Con bò sữa đọc tiếng anh là gì

1. Ở các nước phát triển, trang trại bò sữa thường bao gồm bò sữa cao sản.

In developed countries, dairy farms typically consist of high producing dairy cows.

2. Cần giữ con bò sữa này sống

We need to keep this cash cow alive.

3. Chúng thường được chăn giữ bên cạnh đàn bò sữa.

They were often kept alongside dairy cattle herds.

4. Do đó, những người chăn nuôi tránh giết bò sữa.

Thus herders would avoid slaughtering a milk-producing cow.

5. Bò Polled Thụy Điển được coi là một giống bò sữa.

The Swedish Polled is considered a dairy breed.

6. Vậy ai sẽ nuôi mấy con bò sữa này vậy hả?

Who's going to tend the cows?

7. Ngược lại, chăn nuôi bò sữa gia tăng, với số lượng bò sữa tăng gấp đôi từ năm 1990 đến năm 2007, trở thành nguồn xuất khẩu lớn nhất của New Zealand.

In contrast dairy farming increased, with the number of dairy cows doubling between 1990 and 2007, to become New Zealand's largest export earner.

8. Chúng được trồng để làm thức ăn nuôi giai súc như bò sữa.

So she took care of the cows as a milkmaid.

9. Hơn 750 triệu người sống trong các hộ gia đình chăn nuôi bò sữa.

Over 750 million people live in dairy farming households.

10. Bò Ringamålako là một giống bò sữa có nguy cơ tuyệt chủng của Thụy Điển.

The Ringamålako is an endangered Swedish breed of dairy cattle.

11. Với anh và với bệnh viện, tôi giống con bò sữa hái ra tiền hơn.

I'm more like a cash cow to you... to this hospital.

12. Ví dụ, bò sữa ăn các loại cỏ khô hay cỏ linh lăng rất giàu cellulose.

For example, dairy cows eat foods like hay or alfalfa, which are full of cellulose.

13. Bánh bò sữa (nướng) là một dạng bánh mới, xuất hiện từ khoảng thập niên 2000.

Bánh bò sữa (nướng) (literally "(baked) milk bánh bò") is a brand new variety of bánh bò appearing in mid-2000s.

14. Các vị lãnh đạo Giáo Hội bảo họ mang theo bột, gia vị, gạo, đậu và bò sữa.

Church leaders told them to take flour, spices, rice, beans, and milk cows.

15. Nghề chăn nuôi bò thịt, bò sữa và đốn gỗ (đặc biệt là gỗ xoan đỏ) là những ngành nghề chính trong vùng.

Beef, dairy and timber (in particular the valuable red cedar) were the primary early industries in the area.

16. Nhiều nông dân chăn nuôi bò sữa hiện đại ủng hộ Ayrshire vì tuổi thọ, sự cứng rắn và dễ sinh đẻ của chúng.

Many modern dairy farmers favour Ayrshires because of their longevity, hardiness, and easy calving.

17. Ciavenasca là giống bò sữa, nhưng được nuôi chủ yếu với lý do cho thịt, cả con non đến các cá thể dê trưởng thành.

The Ciavenasca is a dairy breed, but is kept mainly for meat, both from kids and from mature animals.

18. Ngoài ra, Paraguay sản xuất đủ để cung cấp đủ thịt bò, thịt heo, bò sữa và các sản phẩm đáp ứng nhu cầu trong nước.

Additionally, Paraguay produces an adequate supply of beef, pork, and dairy products to meet domestic needs.

19. Mặc dù các trang trại sữa suy giảm trong khu vực này vào cuối những năm 1990 vẫn còn một số trang trại chăn nuôi bò sữa tại đây.

Although Dairy Farms declined in the area in the late 1990s there are still a number of dairy farms located there today.

20. Hơn 200 nông dân chăn nuôi bò sữa cung cấp 20.000 gallon (76.000 lít) sữa hàng ngày đến nhà máy Brewster khi nhu cầu gia tăng do Nội chiến Hoa Kỳ.

