Đại học quốc gia thành phố hồ chí minh tuyển sinh 2022

Ngày: 10/05/2016

Năm 2016, ĐHQG-HCM tuyển sinh căn cứ trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia và quá trình học tập THPT của thí sinh. 10% chỉ tiêu được dành để ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi từ các trường chuyên, năng khiếu trên toàn quốc. Cũng từ năm học này, các đối tượng ưu tiên xét tuyển được mở rộng với 82 trường chuyên, năng khiếu trên toàn quốc thay vì 5 trường như năm 2015.

1.      Đối tượng và điều kiện xét tuyển
1.1.   Tuyển thẳng, Ưu tiên xét tuyển
    a)  Đối tượng
    -    Đối tượng 1: các đối tượng theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2016 của Bộ GD&ĐT.
    -    Đối tượng 2: học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu cấp trường Đại học, tỉnh thành trên toàn quốc (danh sách các trường theo phụ lục 3 đính kèm).
    b)  Điều kiện xét tuyển
    -    Đối tượng 1: theo quy chế, hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
    -    Đối tượng 2:
        +    Tốt nghiệp THPT năm 2016.
        +    Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong năm lớp 10, năm lớp11 và năm lớp 12 hoặc là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia.
        +    Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12.
        +    Chỉ áp dụng một lần đúng năm học sinh tốt nghiệp THPT.
        +    Học sinh được đăng ký ưu tiên xét tuyển vào một ngành của một trường thành viên, khoa trực thuộc của ĐHQG-HCM.
    c)  Chỉ tiêu: tối đa 10% tổng chỉ tiêu của ngành/nhóm ngành.
1.2.   Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2016
    -    Tốt nghiệp THPT.
    -    Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:
        +    Đại học: thí sinh có trung bình cộng các điểm trung bình ba năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ 6,5 trở lên.
        +    Cao đẳng: thí sinh có trung bình cộng các điểm trung bình ba năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ 6,0 trở lên.
    -    Có điểm thi THPT năm 2016 tại các cụm thi do trường ĐH chủ trì lớn hơn hoặc bằng ngưỡng điểm do trường xét tuyển quy định cho từng nhóm ngành/ngành. (Ngưỡng điểm sẽ được quy định căn cứ trên ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định cũng như căn cứ trên phổ điểm thực tế của kỳ thi năm 2016).
    -    Với môn thi năng khiếu (xét tuyển vào ngành Kiến trúc, trường Đại học Bách khoa): thí sinh đăng ký trực tiếp tại trường và dự thi vào thời gian từ ngày 05/7 -15/7/2016.

2.   Phương thức xét tuyển
2.1.   Xét tuyển thẳng, Ưu tiên xét tuyển
    a)  Hồ sơ, quy trình thực hiện xét tuyển
    -    Đối tượng 1: theo hướng dẫn và kế hoạch của Bộ GD&ĐT năm 2016.
    -    Đối tượng 2:
        +    Hồ sơ đăng ký:
        +    Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển (theo mẫu phụ lục 2).
        +    Một bài luận được thí sinh viết tay trên giấy A4, phân tích động cơ học tập và sự phù hợp của năng lực bản thân với ngành học, trường học.
        +    Một thư giới thiệu của giáo viên trường THPT, nơi thí sinh học lớp 12.
        +    Bản sao học bạ 3 năm trung học phổ thông (có xác nhận của trường THPT).
        +    Một phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4x6 kiểu chứng minh thư mới chụp trong vòng 6 tháng (có ghi rõ họ và tên, ngày tháng năm sinh, tên lớp vào mặt sau tấm ảnh).
   b)   Thời gian nhận hồ sơ và thực hiện công tác xét tuyển
    -    Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 15/5/2016 – 15/6/2016.
    -    Nơi nhận hồ sơ: thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi bưu điện bảo đảm đến trực tiếp các trường/khoa trực thuộc ĐHQG-HCM.
        +    Trường Đại học Bách khoa: Phòng đào tạo, số 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM.
        +    Trường Đại học Công nghệ Thông tin: Phòng đào tạo, khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. HCM.
        +    Trường Đại học Khoa học Tự nhiên: Phòng đào tạo, số 227 Nguyễn Văn Cừ, Quận 5, TP. HCM.
        +    Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn: Phòng đào tạo, số 12 Đinh Tiên Hoàng – P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM.
        +    Trường Đại học Quốc tế: Phòng đào tạo, khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. HCM.
        +    Trường Đại học Kinh tế - Luật: Phòng đào tạo, khu phố 3, P. Linh Xuân, Q. Thủ Đức, TP. HCM.
        +    Khoa Y: Phòng Đào tạo, Nhà Điều hành ĐHQG TP.HCM, khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. HCM.
    -    Hội đồng tuyển sinh các trường/khoa thuộc ĐHQG-HCM thực hiện xét tuyển từ ngày 16/6/2016 – 20/6/2016. Công tác xét tuyển theo các nguyên tắc sau:
        +    Xem xét tính hợp lệ của hồ sơ.
        +    Sắp xếp và tuyển chọn thí sinh theo thứ tự từ cao xuống thấp cho đến khi tuyển đủ chỉ tiêu căn cứ theo tiêu chuẩn điểm trung bình 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11,lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành/nhóm ngành do HĐTS của Trường/Khoa quy định. Các thí sinh có điểm bằng nhau sẽ được phân loại dựa trên chất lượng của bài luận và thư giới thiệu.
    -    Công bố kết quả ưu tiên xét tuyển: từ  ngày 20/6/2016 – 25/6/2016.
    -    Thời gian làm thủ tục nhập học: từ ngày 01/8/2016 – 10/8/2016.
        +    Thí sinh nộp bản chính phiếu báo kết quả thi THPT QG 2016 như một phần thủ tục nhập học.
        +    Thí sinh không làm thủ tục nhập học trong thời gian quy định sẽ bị xóa kết quả xét tuyển.

