm

Bóng đá là một môn thể thao vô cùng phổ biến, chúng ta có thể bắt gặp cảnh chơi bóng từ bất kì đâu, từ những sân cỏ chuyên nghiệp đến những con hẻm nhỏ.

Chính vì sự phổ biến đa dạng trong cách chơi cũng như là cách tổ chức, do đó trong bóng đá tồn tại nhiều những thuật ngữ chỉ dành riêng cho bộ môn này.

Thuật ngữ trong bóng đá tương đối đa dạng, chủ yếu là sử dụng tiếng anh. Có không nhiều những người biết và hiểu nghĩa của những thuật ngữ này.

Để có thể biết và hiểu những thuật ngữ trong bóng đá, chúng ta cần có những kiến thức nhất định và những kiến thức này cũng vô cùng thú vị đấy.

Sau đây, chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu những thuật ngữ bóng đá thông dụng nhất.

Điều này giúp chúng ta có thể hiểu và áp dụng khi chơi bóng đá, cũng như là khi xem những trận bóng đá hằng ngày.

Tóm Tắt

  • Thuật ngữ bóng đá tiếng Việt
    • Kí tự B
    • Kí tự C
    • Kí tự D
    • Kí tự G
    • Kí tự H
    • Kí tự K
    • Kí tự L
    • Kí tự N
    • Kí tự O
    • Kí tự P
    • Kí tự Q
    • Kí tự T
    • Kí tự V
    • Kí tự số
  • Thuật ngữ bóng đá bằng tiếng Anh
    • Kí tự A
    • Kí tự B
    • Kí tự C
    • Kí tự D
    • Kí tự E
    • Kí tự F
    • Kí tự G
    • Kí tự H
    • Kí tự I
    • Kí tự K
    • Kí tự L
    • Kí tự M
    • Kí tự N
    • Kí tự O
    • Kí tự P
    • Kí tự R
    • Kí tự S
    • Kí tự T
    • Kí tự U
    • Kí tự W
    • Kí tự Y
    • Kí tự Z

Thuật ngữ Từ loại Ý nghĩa

Kí tự B

Bóng đá phủi Danh từ Bóng đá nghiệp dư, bóng đá phong trào
Bàn thắng vàng Danh từ Bàn thắng vàng là từ chỉ bàn thắng đầu tiên được ghi trong hai hiệp phụ. Khi bàn thắng đầu tiên đó được ghi, trận đấu sẽ dừng lại và đội ghi bàn thắng vàng sẽ là đội chiến thắng.
Bàn thắng bạc Danh từ Bàn thắng bạc là tổng bàn thắng được tính khi kết thúc một hiệp phụ (có thể là hiệp phụ đầu tiên), đội nào có nhiều bàn thắng hơn sẽ là đội chiến thắng, và trận đấu sẽ dừng lại tại đó.
Bán độ Danh từ Là từ dùng để nói về hành vi của các cầu thủ cố tình thi đấu một cách nào đó để có tỉ số theo yêu cầu, nhằm phục vụ mục đích cá nhân.
Bán kết Danh từ Đây là vòng đấu tranh giải ba, mục đích của vòng này là chọn ra đúng 2 đội để vào vòng tiếp theo (vòng chung kết).

Kí tự C

Chiếc giày vàng Danh từ Chiếc giày Vàng được trao cho cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, trong một giải đấu.
Cầu thủ nhập tịch Danh từ Bao gồm những cầu thủ nước ngoài, được sinh ra bên ngoài lãnh thổ Việt Nam, sau đó nhận quốc tịch Việt Nam.
Cứa lòng Danh từ – động từ Là cú sút bằng má trong bàn chân, có quỹ đạo đi bổng và xoáy.
Cú ăn ba Danh từ Được dùng để chỉ một đội bóng giành được ba danh hiệu trong một mùa giải (một năm).
Cầu thủ dự bị Danh từ Dùng để chỉ những cầu thủ không được ra sân thi đấu chính thức. Mà chỉ được thi đấu khi có cầu thủ khác được thay ra sân.
Chung kết Danh từ Đây là trận đấu cuối cùng gồm hai đội thi đấu với nhau. Nhằm tìm ra đội vô địch của giải đấu.

Kí tự D

Đá luân lưu – Phạt đền Danh từ – Động từ Đây là cú đá phạt có khoảng cách gần khung thành và chỉ có sự tham gia của 1 cầu thủ đội tấn công (người sút phạt đền) và thủ môn đội phòng ngự.
Danh thủ Danh từ Dùng để chỉ những cầu thủ đã giải nghệ và có sự nổi tiếng nhất định.
Đánh nguội Động từ Hành vi cố ý tấn công, đánh lén đối phương khi không diễn ra tình huống tranh chấp bóng

Kí tự G

Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Danh từ Giải bóng đá có vị trí cao nhất trong các giải bóng đá chuyên nghiệp ở nước Anh.
Găng tay vàng Danh từ Giải Găng tay Vàng được trao cho thủ môn xuất sắc nhất, của một đội tuyển quốc gia, hoặc một câu lạc bộ, sau mỗi giải đấu.
Góc cao khung thành Danh từ Là vị trí vuông góc giao nhau giữa xà ngang và cột dọc của khung thành.
Giải nghệ Danh từ – Động từ Dùng để chỉ những cầu thủ đã chấm dứt sự nghiệp thi đấu bóng đá chuyên nghiệp, với vai trò là cầu thủ.

Kí tự H

Hiệu số bàn thắng – thua Danh từ Là một tiêu chí để đánh giá thành tích, được tính bằng cách lấy số bàn thắng ghi được trừ đi số bàn thua.

Kí tự K

Kỳ chuyển nhượng Danh từ Kỳ chuyển nhượng là một khoảng thời gian trong năm. Trong đó một câu lạc bộ có thể mua cầu thủ từ câu lạc bộ khác về, hoặc bán cầu thủ của đội nhà đi.

Kí tự L

Liên đoàn bóng đá Việt Nam (VFF) Danh từ Cơ quan cao nhất của bóng đá Việt Nam
Lốp bóng Động từ Là kỹ thuật đưa bóng đi bổng qua đầu đối phương.

Kí tự N

Ném biên Động từ Là hình thức đưa bóng vào cuộc trở lại bằng tay, sau khi bóng vượt ra khỏi đường biên dọc.
Nã đại bác Danh từ Dùng để chỉ những cú sút xa có lực đi rất mạnh.
Ngoại hạng Anh Danh từ Đây là hạng giải đấu cao nhất của hệ thống các giải bóng đá chuyên nghiệp ở Anh, gồm 20 câu lạc bộ.

Kí tự O

Ốp ống đồng Danh từ Là một vật dụng bằng nhựa, bên trong lót vải. Dùng để đặt bên trong vớ nhằm bảo vệ xương cẳng chân.

Kí tự P

Phạt gián tiếp Danh từ Là một hình thức đá phạt trong bóng đá. Sau khi quả đá phạt gián tiếp được thực hiện, bóng phải chạm một cầu thủ khác thì bàn thắng (nếu có) mới được công nhận.
Phản lưới nhà Danh từ – động từ Là cầu thủ đưa bóng vào lưới đội nhà, thay vì vào lưới đối phương. Bao gồm cả hành động cố ý và vô ý.
Phi thể thao Danh từ Chỉ những hành động bạo lực, kém văn hóa,… trong thi đấu.

Kí tự Q

Quả bóng vàng Danh từ Quả bóng vàng là giải thưởng cá nhân đầu tiên và danh giá nhất dành cho cầu thủ bóng đá xuất sắc nhất trong năm.

Kí tự T

Tì đè Động từ Là kỹ thuật lợi dụng thân người của đối phương để làm điểm tựa.
Tứ kết Danh từ Vòng đấu tranh tài với mục đích chọn ra 4 đội được bước tiếp vào bán kết
Trung phong Danh từ Dùng để chỉ cầu thủ chơi cao nhất của đội bóng, có nhiệm vụ chính là ghi bàn thắng.
Trận đấu giao hữu Danh từ Dùng để chỉ trận đấu giữa hai đội bóng, với mục đích giao lưu, học hỏi, thiện nguyện và không chứa yếu tố thành tích.

Kí tự V

Vòng 1/8 Danh từ Vòng đá loại trực tiếp, có 16 đội tham gia.
Vòng 1/16 Danh từ Vòng đá loại, gồm có 32 đội tham gia.
Việt vị Tính từ Là tình huống mà cầu thủ đội A nhận bóng khi đang đứng dưới cầu thủ cuối cùng của đội B (trừ thủ môn của đội B)
Vê bóng Động từ Là kỹ thuật dắt bóng ở cự ly ngắn bằng gầm giày.
Vỡ thế trận Tính từ Dùng để chỉ trạng thái đội bóng thi đấu thiếu liên kết, bị thủng lưới nhiều.

Kí tự số

1 đánh 1 Danh từ Là tình huống 1 tiền đạo đối đầu với 1 hậu vệ, trong tình huống tấn công.
1 đánh 0 Danh từ Là tình huống 1 tiền đạo, đối đầu với thủ môn, trong tình huống tấn công.

Thuật ngữ tiếng Việt trong bóng đá cũng đá đa dạng và phong phú, ở đây chúng tôi chỉ đề cập đến những thuật ngữ phổ biến và mọi người hay nhầm lẫn.