Over 200 dairy farmers supplied 20,000 gallons (76,000 litres) of milk daily to the Brewster plant as demand increased driven by the American Civil War.

21. Nó chính là canh tác vĩnh viễn, chắc vài bạn biết về điều này chúng bao gồm: bò sữa, heo, cừu và gà tây, và... ông ấy còn có gì nữa nào?

It's permaculture, those of you who know a little bit about this, such that the cows and the pigs and the sheep and the turkeys and the... what else does he have?

22. Những người sản xuất pho mát ở gần khu vực chăn nuôi bò sữa có thể được hưởng lợi từ sữa tươi hơn, giá thấp hơn, và chi phí vận chuyển thấp hơn.

Cheesemakers near a dairy region may benefit from fresher, lower-priced milk, and lower shipping costs.

23. Chúng cũng được sử dụng làm bò sữa, mặc dù ít phổ biến hơn, tạo ra hàm lượng chất béo sữa cao hơn các giống bò khác, mà không cần thức ăn bổ sung.

They were also used as dairy cows, though less commonly, producing higher butterfat contents than other cattle breeds, without the need for supplementary feed.

24. Bò sữa Devon Hoa Kỳ là một trong số ít các giống bò có mục đích thực sự gấp ba lần còn lại ở phương Tây, được đánh giá cao về thịt, sữa và trợ giúp công việc đồng áng.

The American Milking Devon is one of only a few truly triple purpose cattle breeds left in the West, being valued for meat, milk and draft.

25. Một cuộc điều tra bí mật khác tại một lò mổ ở California tiết lộ xuống bò sữa bị đá, bị sốc, đẩy với xe nâng hàng và bị xịt nước vào trong miệng và mũi để dồn chúng đến nơi mổ.

An undercover investigation at a slaighterhouse in California reveal down dairy cows being kicked, shocked, pushed with forlifts and --- in the mouth and --- in an effect to get them to the killfloor.

26. Đối với các động vật sống trên cạn, gia cầm thường có giới hạn trên an toàn của tiếp xúc TDS là khoảng 2900 mg/l, trong khi bò sữa được xác định là có giới hạn trên an toàn khoảng 7100 mg/l.

For terrestrial animals, poultry typically possess a safe upper limit of TDS exposure of approximately 2900 mg/l, whereas dairy cattle are measured to have a safe upper limit of about 7100 mg/l.

27. Trong năm 2010, một cuộc điều tra bí mật tại một trang trại ở Ohio tiết lộ một người chăn nuôi tại một trang trại đâm bò sữa với cây chỉa ba, và đánh chúng vào đầu bằng xà beng và đấm những con bê.

In 2010, an undercover investigation at a dairy farm in Ohio revealed a farm worker stabbing cows with pitchforks, hitting them in the head with crowbars and punching baby calves.

28. Vào cuối tháng 10 năm 1943, Đội đặc nhiệm 21.14 ra khơi cho chuyến tuần tra thứ tư, do có một báo cáo về cuộc tập trung tàu ngầm U-boat để tiếp nhiên liệu từ một tàu ngầm chở dầu Kiểu XIV Milchkuhe (Bò sữa).

In late October 1943, TG 21.14 went out for a fourth patrol, searching for a reported refueling concentration of U-boats around a Milchkuhe (Milk Cow) tanker sub in the North Atlantic.

29. Một giờ trước bình minh ngày 19 tháng 4, một chiếc Avenger của Tripoli đã bắt được tín hiệu radar một chiếc U-boat đối phương khi chiếc tàu ngầm di chuyển trên mặt nước chờ đợi gặp gỡ tàu ngầm tiếp liệu "Milch Cow" (bò sữa) hoặc tiếp nhiên liệu.

About one hour before sunrise on 19 April, one of Tripoli's Avengers made radar contact with a German U-boat as the submarine cruised on the surface awaiting the arrival of her "Milch Cow" or refuelling partner.

