Crack down on là gì
Nghĩa từ Crack down on
Ý nghĩa của Crack down on là:
Ví dụ cụm động từ Crack down on
Ví dụ minh họa cụm động từ Crack down on:
- The police always CRACK DOWN ON drink-driving offences over the Christmas period. Cảnh sát luôn luôn xử phạt nặng hơn mức bình thường với các lỗi lái xe trong tình trạng say xỉn trong mùa Giáng sinh.Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Crack down on trên, động từ Crack còn có một số cụm động từ sau:
Tiếng AnhSửa đổiĐộng từSửa đổi
crack down on
- Phạt, xử phạt, trừng phạt, trừng trị. Every year around the holidays, the police launch a campaign to crack down on drunk driving — Hằng năm vào những kỳ nghỉ, cảnh sát lại phát động chiến dịch xử phạt lái xe say rượu.
Từ liên hệSửa đổi
- crack-down