Đồng thời để giúp mọi người có thể hiểu khi xem các trận cầu quốc tế mà ngôn ngữ sử dụng là tiếng Anh. Dưới đây chúng tôi xin chia sẻ đến các bạn những thuật ngữ bóng đá bằng tiếng Anh, phổ biến và thông dụng nhất.

Thuật ngữ bóng đá bằng tiếng Anh

Green card trong bóng đá là gì

Bảng thuật ngữ bóng đá  bằng tiếng Anh

Thuật ngữ Từ loại Nghĩa

Kí tự A

Attack Động từ Tấn công
Attacker Danh từ Cầu thủ tấn công
Away game Danh từ Trận đấu diễn ra tại sân đối phương
Away team Danh từ Đội khách

Kí tự B

Beat Động từ Thắng trận, đánh bại
Bench Danh từ Ghế
Backheel Danh từ Quả đánh gót
Bundesliga Danh từ Là giải đấu giữa các câu lạc bộ trong nước Đức. Đây là giải quốc nội lớn nhất nước Đức.

Kí tự C

Captain Danh từ Đội trưởng
Caped Động từ Được gọi vào đội tuyển quốc gia
Centre circle Danh từ Vòng tròn trung tâm sân bóng
Champions Danh từ Đội vô địch
Changing room Danh từ Phòng thay quần áo
Cheer Động từ Cổ vũ, khuyến khích
Corner kick Danh từ Phạt góc
Cross Danh từ và Động từ Chuyền bóng vượt tuyến
Crossbar Danh từ Xà ngang

Kí tự D

Defend Động từ Phòng thủ
Defender Danh từ Hậu vệ
Draw Danh từ Trận đấu ḥòa
Dropped ball Danh từ Trọng tài thả bóng sau một tình huống tranh tranh cãi khó xác định lỗi của bên nào
Drift Động từ Rê bóng

Kí tự E

Equaliser Danh từ Bàn thắng cân bằng tỉ số
Extra time Danh từ Thời gian bù giờ

Kí tự F

Field Danh từ Sân bóng
FIFA Danh từ Liên đoàn bóng đá thế giới
FIFA World Cup Danh từ Vòng chung kết cúp bóng đá thế giới, 4 năm được tổ chức một lần
First half Danh từ Hiệp một
Fit Tính từ Khỏe, mạnh
Fixture Danh từ Trận đấu diễn ra vào ngày đặc biệt
Fixture list Danh từ Lịch thi đấu
Forward Danh từ Tiền đạo
Foul Danh từ Chơi không đẹp, trái luật, phạm luật
Friendly game Danh từ Trận giao hữu
Full-time Danh từ Hết giờ

Kí tự G

Golden goal Danh từ Bàn thắng vàng
Goal Danh từ Bàn thắng
Goal area Danh từ Vùng cấm địa
Goal kick Danh từ Quả phát bóng
Goal line Danh từ Đường biên kết thúc sân
Goalkeeper Danh từ Thủ môn
Goalpost Danh từ Cột khung thành, cột gôn
Goal scorer Danh từ Cầu thủ ghi bàn
Goal difference Danh từ Bàn thắng cách biệt
Ground Danh từ Sân bóng
Gung-ho Động từ Chơi quyết liệt

Kí tự H

Hat trick Danh từ Ghi ba bàn thắng trong một trận đấu
Half-time Danh từ Thời gian nghỉ giữa hai hiệp
Handball Danh từ Chơi bóng bằng tay
Header Danh từ Cú đội đầu
Head-to-Head Danh từ Xếp hạng theo kết quả đối đầu
Home Danh từ Sân nhà
Hooligan Danh từ Cổ động viên quá khích

Kí tự I

Injury Danh từ Vết thương
Injured player Danh từ Cầu thủ bị thương
Injury time Danh từ Thời gian cộng thêm do cầu thủ bị thương

Kí tự K

Kick Danh từ và Động từ Cú sút bóng, đá bóng
Kick-off Danh từ Giao bóng
Keep goal Động từ Giữ cầu môn (đối với thủ môn)

Kí tự L

Laws of the Game Danh từ Luật bóng đá
League Danh từ Liên đoàn
Linesman Danh từ Trọng tài biên
Local derby or derby game Danh từ Trận đấu giữa các đối thủ trong cùng một địa phương, vùng
La Liga Danh từ Là giải bóng đá vô địch quốc gia Tây Ban Nha. Đây là giải bóng đá chuyên nghiệp cao nhất của nước này.