30. Năm 1941 ông được bầu làm thư ký của Hanoar Haoved Vehalomed, một phong trào thanh niên Lao động Zionist, và vào năm 1944 quay trở về Alumot, nơi ông làm việc như một người nông dân chăn nuôi bò sữa, cừu và thư ký của kibbutz (khu định cư Do Thái).

In 1941, he was elected Secretary of HaNoar HaOved VeHaLomed, a Labor Zionist youth movement, and in 1944 returned to Alumot, where he had an agricultural training and worked as a farmer and a shepherd.

31. Hầu hết trang trại (25,500 trong số 39,120) được quản lý quy mô gia đình; thịt bò và len là hoạt động chính và nguồn thu nhập chính cho 65% trong số đó, tiếp đến là nông nghiệp rau đạt 12%, chăn nuôi bò sữa đạt 11%, lợn đạt 2% và gia cầm cũng ở mức 2%.

Most farms (25,500 out of 39,120) are family-managed; beef and wool represent the main activities and main source of income for 65% of them, followed by vegetable farming at 12%, dairy farming at 11%, hogs at 2%, and poultry also at 2%.

Chào các bạn, chúng ta lại gặp lại nhau trong chuyên mục tên các loài động vật trong tiếng anh, chuyên mục này sẽ giúp các bạn biết tên của các loài động vật thường gặp nhất cho đến những loài động vật hoang dã để các bạn có thể gọi tên chính xác chúng khi muốn nói tới các loài động vật này. Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu con bò tiếng anh là gì và những từ vựng liên quan như con bò đực, con bò cái, con bò sữa hay con bò con.

Con bò tiếng anh là gì

Con bò tiếng anh là cow, phiên âm đọc là /kau/, từ này được dùng để chỉ chung cho những con bò nói chung hoặc dùng để chỉ con bò cái, bò sữa.

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/cow.mp3

Để phát âm chuẩn từ con bò trong tiếng anh các bạn hãy ăn cứ vào phiên âm và cách đọc chuẩn theo file nghe ở trên. Phiên âm của từ cow đọc cũng khá dễ vì các từ trong phiên âm /kau/ bạn phát âm như tiếng việt thông thường.

Xem thêm: Cách đọc phiên âm của các từ tiếng anh

Con bò tiếng anh là gì

Phân biệt với con bò đực và con bò con

Như giải thích ở trên, con bò tiếng anh là cow nhưng đây là từ để chỉ chung cho các giống bò nói chung. Khi nói về con bò cái hay bò sữa thường cũng dùng là cow, nhưng nếu nói về con bò đực thì lại gọi là ox, con bò con gọi là calf. Vì thế, để tránh nhầm lẫn khi muốn chỉ chính xác một loại bò nào đó thì các bạn nên biết những từ liên quan như sau:

  • Dairy /’deəri/ – bầy bò sữa (trong trang trại)
  • Ox /ɔks/ – con bò đực
  • Calf /kɑ:f/ – con bê, con bò con
  • Bull-calf /’bul’kɑ:f/ – Con bò đực con
  • Buffalo /’bʌfəlou/ – con trâu

Nói thêm về việc tại sao lại cho cả từ vựng con trâu vào trong này, nguyên nhân vì nhiều bạn nhỏ bị nhầm lẫn giữa con bò với con trâu mặc dù nhìn nó không giống nhau tẹo nào. Chính vì thế nên mình thêm cả từ con trâu vào trong các từ vựng liên quan đến con bò để mọi người có thêm từ vựng khi phân biệt.

Con bò tiếng anh là gì

Như vậy, con bò tiếng anh là cow, phiên âm đọc là /kau/, từ này dùng để chung cho các giống bò, các con bò nói chung. Khi nói về con bê (con bò con) thì có thể giải thích là young cow nhưng chính xác thì phải nói là calf, còn con bò đực cũng có từ vựng riêng là ox. Riêng con bò cái thì vẫn gọi chung là cow nên nhiều khi bò sữa cũng gọi là cow và tùy ngữ cảnh sẽ hiểu theo nghĩa khác nhau.

Video liên quan

Chủ đề