2.2.   Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2016
    -    ĐHQG-HCM thực hiện công tác xét tuyển thí sinh bằng kết quả thi THPT QG năm 2016 theo qui định hiện hành của Bộ GD&ĐT, đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong công tác nhận đăng ký và xét tuyển.
    -    Thống nhất đăng ký và xét tuyển theo nhóm trường/khoa trực thuộc ĐHQG-HCM, đảm bảo quyền tự chủ của đơn vị và quản lý thông tin thống nhất trong hệ thống. Các đơn vị có thông tin về thí sinh xét tuyển trong toàn ĐHQG-HCM, thông qua đó có phương án gọi trúng tuyển phù hợp, giúp giảm tỷ lệ “ảo”.
    -    Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào ngành/nhóm ngành vào các trường/khoa trực thuộc ĐHQG-HCM theo qui chế tuyển sinh hiện hành.
    -    Căn cứ trên dữ liệu đăng ký xét tuyển của đơn vị, hội đồng tuyển sinh của các đơn vị chủ động thực hiện xét tuyển, công bố điểm chuẩn và danh sách thí sinh trúng tuyển, nhập học trong thời gian qui định.

Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016

(ĐCSVN) - Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh vừa công bố phương án tuyển sinh năm 2016. Theo đó, Trường dự kiến tuyển gần 14 nghìn chỉ tiêu ĐH, CĐ theo phương thức tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2016.

Ảnh minh họa. Nguồn: VA


Chỉ tiêu dự kiến và môn xét tuyển vào các trường thành viên của Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh như sau:

Tên trường
Ngành học

Môn thi/xét tuyển

Chỉ tiêu
(Dự kiến)

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.

HỒ CHÍ MINH

//aad.vnuhcm.edu.vn

ĐH:13.485

CĐ:570

TRƯỜNG ĐẠI HỌC

BÁCH KHOA (QSB)

4.100

Các ngành đào tạo

đại học:

3.950

Nhóm ngành máy tính

vàCNTT

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

330

Khoa học máy tính

Kỹ thuật máy tính

Nhóm ngành điện-điện tử

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

810

Kỹ thuật điện tử,

truyền thông

Kỹ thuật điện,

điện tử

Kỹ thuật điều khiển

và tự động hoá

Nhóm ngành cơ

khí-cơ điện tử

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

500

Kỹ thuật cơ - điện tử

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật nhiệt

Nhóm ngành

dệt-may

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

70

Kỹ thuật dệt

Công nghệ may

Nhóm ngành hóa-

thực phẩm-sinh học

Toán - Lý - Hóa
Toán - Hóa - Tiếng Anh

Toán - Hóa - Sinh

430

Công nghệ sinh học

Kỹ thuật hoá học

Công nghệ thực phẩm

Nhóm ngành Xây dựng

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

530

Kỹ thuật công trình

xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao thông

Kỹ thuật công

trình biển

Kỹ thuật cơ sở

hạ tầng

Kỹ thuật công

trình thuỷ

Kiến trúc

Toán - Lý – Năng khiếu
Toán - Văn – Năng khiếu

60

Nhóm ngành kỹ thuật

địa chất-dầu khí

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

150

Kỹ thuật địa chất

Kỹ thuật dầu khí

Quản lý công nghiệp

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Văn - Tiếng Anh

Toán - Hóa - Tiếng Anh

160

Nhóm ngành môi trường

Toán - Lý - Hóa
Toán - Hóa - Tiếng Anh

Toán - Hóa - Sinh

160

Kỹ thuật môi trường

Quản lý tài nguyên

và môi trường

Nhóm ngành kỹ thuật

giao thông

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

180

Kỹ thuật hàng không

Công nghệ kỹ thuật

ô tô

Kỹ thuật tàu thuỷ

Kỹ thuật Hệ thống

công nghiệp

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

80

Kỹ thuật Vật liệu

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Hóa - Tiếng Anh

200

Kỹ thuật Trắc địa

- bản đồ

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

70

Công nghệ kỹ thuật

vật liệu xây dựng

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

70

Nhóm ngành vật lý

kỹ thuật-cơ kỹ thuật

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

150

Vật lý kỹ thuật

Cơ kỹ thuật

Các ngành

đào tạo cao đẳng:

150

Bảo dưỡng công nghiệp

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

150

Liên kết quốc tế

(ĐH nước ngoài cấp bằng)

Công nghệ thông tin

(kỹ sư)

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

45

Công nghệ thông tin

(cử nhân)

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

45

Điện – Điện tử

(kỹ sư)

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

45

Kỹ thuật Cơ điện tử

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

45

Hóa dược (kỹ sư)

Toán - Lý – Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Hóa - Tiếng Anh

Toán – Hóa - Sinh

45

Công nghệ Hóa

(kỹ sư)

Toán - Lý – Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Hóa - Tiếng Anh

Toán – Hóa - Sinh

45

Xây dựng (kỹ sư)

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

45

Kỹ thuật địa chất

dầu khí

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

45

Quản trị kinh doanh

(cử nhân)

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Văn - Anh

Toán - Hóa - Tiếng Anh

45

TRƯỜNG ĐẠI HỌC

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

1.000

Khoa học máy tính

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

130

Truyền thông và

mạng máy tinh

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

120

Kỹ thuật phần mềm

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

200

Hệ thống thông tin

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

200

Công nghệ thông tin

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

120

An toàn thông tin

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

100

Kỹ thuật máy tính

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

130

TRƯỜNG ĐẠI HỌC

KINH TẾ - LUẬT (QSK)

1.400

Kinh tế (Kinh tế học,

Kinh tế- quản lý Công)

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn

140

Kinh tế quốc tế

(Kinh tế đối ngoại)

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn

120

Tài chính – Ngân hàng

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn

150

Kế Toán

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn

100

Kiểm toán

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn

100

Hệ thống thông tin

quản lý

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn

90

Thương mại điện tử

(dự kiến)

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn

60

Quản trị kinh doanh

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn

120

Kinh doanh quốc tế

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn

100

Luật kinh tế

(Luật kinh doanh,

Luật thương mại quốc tế)

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn

200

Luật (Luật dân sự,

Luật tài chính - Ngân hàng)

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn

150

Marketing

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn

70

TRƯỜNG ĐẠI HỌC

QUỐC TẾ (QSQ)

Các ngành đào tạo ĐH

do ĐHQT cấp bằng:

1.210

Công nghệ thông tin

Toán - Lý - Hóa

100

Toán - Lý - Tiếng Anh

Quản trị kinh doanh

Toán - Lý - Hóa

150

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Văn - Tiếng Anh

Công nghệ sinh học

Toán - Lý - Hóa

150

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Hóa - Sinh

Kỹ thuật điện tử,

truyền thông

Toán - Lý - Hóa

60

Toán - Lý - Tiếng Anh

Kỹ thuật hệ thống

công nghiệp

Toán - Lý - Hóa

80

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Văn - Tiếng Anh

Kỹ thuật y sinh

Toán - Lý - Hóa

80

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Hóa - Sinh

Quản lý nguồn

lợi thủy sản

Toán - Lý - Hóa

30

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Hóa - Sinh

Toán - Văn - Tiếng Anh

Công nghệ thực phẩm

Toán - Lý - Hóa

80

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Hóa - Sinh

Tài chính - Ngân hàng

Toán - Lý - Hóa

100

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Văn - Tiếng Anh

Kỹ thuật Xây dựng

Toán - Lý - Hóa

50

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán ứng dụng

(Kỹ thuật tài chính và

Quản trị rủi ro)

Toán - Lý - Hóa

40

Toán - Lý - Tiếng Anh

Hóa sinh

Toán Lý - Hóa

60

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Hóa - Sinh

Kỹ thuật Điều khiển

và Tự động hóa

Toán - Lý - Hóa

50

Toán - Lý - Tiếng Anh

Logistics và quản lý

chuỗi cung ứng

Toán - Lý - Hóa

140

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Văn - Tiếng Anh

Kỹ thuật không gian

(dự kiến)

Toán - Lý – Hóa

40

Toán - Lý - Tiếng Anh

Đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài:

780

1.Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK):

100

Công nghệ thông tin

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

Quản trị kinh doanh

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Văn - Tiếng Anh

Công nghệ sinh học

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Hóa - Sinh

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK):

150

Công nghệ thông tin

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

Quản trị kinh doanh (2+2; 3+1)

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Văn - Tiếng Anh

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

Công nghệ Sinh học

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Hóa - Sinh

3. Chương trình liên kết cấp bằng củaAuckland University of Technology(New Zealand):

80

Quản trị kinh doanh

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Văn Tiếng Anh

4. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia):

50

Quản trị kinh doanh

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Văn - Tiếng Anh

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

Toán - Lý - Hó

Toán - Lý - Tiếng Anh

5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Rutgers, New Jersey:

50

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

Kỹ thuật Máy tính

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Văn - Tiếng Anh

6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNNY Binghamton (USA):

50

Kỹ thuật Máy tính

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Văn - Tiếng Anh

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

Toán Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA):

100

Quản trị kinh doanh

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Văn - Tiếng Anh

8. Chương trình liên kết

cấp bằng của

trường ĐH West of

England (UK)(4+0):

200

Quản trị kinh doanh

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Văn - Tiếng Anh

TRƯỜNG ĐH

KHOA HỌC TỰ NHIÊN (QST)

3.270

Các ngành

đào tạo đại học:

2.850

Toán học

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng An

300

Vật lý

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

200

Kỹ thuật hạt nhân

Toán - Lý – Hóa

50

Kỹ thuật điện tử,

truyền thông

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

200

Nhóm ngành

Công nghệ thông tin

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

600

Hoá học

Toán - Lý - Hóa
Toán - Sinh - Hóa

225

Địa chất

Toán - Lý - Hóa

Toán - Sinh - Hóa

150

Khoa học môi trường

Toán - Lý - Hóa
Toán - Sinh - Hóa

175

Công nghệ kỹ

thuật môi trường

Toán - Lý - Hóa
Toán - Sinh - Hóa

120

Khoa học vật liệu

Toán - Lý - Hóa
Toán - Sinh - Hóa

200

Hải dương học

Toán - Lý - Hóa
Toán - Sinh - Hóa

80

Sinh học

Toán - Sinh - Hóa

300

Công nghệ sinh học

Toán - Lý - Hóa
Toán - Sinh - Hóa

200

Công nghệ hóa học

(dự kiến)

Toán - Lý - Hóa
Toán - Sinh - Hóa

Toán - Hóa - Tiếng Anh

50

Các ngành đào tạo

cao đẳng:

420

Công nghệ thông tin

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

420

TRƯỜNG ĐẠI HỌC

KHOA HỌC XÃ HỘI

VÀ NHÂN VĂN (QSX)

2.850

Văn học

NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý

100

NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh

NGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngôn ngữ học

NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý

100

NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh

NGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng Anh

Báo chí

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

130

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Lịch sử

Ngữ văn,LỊCH SỬ, Địa lý

130

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn,LỊCH SỬ, Tiếng Anh

Nhân học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

60

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Triết học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

100

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Địa lý học

Ngữ văn,ĐỊA LÝ, Tiếng Anh

120

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử,ĐỊA LÝ,

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Xã hội học

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

150

Toán , Vật lý, Hóa học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Thông tin học

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

100

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Đông phương học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

140

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Giáo dục học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

120

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Lưu trữ học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

80

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Văn hóa học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

70

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Công tác xã hội

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

80

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tâm lý học

Toán, Hóa học, Sinh học

100

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Quy hoạch vùng

và đô thị

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

80

Toán, Vật lý, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Quản trị dịch vụ

du lịch và lữ hành

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

100

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Nhật Bản học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

100

Ngữ văn, Toán,TIẾNG NHẬT

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Hàn Quốc học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

100

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngôn ngữ Anh

Ngữ văn, Toán,TIẾNGANH

270

Ngôn ngữ Nga

Ngữ văn, Toán,TIẾNGANH

70

Ngữ văn, Toán,TIẾNG NGA

Ngôn ngữ Pháp

Ngữ văn, Toán,TIẾNGANH

90

Ngữ văn, Toán,TIẾNG PHÁP

Ngôn ngữ Trung Quốc

Ngữ văn, Toán,TIẾNGANH

130

Ngữ văn, Toán,TIẾNG TRUNG

Ngôn ngữ Đức

Ngữ văn, Toán,TIẾNG ANH

70

Ngữ văn, Toán,TIẾNG ĐỨC

Quan hệ Quốc tế

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

160

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Ngữ văn, Toán,TIẾNG ANH

50

Ngữ văn, Toán,TIẾNG PHÁp

Ngữ văn, Toán,TIẾNG ĐỨC

Ngôn ngữ Italia

Ngữ văn, Toán,TIẾNG ANH

50

Ngữ văn, Toán,TIẾNG PHÁP

Ngữ văn, Toán,TIẾNG ĐỨC

KHOA Y(QSY)

225

Y đa khoa

Toán, Hóa, Sinh

100

Dược học (dự kiến)

Toán, Hóa, Sinh

75

Răng Hàm Mặt (dự kiến)

Toán, Hóa, Sinh

50

VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ (IEI)

Campus A: 146 Bis Nguyễn Văn Thủ, Quận 1, TP.HCM

ĐT: (08) 39118311 – 39118312.

Campus B: 232/15 Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.HCM

ĐT: (08) 39322070

Campus C: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM

ĐT: (08) 35032253

Website://www.iei.edu.vn

Chương trình cử nhân

quốc tế là chương trình

đào tạo chuyển tiếp.

Sinh viên sẽ học từ

một đến hai năm tại

IEI sau đó sẽ học

tiếp giai đoạn sau

ở các trường đại học

ở các nước Mỹ, Anh,

New Zealand để lấy

bằng cử nhân.

Hiện tại chương trình

này đào tạo 3 nhóm

ngành chính:

Kinh doanh và quản trị (2+2, 1+2)

Công nghệ Thông tin (2+2)

- Quản lý Khách sạn (2+2)

Giai đoạn 1 tại IEI:

sinh viên học từ 1 đến

2 năm (30-60 tín chỉ)

Giai đoạn 2 tại Hoa Kỳ,

Anh, New Zealand:

sinh viên học từ 1

đến 2 năm (30-60 tín chỉ)

TRUNG TÂM ĐẠI HỌC

PHÁP (PUF)

Cử nhân Quản trị

Doanh nghiệp

Giảng dạy 100%

bằng tiếng Pháp

Chịu trách nhiệm

đào tạo và cấp bằng:

Trường ĐH Toulouse 1 Capitole

(Pháp)

Xét tuyển

50

Cử nhân Quản trị

Doanh nghiệp

Giảng dạy 100%

bằng tiếng Anh

Chịu trách nhiệm

đào tạo và cấp bằng:

Trường Đại học

Toulouse 1 Capitole (Pháp)

Xét tuyển

50

Cử nhân Tin học

Giảng dạy 100%

bằng tiếng Pháp

Chịu trách nhiệm

đào tạo và cấp bằng:

Trường ĐHParis 6 và

Đại học Bordeaux (Pháp)

Xét tuyển

30


Mỹ Anh

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

  • Thêm 489 ca mắc COVID-19, một bệnh nhân tử vong
  • Khai mạc Hội nghị Huyết học - Truyền máu toàn quốc năm 2022
  • Thuốc lá có hại đối với trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ như thế nào?
  • Số ca mắc COVID-19 tăng 546 ca
  • Thuốc lá điện tử và các sản phẩm mới đều không an toàn cho sức khỏe
  • Hút thuốc lá là mối nguy hiểm gây bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
  • Hút thuốc lá thụ động – Mối nguy hiểm cho sức khỏe cộng đồng

Video liên quan

Chủ đề