Kí tự M

Match Danh từ Trận đấu
Midfield Danh từ Khu vực giữa sân
Midfield line Danh từ Đường giữa sân
Midfield player Danh từ Tiền vệ

Kí tự N

Net Danh từ Lưới (bao khung thành), ghi bàn vào lưới nhà
National team Danh từ Đội bóng quốc gia

Kí tự O

Opposing team Danh từ Đội bóng đối phương
Own goal Danh từ Bàn đá phản lưới nhà
Offside or off – side Danh từ và Tính từ Lỗi việt vị
Own half only Danh từ Cầu thủ không lên quá giữa sân
Off the post Danh từ Chệch cột dọc

Kí tự P

Pass Danh từ Chuyển bóng
Penalty area Danh từ Khu vực phạt đền
Penalty kick, penalty shot Danh từ Sút phạt đền
Penalty shoot-out Danh từ Đá luân lưu
Penalty spot Danh từ Khu vực 11 mét
Pitch Danh từ Sân thi đấu
Possession Danh từ Kiểm soát bóng
Prolific goal scorer Danh từ Cầu thủ ghi nhiều bàn
Pitch Danh từ Sân bóng
Play-off Danh từ Trận đấu giành vé vớt
Put eleven men behind the balls Danh từ Đổ bê tông

Kí tự R

Red card Danh từ Thẻ đỏ
Referee Danh từ Trọng tài

Kí tự S

Score a hat trick Danh từ Ghi ba bàn thắng trong một trận đấu
Scorer Danh từ Cầu thủ ghi bàn
Seria Danh từ Là một giải đấu chuyên nghiệp cao nhất, ở cấp câu lạc bộ, trong hệ thống các giải đấu bóng đá Ý
Scoreboard Danh từ Bảng tỉ số
Second half Danh từ Hiệp hai
Send a player _ off Danh từ Đuổi cầu thủ chơi xấu ra khỏi sân
Side Danh từ Một trong hai đội thi đấu
Sideline Danh từ Đường dọc biên mỗi bên sân thi đấu
Spectator Danh từ Khán giả
Stadium Danh từ Sân vận động
Striker Danh từ Tiền đạo
Studs Danh từ Giày đinh
Substitute Danh từ Cầu thủ dự bị
Supporter Danh từ Cổ động viên
Shoot a goal Động từ Sút cầu môn
Stamina Danh từ Sức chịu đựng
Silver goal Danh từ Bàn thắng bạc

Kí tự T

Tackle Danh từ Xử lý bóng
Team Danh từ Đội bóng
Tie Danh từ Trận đấu hòa
Tiebreaker Danh từ Cách chọn đội thắng trận khi hai đội bằng số bàn thắng bằng loạt đá luân lưu 11 mét
Ticket tout Danh từ Người bán vé cao hơn vé chính thức (ta hay gọi là: người bán vé chợ đen)
Touch line Danh từ Đường biên dọc
Throw-in Động từ Quả ném biên
The away-goal rule Danh từ Luật bàn thắng sân nhà-sân khách

Kí tự U

Underdog Danh từ Đội thua trận
Unsporting behavior Danh từ Hành vi phi thể thao

Kí tự W

Whistle Danh từ Còi
Winger Danh từ Cầu thủ chạy cánh
World Cup Danh từ Vòng chung kết cúp bóng đá thể giới

Kí tự Y

Yellow card Danh từ Thẻ vàng

Kí tự Z

Zonal marking Danh từ Phòng ngự khu vực

Thuật ngữ các vị trí trong bóng đá bằng tiếng Anh

Thuật ngữ Từ loại Nghĩa
Attacking midfielder Danh từ Tiền vệ tấn công
Centre midfielder Danh từ Tiền vệ trung tâm
Defensive midfielder Danh từ Tiền vệ phòng ngự
Deep-lying playmaker Danh từ Cầu thủ tung ra những đường chuyền xuất sắc
Forwards Danh từ Tiền đạo hộ công
Left Back, Right Back Danh từ Hậu vệ cánh
Fullback Danh từ Cầu thủ có thể chơi mọi vị trí ở hàng phòng ngự
Defender, Back Forward Danh từ Hậu vệ
Midfielder Danh từ Tiền vệ
Sweeper Danh từ Hậu vệ quét
Winger Danh từ Tiền vệ cánh
Back forward Danh từ Hậu vệ
Centre back Danh từ Hậu vệ trung tâm
Striker Danh từ Tiền đạo
Goalkeeper Danh từ Thủ môn

Thuật ngữ về nhân sự trong bóng bóng đá bằng tiếng Anh

Thuật ngữ Từ loại Ý nghĩa
Playmaker Danh từ Nhạc trưởng (tiền vệ)
Wonderkid Danh từ Thần đồng
Manager Danh từ Huấn luyện viên trưởng
Coach Danh từ Thanh viên ban huấn luyện
Scout Danh từ Quan sát viên

Thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh vô cùng đa dạng và phong phú. Bài viết này chỉ đề cập đến các bạn, những từ hay được sử dụng.

Chúc các bạn có thêm nhiều vốn từ vựng về bóng đá, để có thể hiểu khi đọc hoặc nghe các bản tin tiếng Anh về bóng đá.