Giá trị chênh lệch tiếng anh là gì

vi phần chênh lệch = en

volume_up

difference

chevron_left

Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new

chevron_right

VI

Nghĩa của "phần chênh lệch" trong tiếng Anh

phần chênh lệch {danh}

EN

  • volume_up

    difference

Bản dịch

VI

phần chênh lệch {danh từ}

phần chênh lệch (từ khác: chênh lệch, dị biệt, sự khác biệt, sự khác nhau, sự chênh lệch, sự dị biệt)

volume_up

difference {danh}

Cách dịch tương tự

Cách dịch tương tự của từ "phần chênh lệch" trong tiếng Anh

phần danh từ

English

  • piece
  • part
  • portion

lệch động từ

English

  • diverge

lệch tính từ

English

  • lopsided
  • awry
  • slanting

lệch danh từ

English

  • skew

Hơn

Duyệt qua các chữ cái

  • A
  • Ă
  • Â
  • B
  • C
  • D
  • Đ
  • E
  • Ê
  • G
  • H
  • I
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • Ô
  • Ơ
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • Ư
  • V
  • X
  • Y

Những từ khác

Vietnamese

  • phấn khởi
  • phấn viết bảng
  • phấn vẽ màu
  • phần
  • phần bên
  • phần bù
  • phần bổ khuyết
  • phần bổ sung
  • phần chia cắt
  • phần chiết
  • phần chênh lệch
  • phần chính
  • phần cuối
  • phần còn lại
  • phần còn lại của chân tay đã cụt
  • phần của một đĩa hát
  • phần cứng
  • phần dư thừa
  • phần giới thiệu
  • phần gánh vác
  • phần gốc

commentYêu cầu chỉnh sửa

Động từ Chuyên mục chia động từ của bab.la Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Vũ khí mạnh nhất của tiêu chuẩn chống lại các đối thủ cạnh tranh đã được bán phá giá, chênh lệch giá và giảm giá vận chuyển bí mật.

Standard's most potent weapons against competitors were underselling, differential pricing, and secret transportation rebates.

Nếu chúng tôi phát hiện thấy giá chênh lệch đáng kể, thì giá của mặt hàng đó sẽ không được cập nhật tự động và mặt hàng sẽ tiếp tục được bán trên Shopping Actions với giá trong nguồn cấp dữ liệu ban đầu.

If a significant difference in price is detected, the price for that item will not be automatically updated and the item will continue selling on Shopping Actions with the original feed price.

support.google

Ồ, khi bạn hạ lãi suất, khoản tiền nào mà cần chiết khấu càng nhiều lần thì đem lại chênh lệch về giá trị hiện tại ( chênh lệch lợi ích ) càng lớn.

Well, when you lower the interest rate, the terms that are using that discount rate the most, benefit the most.

QED

Mức chênh lệch giá sản phẩm theo điểm chuẩn (beta): Đây là tỷ lệ phần trăm chênh lệch giữa giá sản phẩm trung bình của sản phẩm và giá sản phẩm theo điểm chuẩn được liên kết.

Benchmark product price difference (beta): This is the percentage difference between your product’s average product price and the associated benchmark product price.

support.google

Trên thực tế , những chênh lệch giá cả tồn tại một cách rõ ràng và những chênh lệch đó cho thấy những chênh lệch về sức mua tương đối .

In practice , differences clearly exist and those differences show up as differences in relative purchasing power .

EVBNews

Tỷ lệ phần trăm của biên lợi nhuận gộp là 100 lần chênh lệch giá chia cho giá bán.

Percent of gross margin is 100 times the price difference divided by the selling price.

WikiMatrix

Cuối cùng, hệ thống sẽ phải tính đến chênh lệch giá tại các trạm nạp gần đó.

Eventually, the system will need to take into account price differences at nearby recharging stations.

Literature

Đôi khi khá dễ dàng nhận ra những chênh lệch giá .

Sometimes the discrepancies in price are a little easier to figure out .

EVBNews

Kinh doanh chênh lệch giá Phân biệt giá Học thuyết bán đầu tiên ^ Karl M. Popp and Ralf Meyer (2010).

Arbitrage Price discrimination First-sale doctrine Karl M. Popp and Ralf Meyer (2010).

WikiMatrix

Bộ phận mua hàng sau đó chịu trách nhiệm về chênh lệch giá mua từ cơ sở cung ứng.

The purchasing department is then responsible for the purchased price variances from the supply base.

WikiMatrix

Giá không hưởng chênh lệch cho một hợp đồng phái sinh có thể phức tạp, và có rất nhiều biến số khác nhau để xem xét.

