Cục phát thanh truyền hình tiếng anh là gì năm 2024

Paul worked for years on the Cameroonian national radio and television, and he spoke about health issues.

Đài truyền hình Al Arabiya và truyền hình CNBC Arabiya bắt đầu phát sóng.

Al Arabiya television and CNBC Arabiya television begin broadcasting.

Tháng 4 năm 2006, anh ký hợp đồng với đài truyền hình ATV.

In 2006, he signed an artiste contract with ATV.

Có năm đài truyền hình Paraguay.

There are five Paraguayan TV stations.

Với câu khẩu hiệu "Tia nắng nhỏ của bạn", anh là đài truyền hình nổi tiếng nhất.

With his catchphrase "Your little ray of sunshine," he was the best known media broadcaster.

Li đã từng 3 lần tham dự cuộc thi do đài truyền hình NTD tổ chức.

Li has participated in NTD's dance competition three times he describes how he overcomes stage nervousness

Một đài truyền hình địa phương thậm chí còn đưa tin về 'bê bối' này.

A local TV station even covered the 'scandal'.

Bà đóng góp thường xuyên cho chương trình Sunday Morning của đài truyền hình CBS.

It has been featured on the CBS Sunday Morning Show.

Và đài truyền hình quốc gia đã bị buộc phải ngừng đúng 5 phút trước khi phát sóng.

And the national TV station was injuncted five minutes before it went on air,

Chúng ta có Đài Truyền Hình BYU, mà trình chiếu các chương trình phù hợp với gia đình.

We have BYU Television, which presents family-oriented programs.

Vấn đề là: Tôi làm cho đài truyền hình Anh.

Now here's the thing: I work on television in Britain.

Sau đó có một phóng sự tốt nói về hội nghị trên đài truyền hình địa phương.

There was a fine report on local television about the convention.

Pioneer và đài truyền hình vệ tinh Astro Malaysia chính thức ra mắt vào Tháng Một 1996.

Pioneer and Malaysian satellite broadcaster Astro officially launched in January 1996.

Nó là một đài truyền hình độc lập và là một công ty con của Bic Camera.

It is an independent television station and is a subsidiary of Bic Camera.

Thông báo đặc biệt của Đài Truyền hình WZDC.

This is a special bulletin from WZDC News.

Các tin đặc biệt về Jackson được phát sóng ở nhiều đài truyền hình trên toàn thế giới.

Specials about Jackson aired on multiple television stations around the world.

Một em đếm được 28 xe của 26 đài truyền hình đậu trước cổng trường.

One pupil counted 28 television vehicles belonging to 26 different stations parked in front of the school.

Cũng có một số đài truyền hình độc lập tại đây.

Several international broadcasters are also available.

Ngày 18.8.1997, đài truyền hình NTV đã trả 2 triệu dollar Mỹ tiền chuộc, và 3 người này được thả ra.

Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử có các nhiệm vụ, quyền hạn theo Quyết định số 698/QĐ-BTTTT ngày 10/05/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử và Quyết định số 948/QĐ-BTTTT ngày 07/07/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi Quyết định số 698/QĐ-BTTTT ngày 10/05/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử.

Những từ vựng tiếng Anh lĩnh vực truyền hình sau sẽ cung cấp những thuật ngữ liên quan đến truyền hình quen thuộc mà hàng ngày chúng ta chưa để ý. Học từ vựng theo chủ đề là phương pháp hữu ích giúp việc học tiếng Anh của bạn hiểu quả hơn.

Cục phát thanh truyền hình tiếng anh là gì năm 2024

- Anchorman / News anchor = Người đọc tin tức

- attract/draw (in)/pull (in) viewers= thu hút người xem

- be a hit with viewers/audiences/critics= gây được tiếng vang với người xem/khán giả/các nhà phê bình

- broadcast/air/repeat a show/a programme/a documentary/an episode/a series= phát sóng/phát lại một

show/một chương trình/một bộ phim tài liệu/một tập phim/một seri phim

- Cast = Bảng phân phối vai diễn

- change/switch channel= chuyển kênh

- Character = Nhân vật

- Commercial = Chương trình quảng cáo

- Couch potato = Người dành nhiều thời gian xem TV

- Documentary = Phim tài liệu

- Episode = Tập phim

- get (low/high) ratings= được cho điểm (thấp/cao) (dựa trên lượng người xem)

- go out/air/be recorded live= lên sóng/phát sóng/được thu hình trực tiếp

- have/install satellite (TV)/cable (TV)/a satellite dish= có/lắp đặt truyền hình vệ tinh/truyền hình cáp/chảo vệ

tinh

- Infomercial = Phim quảng cáo

- Main character = Nhân vật chính

- News = Tin tức

- pick up/reach for/grab the remote control= cầm lấy/với lấy điều khiển từ xa

- Ratings = Bảng xếp hạng

- Reality program = .Chương trình truyền hình thực tế

- Remote control / Clicker = Điều khiển TV

- run an ad/a commercial= chiếu một mẩu quảng cáo

- screen a programme/a documentary= chiếu một chương trình/một bộ phim tài liệu

- Season = Giai đoạn phát sóng liên tục phim dài tập

- see an ad/a commercial/the news/the weather= xem một mẩu quảng cáo/tin tức/thời tiết

- Series = Phim dài tập

- show a programme/a documentary/an ad/a commercial= chiếu một chương trình/một bộ phim tài liệu/một

mẩu quảng cáo

- sit in front of/switch on/switch off/turn on/turn off the television/the TV/the TV set= ngồi trước/mở/tắt TV

- Sitcom (a situation comedy) = Hài kịch tình huống

- Soap opera = Kịch hay phim đời sống

- Sound track = Nhạc phim

- surf (through)/flip through/flick through the channels= lướt qua các kênh

- Talk show = Chương trình trao đổi – thảo luận

- Tube = Cách gọi khác của TV

- Tv channel = Kênh truyền hình

- Viewer = Người xem truyền hình

- watch television/TV/a show/a programme/a program/a documentary/a pilot/a rerun/a repeat= xem truyền

hình/TV/một show diễn/một chương trình/một bộ phim tài liệu/một chương trình thí điểm/chương trình phát lại

Đài phát thanh truyền hình tiếng Anh là gì?

Trước hết, về tên gọi tiếng Việt, có Đài sử dụng cụm từ “Phát thanh Truyền hình” viết liền, có Đài viết “Phát thanh - Truyền hình”, có Đài dùng “Phát thanh và Truyền hình”. Về tên gọi tiếng Anh, có Đài dùng “Radio and Television”, có Đài dùng Broadcasting...