![UNIT 1: GREETINGS
Vocabulary - classmate bạn cùng lớp
- Good morning chào buổi sang
- Good afternoon chào buổi trưa, chiều
- Good evening chào buổi tối
- Good night chúc ngủ ngon
- Good bye tạm biệt
Grammar
Câu hỏi Trả lời Nghĩa
- What’s your name?
- How are you?
- How old are you?
- My name is Hoa.
- I’m fine. Thanks.
- I’m twelve.
- Bạn tên gì?
- Bạn khỏe không?
- Bạn bao nhiêu tuổi?
](https://https://i0.wp.com/image.slidesharecdn.com/tvngtinganhlp6bi1-greetings-150303001437-conversion-gate01/85/T-v-ng-ti-ng-anh-l-p-6-bai-1-greetings-1-320.jpg)
More Related Content
Viewers also liked
Viewers also liked (6)
More from Học Tập Long An
More from Học Tập Long An (20)
Recently uploaded
Recently uploaded (20)
Từ vựng tiếng anh lớp 6 (bài 1 greetings)
- 1. classmate bạn cùng lớp - Good morning chào buổi sang - Good afternoon chào buổi trưa, chiều - Good evening chào buổi tối - Good night chúc ngủ ngon - Good bye tạm biệt Grammar Câu hỏi Trả lời Nghĩa - What’s your name? - How are you? - How old are you? - My name is Hoa. - I’m fine. Thanks. - I’m twelve. - Bạn tên gì? - Bạn khỏe không? - Bạn bao nhiêu tuổi?
- * Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
-
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
Học tập
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Viết thư UPU
- An toàn giao thông
- Dành cho Giáo Viên
- Hỏi đáp học tập
- Cao học - Sau Cao học
- Trung cấp - Học nghề
- Cao đẳng - Đại học
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- KPOP Quiz
- Đố vui
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Giáo án điện tử
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm Để ôn tập kiến thức của Unit 1 Greetings, các em học sinh lớp 6 nên thực hành làm bài tập về phần này thật nhiều. Sau đây, mời các em tham khảo và thử làm các bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Greetings có đáp án của chúng tôi. Bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Greetings có đáp án Bài 1: Loại bỏ một từ khác với các từ còn lại 1. a. morning - afternoon
- evening
- bye
2. a. fine - good
- night
- old
3. a. children - we
- you
- I
4. a. am - say
- is
- are
5. a. twenty - twelve
- eight
- name
Bài 2: Chọn một từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành câu sau: 6. "Hello." ".................." - Hello
- Bye
- Goodbye
- Goodnight
7. My name .... Nam. - am
- is
- are
- say
8. How .....? - you is
- is you
- are you
- you are
9. ".........." "I'm twelve." - How old are you
- How old you are?
- I'm eleven
- How you are?
10. two x six = .... - twenty
- eleven
- twelve
- thirteen
Bài 3: Chọn một từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành câu sau: Miss Hoa: Good morning, children. Children: Good (11) ...., Miss Hoa. Miss Hoa: How are you? Children: We (12) .... fine, thank you. (13) ....? Miss Hoa: fine, (14) .... . Goodbye. Children: (15) .... . 11. a. morning - afternoon
- evening
- night
12. a. am - is
- are
- (để trống)
13. a. And you - How are you
- How old are you
- How old you
14. a. thank - thanks
- thanks you
- thank children
15. a. Good afternoon - Good night
- Hi
- Bye
Đáp án: Bài 1: 1. d 2. c 3. a 4. b 5. d Bài 2: 6. a 7. b 8. c 9. a 10. c Bài 3: 11. a 12. c 13. a 14. b 15. d Hy vọng bài tập trong đề thi tiếng Anh của English4u ở trên sẽ giúp các e học sinh lớp 6 học tiếng Anh hiệu quả. Cảm ơn các em và chúc các em học tập tốt! |