The arbitrage-free price for a derivatives contract can be complex, and there are many different variables to consider.

WikiMatrix

Vào buổi tối, đất lạnh đi nhanh hơn đại dương do sự chênh lệch giá trị nhiệt riêng của chúng.

At night, the land cools off more quickly than the ocean because of differences in their specific heat values.

WikiMatrix

Nhà giao dịch chứng khoán có thể là một đại lý, hedger, chênh lệch giá, đầu cơ, môi giới chứng khoán.

Stock traders may be an agent, hedger, arbitrageur, speculator, stockbroker.

WikiMatrix

Vì một chiếc xe giá không thể điều chỉnh chênh lệch giữa giá mua và giá bán để điều chỉnh theo điều kiện thị trường, một cơ chế khác, thuế pha loãng tồn tại.

As single prices vehicle can't adjust the difference between the buying and selling price to adjust for market conditions, another mechanism, the dilution levy exists.

WikiMatrix

Lợi nhuận, trong kế toán, là phần chênh lệch giữa giá bán và chi phí sản xuất.

Profit - in accounting, is the difference between revenue and cost.

WikiMatrix

Một trong những khác biệt chính là họ sử dụng các xác suất khác nhau, cụ thể là xác suất rủi ro trung tính (hay xác suất định giá hưởng chênh lệch), ký hiệu là "Q", và xác suất thực tế (hoặc actuarial), ký hiệu "P".

One of the main differences is that they use different probabilities, namely the risk-neutral probability (or arbitrage-pricing probability), denoted by "Q", and the actual (or actuarial) probability, denoted by "P".

WikiMatrix

Đối với nhóm sản phẩm, mức chênh lệch giá được tính trọng số dựa trên tiềm năng lưu lượng truy cập của sản phẩm.

For product groups, the price difference is weighted based on your product's traffic potential.

support.google

Thâm hụt hay thặng dư ngân sách chính phủ là giá trị chênh lệch giữa thu và chi tiền mặt của thâm hụt ngân sách liên bang hoặc thặng dư là sự khác biệt tiền mặt của chính phủ, bỏ qua các chuyển giao trong nội bộ chính phủ.

The British government budget deficit or surplus is the cash difference between government receipts and spending, ignoring intra-governmental transfers.

WikiMatrix

Giá trị thặng dư tuyệt đối là sự chênh lệch giữa giá trị đầu vào và đầu ra, giá trị thặng dư tương đối tương ứng là mối quan hệ giữa chúng.

Absolute value is the difference of the output and input values and the relative value is their relation, respectively.

WikiMatrix

Schnuck thị trường báo cáo giảm gần 70% các khoản khấu trừ hóa đơn với thời gian giải quyết chênh lệch giá và giảm giá một nửa.

Schnuck Markets reported a nearly 70% reduction in invoice deductions with time spent resolving item and price discrepancies cut in half.

WikiMatrix

Chênh lệch giá: Mua hàng hóa có giá khác nhau, nhưng hàng hóa tương tự và trả lại mặt hàng rẻ hơn là hàng đắt tiền.

Price arbitrage: Purchasing differently priced, but similar-looking merchandise and returning the cheaper item as the expensive one.

WikiMatrix

Lợi nhuận được tính bằng cách tìm sự chênh lệch giữa giá sản phẩm đã bán và chi phí sản xuất sản phẩm.

Profit is calculated by finding the difference between the price the product is sold at and the cost of manufacturing it.

support.google

Trong một số trường hợp , những chênh lệch giá cả quốc tế là những điều kì quặc khá thú vị để suy ngẫm sau khi đi ra nước ngoài .

In some cases , international price discrepancies are interesting little quirks to muse over after a trip abroad .

EVBNews

Định lý cơ bản của định giá không hưởng chênh lệch là một trong những định lý quan trọng trong tài chính toán học, trong khi phương trình và công thức Black-Scholes nằm trong số những kết quả quan trọng.

The fundamental theorem of arbitrage-free pricing is one of the key theorems in mathematical finance, while the Black–Scholes equation and formula are amongst the key results.

WikiMatrix

Ví dụ, nếu giá của 10 pao ngô có thể thay đổi từ 0,90 USD đến 1,00 USD trong suốt một năm, không có thay đổi về chất lượng, thì chênh lệch giá này đại diện cho lạm phát.

For example, if the price of a can of corn changes from $0.90 to $1.00 over the course of a year, with no change in quality, then this price difference represents inflation.

WikiMatrix

Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M