Công trình nào phải thẩm định thiết kế năm 2024

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn và Bộ phận Một cửa cấp huyện

Cơ quan thực hiện

Sở Xây dựng, Ban quản lý khu kinh tế, Phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn, Phòng Kinh tế hạ tầng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Phòng Quản lý đô thị, Sở Công thương

Cách thức thực hiện

  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính Đối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân Trình tự thực hiện
  • - Người đề nghị thẩm định nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ 127 hai Bà Trưng, Tp Quy Nhơn Trong thời hạn 05 ngày làm việc sau khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan chuyên môn về xây dựng có trách nhiệm: + Gửi văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; + Trả lại hồ sơ thẩm định trong trường hợp: Trình thẩm định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định tại Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; Không thuộc đối tượng phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định; Hồ sơ trình thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định tại Nghị định này;
  • - Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng, nếu người đề nghị thẩm định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ thì cơ quan chuyên môn về xây dựng dừng việc thẩm định, người đề nghị thẩm định trình thẩm định lại khi có yêu cầu.
  • - Trong quá trình thẩm định, cơ quan chuyên môn về xây dựng có quyền tạm dừng thẩm định (không quá 01 lần) và thông báo kịp thời đến người đề nghị thẩm định các lỗi, sai sót về thông tin, số liệu trong nội dung hồ sơ dẫn đến không thể đưa ra kết luận thẩm định. Trường hợp các lỗi, sai sót nêu trên không thể khắc phục được trong thời hạn 20 ngày thì cơ quan chuyên môn về xây dựng dừng việc thẩm định, người đề nghị thẩm định trình thẩm định lại khi có yêu cầu.
  • - Trong thời gian không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; không quá 30 ngày đối với công trình cấp II, cấp III; không quá 20 ngày đối với công trình còn lại kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ cơ quan chuyên môn về xây dựng ra thông báo kết quả thẩm định kèm theo hồ sơ bản vẽ được đóng dấu. Thời hạn giải quyết
  • Trực tiếp
  • 1. Sở Xây dựng giải quyết:
  • - Không quá 32 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;- Không quá 24 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;- Không quá 16 ngày đối với công trình còn lại.
  • 2. Đối với sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải thời gian giải quyết:
  • - Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;- Không quá 26 ngày đối với công trình cấp II;- Không quá 24 ngày đối với công trình và cấp III;- Không quá 16 ngày đối với công trình còn lại. (thời hạn giải quyết theo Quyết định số 4773/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021
  • 3. Đối cấp huyện: Không quá 24 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 16 ngày đối với công trình còn lại.
  • 4. Đối với Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh giải quyết :Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặcbiệt; - Không quá 30 ngàyđối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại. Trực tuyến
  • 1. Sở Xây dựng giải quyết: - Không quá 32 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; - Không quá 24 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 16 ngày đối với công trình còn lại.
  • 2. Đối với sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải thời gian giải quyết: - Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; - Không quá 26 ngày đối với công trình cấp II; - Không quá 24 ngày đối với công trình và cấp III; - Không quá 16 ngày đối với công trình còn lại. (thời hạn giải quyết theo Quyết định số 4773/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021
  • 3. Đối cấp huyện: Không quá 24 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 16 ngày đối với công trình còn lại.
  • 4. Đối với Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh giải quyết :Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặcbiệt; - Không quá 30 ngàyđối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại. Dịch vụ bưu chính
  • 1. Sở Xây dựng giải quyết: - Không quá 32 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; - Không quá 24 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 16 ngày đối với công trình còn lại.
  • 2. Đối với sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải thời gian giải quyết: - Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; - Không quá 26 ngày đối với công trình cấp II; - Không quá 24 ngày đối với công trình và cấp III; - Không quá 16 ngày đối với công trình còn lại. (thời hạn giải quyết theo Quyết định số 4773/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021
  • 3. Đối cấp huyện: Không quá 24 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 16 ngày đối với công trình còn lại.
  • 4. Đối với Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh giải quyết :Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặcbiệt; - Không quá 30 ngàyđối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại. Phí

Phí: Theo hệ số (Điều 4 Thông tư số 27/2023/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)

(Nộp tại thời điểm nhận kết quả)

Lệ Phí

Không

Thành phần hồ sơ Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng - Các văn bản pháp lý kèm theo, gồm: quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng kèm theo Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng được phê duyệt; văn bản thông báo kết quả thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng và hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ sở được đóng dấu xác nhận kèm theo (nếu có); báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng của nhà thầu tư vấn thẩm tra được chủ đầu tư xác nhận (nếu có yêu cầu); văn bản thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy, kết quả thực hiện thủ tục về đánh giá tác động môi trường hoặc giấy phép môi trường (nếu có yêu cầu theo quy định của pháp luật về phòng cháy và chữa cháy, bảo vệ môi trường) và các văn bản khác có liên quan. Bản chính: 1 Bản sao: 1 - Hồ sơ khảo sát xây dựng được chủ đầu tư phê duyệt; hồ sơ thiết kế xây dựng của bước thiết kế xây dựng trình thẩm định; Bản chính: 1 Bản sao: 1 - Mã số chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập thiết kế xây dựng, nhà thầu thẩm tra; mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của các chức danh chủ nhiệm khảo sát xây dựng; chủ nhiệm, chủ trì các bộ môn thiết kế; chủ nhiệm, chủ trì thẩm tra; Giấy phép hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài (nếu có); Bản chính: 1 Bản sao: 1 - Tờ trình thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở theo Mẫu số 4 Phụ lục I Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ

Chủ đề