Foot-and-mouth là gì

Định nghĩa - Khái niệm

foot-and-mouth disease tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ foot-and-mouth disease trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ foot-and-mouth disease tiếng Anh nghĩa là gì.

foot-and-mouth disease /'futən'mauθdi'zi:z/

* danh từ
- (thú y học) sốt lở mồn long móng, sốt aptơ

Thuật ngữ liên quan tới foot-and-mouth disease

  • evocative tiếng Anh là gì?
  • scintillas tiếng Anh là gì?
  • excretal tiếng Anh là gì?
  • impressiveness tiếng Anh là gì?
  • geophagous tiếng Anh là gì?
  • psammophyte tiếng Anh là gì?
  • ruleless tiếng Anh là gì?
  • sloped tiếng Anh là gì?
  • uxoricide tiếng Anh là gì?
  • routinize tiếng Anh là gì?
  • cartoonists tiếng Anh là gì?
  • marbled tiếng Anh là gì?
  • overbuilt tiếng Anh là gì?
  • legionary tiếng Anh là gì?
  • quiesce tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của foot-and-mouth disease trong tiếng Anh

foot-and-mouth disease có nghĩa là: foot-and-mouth disease /'futən'mauθdi'zi:z/* danh từ- (thú y học) sốt lở mồn long móng, sốt aptơ

Đây là cách dùng foot-and-mouth disease tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ foot-and-mouth disease tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

foot-and-mouth disease /'futən'mauθdi'zi:z/* danh từ- (thú y học) sốt lở mồn long móng tiếng Anh là gì?
sốt aptơ

Định nghĩa - Khái niệm

foot-and-mouth disease/ tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ foot-and-mouth disease/ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ foot-and-mouth disease/ tiếng Anh nghĩa là gì.


Thuật ngữ liên quan tới foot-and-mouth disease/

  • packwall tiếng Anh là gì?
  • splenetic tiếng Anh là gì?
  • murex tiếng Anh là gì?
  • clearing-off tiếng Anh là gì?
  • mishmash tiếng Anh là gì?
  • whitey tiếng Anh là gì?
  • storm-sewage tiếng Anh là gì?
  • arbiters tiếng Anh là gì?
  • actinocarpous tiếng Anh là gì?
  • constructively tiếng Anh là gì?
  • Joint venture tiếng Anh là gì?
  • inundatory tiếng Anh là gì?
  • feminality tiếng Anh là gì?
  • unweave tiếng Anh là gì?
  • hacks tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của foot-and-mouth disease/ trong tiếng Anh

foot-and-mouth disease/ có nghĩa là: Không tìm thấy từ foot-and-mouth disease/ tiếng Anh. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Đây là cách dùng foot-and-mouth disease/ tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ foot-and-mouth disease/ tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

Không tìm thấy từ foot-and-mouth disease/ tiếng Anh. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.

Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email:

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "foot-and-mouth disease", trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ foot-and-mouth disease, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ foot-and-mouth disease trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt

1. Foot-and-mouth disease spooks South Koreans

Bệnh lở mồm long móng làm kinh hoàng Hàn Quốc

2. There is no specific treatment for hand , foot and mouth disease .

Không có phương pháp điều trị đặc biệt gì cho bệnh tay chân miệng .

3. Foot-and-mouth disease is a highly communicable disease that affects cattle , swine , sheep , goats , and other animals .

Bệnh lở mồm long móng là bệnh có nguy cơ lây lan cao ảnh hưởng đến trâu bò , heo , cừu , dê và các động vật khác .

4. To control the outbreak of foot-and-mouth disease in cattle in Britain in 2001, thousands of cattle were slaughtered.

Để khống chế sự bùng phát bệnh lở mồm long móng ở bò tại Anh năm 2001, hàng ngàn con bò đã bị giết.

5. The discovery of cases of foot-and-mouth disease in 2002 and 2003 led to a ban on Paraguayan beef in many countries.

Việc phát hiện ra trường hợp bệnh lở mồm long móng trong năm 2002 và 2003 đã dẫn tới một lệnh cấm thịt bò của Paraguay ở nhiều nước.

6. Due to the location and small extent of its distribution, this breed was threatened during the foot-and-mouth disease epidemic in 2001.

Do vị trí và phân bố nhỏ, giống cừu này đã bị đe dọa trong dịch bệnh lở mồm long móng vào năm 2001.

7. In the same year Friedrich Loeffler and Paul Frosch passed the first animal virus–agent of foot-and-mouth disease (aphthovirus)—through a similar filter.

Trong cùng năm đó, Friedrich Loeffler và Frosch đã cho chảy lần đầu tiên dung dịch chứa virus động vật – tác nhân gây bệnh lở mồm long móng (aphthovirus) – qua một bộ lọc tương tự.

8. The Ongole breed of cattle, Bos Indicus, has a great demand as it is said to possess resistance to both foot and mouth disease and mad cow disease.

Giống bò Ongole, Bos Indicus, có nhu cầu lớn vì nó được cho là có sức đề kháng với cả bệnh lở mồn long móng và bệnh bò điên.

9. It now can be found mainly in the UK, Hungary and Canada, although the population in Britain was decimated during the outbreak of foot-and-mouth disease in 2001.

Nó có thể được tìm thấy chủ yếu ở Anh, Hungary và Canada, mặc dù dân số ở Anh bị hao hụt trong đợt bùng nổ của bệnh lở mồm long móng vào năm 2001.

10. Hand-foot-and-mouth disease causes a fever along with blisters on the inside of the mouth , the palms of the hands , the but tocks , and the soles of the feet .

Bệnh tay-chân-miệng gây sốt kèm theo giộp lở bên trong miệng , lòng bàn tay , mông , và lòng bàn chân .

11. There is a large flock of the sheep on the Calf of Man, and access to the island was closed to protect them during the 2001 UK Foot and Mouth Disease epidemic.

Có một bầy lớn của cừu đã nhập khẩu vào hòn đảo này đã được đóng cửa để bảo vệ chúng trong các dịch bệnh lở mồm long móng năm 2001 tại Anh.

12. Despite continual disinfecting efforts , he says his 169 cattle fell victim to foot-and-mouth disease last year , and like so many other farmers across the country , he had to have them killed .

Ông cho biết mặc dù cố gắng khử trùng liên tục , 169 gia súc của ông đã trở thành nạn nhân của bệnh lở mồm long móng vào năm ngoái , và cũng giống như nhiều nông dân khác trên khắp cả nước , ông phải cho người giết chúng .

13. Severely threatened by the 2001 outbreak of foot-and-mouth disease in England and Wales, the breed has survived due to the intent to preserve this unique animal as a crucial part of traditional Lakeland agriculture.

Giống cừu này bị đe dọa bởi sự bùng nổ của bệnh lở mồm long móng ở Anh và xứ Wales vào năm 2001, các giống cừu đã sống sót do mục đích để bảo vệ động vật độc đáo này là một phần quan trọng của hội chợ nông nghiệp truyền thống.

14. HFMD is not to be confused with foot-and-mouth disease , which is a disease affecting sheep , cattle , and swine , and which is unrelated to HFMD ( but also caused by a member of the Picornaviridae family ) .

HFMD rất khó nhầm lẫn với bệnh lở mồm long móng , đây là bệnh ảnh hưởng đến cừu , gia súc , và heo , và không liên quan gì với HFMD cả ( nhưng cũng do một loại vi rút họ Picornaviridae gây ra ) .

15. Batlle's five-year term was marked by economic recession and uncertainty, first with the 1999 devaluation of the Brazilian real, then with the outbreaks of foot-and-mouth disease (aftosa) in Uruguay's key beef sector in 2001, and finally with the political and economic collapse of Argentina.

Các năm nhiệm kỳ của Batlle được đánh dấu bởi tình trạng suy thoái kinh tế và sự không chắc chắn, đầu tiên với sự mất giá năm 1999 của Brazil thực sự, sau đó với các dịch lở mồm long móng (aftosa) trong thịt bò khu vực trọng điểm của Uruguay vào năm 2001, và cuối cùng với các chính trị và kinh tế sụp đổ của Argentina.