after-effect | * danh từ
- hậu quả
- (y học) kết quả về sau (của thuốc...) |
effective | * tính từ
- có kết quả
- có hiệu lực, có kết quả
=to become effective+ bắt đầu có hiệu lực
- có tác động, có ảnh hưởng; gây ấn tượng
- đủ sức khoẻ (để tòng quân...)
- có thật, thật sự
* danh từ
- người đủ sức khoẻ (để tòng quân...)
- lính chiến đấu
- số quân thực sự có hiệu lực
- tiền kim loại (trái với tiền giấy) |
effectively | * phó từ
- có kết quả
- có hiệu lực, có hiệu quả, có ích
- với ấn tượng sâu sắc |
effectiveness | * danh từ
- sự có hiệu lực
- ấn tượng sâu sắc |
shot effect | * danh từ
- (vật lý) hiệu ứng lạo sạo |
stage effect | * danh từ
- sự mê sân khấu, sự mê đóng kịch |
activating effect | - (Tech) hiệu ứng hoạt hóa
|
audio (frequency) effect | - (Tech) hiệu ứng (tần số) âm thanh
|
binaural effect | - (Tech) hiệu ứng nghe hai tai
|
clustering effect | - (Tech) hiệu ứng chùm
|
computation by effect | - (Tech) tính toán bằng hiêu quả [NB]
|
continental effect | - (Tech) hiệu ứng lục địa
|
curtain effect | - (Tech) hiệu ứng mành che
|
doppler effect | - (Tech) hiệu ứng Doppler (Đôple)
|
echo effect | - (Tech) hiệu ứng dội
|
edison effect | - (Tech) hiệu ứng Edison
|
electron voltaic effect | - (Tech) hiệu ứng điện thế điện tử
|
electrooptical effect | - (Tech) hiệu ứng điện quang
|
fet (field-effect transistor) | - (Tech) trăngsito hiệu trường
|
field effect phototransistor | - (Tech) trăngsito quang hiệu trường
|
field-effect modified transistor (femt) | - (Tech) trăngsito biến đổi hiệu trường
|
field-effect transistor (fet) | - (Tech) trăngsito hiệu trường
|
fringe effect | - (Tech) hiệu ứng biên = edge effect
|
gudden-pohl effect | - (Tech) hiệu ứng Gudden-Pohl
|
guillemin effect | - (Tech) hiệu ứng Guillemin
|
accelerator effect | - (Econ) Hiệu ứng gia tốc.
|
arch effect | - (Econ) Hiệu ứng ARCH.
+ Xem ARCH. |
averch-johnson effect | - (Econ) Hiệu ứng Averch-Johnson.
+ Để chỉ sự phản ứng tối đa hoá lợi nhuận của các hãng bị kiểm soát, khi phải đạt được tỷ lệ lợi tức xác định về vốn có động lực để lựa chọn kết hợp đầu vào nặng về vốn hơn có thể không được sử dụng khi không phải đạt tỷ lệ lợi tức xác định đó. |
bandwagon effect | - (Econ) Hiệu ứng đoàn tàu
+ Hiệu ứng nhờ đó khi giá cả hàng hoá giảm và cầu của một vài bộ phận hay các cá nhân trong cộng đồng tăng, các cá nhân hoặc bộ phận bắt chước cách phản ứng này và cũng tăng cầu của họ. |
displacement effect | - (Econ) Hiệu ứng chuyển dời; Hiệu ứng thay đổi trạng thái.
+ Xu hướng quan sát được về tăng chi tiêu công cộng trong suốt một cuộc chiến tranh hay cuộc khủng hoảng quốc gia khác nhưng không trở về mức ban đầu sau khủng hoảng. |
Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet