Cho dd bahco32 lần lượt vào các dung dịch NaHSO4

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch NaHSO4, Ca(OH)2, H2SO4, Ca(NO3)2, NaHCO3, CH2CO3, CH3COOH. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là?

Lời giải và Đáp án

Số trường hợp có xảy ra phản ứng là: NaHSO4, Ca(OH)2, H2SO4, Na2CO3, CH3COOH.

Đáp án đúng: B

Dãy gồm các chất đều là kim loại kiềm thổ là

Nhận xét nào sau đây là không đúng ?

Câu nào không đúng khi nói về canxi ?

Mô tả nào sau đây không đúng về ứng dụng của Mg ?

So với nguyên tử canxi, nguyên tử kali có

Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương ?

Thành  phần chính của quặng đôlomit là

Chất nào sau đây không bị nhiệt phân?

Để nhận biết Na, Ca, Al ta dùng lần lượt các chất sau:

Cho biết phản ứng nào không xảy ra ở nhiệt độ thường ?

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch NaHSO4, Ca(OH)2, H2SO4, Ca(NO3)2, NaHCO3, CH2CO3, CH3COOH. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là?

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Các câu hỏi tương tự

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4; NaOH; NaHSO4; K2CO3; Ca(OH)2; H2SO4; HNO3; MgCl2; HCl; Ca(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là

A. 6

B. 7

C. 8

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4, NaOH, NaHSO4, K2CO3, Ca(OH)2, H2SO4, HNO3, MgCl2, HCl, Ca(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là:

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4, NaOH, NaHSO4, K2CO3, Ca(OH)2, H2SO4, HNO3, MgCl2, HCl, Ca(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch ở nhiệt độ thường: CuSO4, NaOH, NaHSO4, K2CO3, Ca(OH)2, H2SO4, HNO3, MgCl2, HCl, Ca(NO3)2. Số trường hợp thu được kết tủa sau phản ứng xảy ra là:

A. 9.

B. 8.

C. 6.

D.7

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: H2SO4, CaCl2, NaOH, Na2CO3, Na2SO4, Ca(OH)2, Mg(NO3)2, HCl. Số trường hợp xảy ra phản ứng là

A. 3.          

B. 5.            

C. 6.           

D. 4.

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: H2SO4, CaCl2, NaOH, Na2CO3, Na2SO4, Ca(OH)2, Mg(NO3)2, HCl. Số trường hợp xảy ra phản ứng là

A. 3.

B. 5.

C. 6.

D. 4.

Cho dung dịch  B a H C O 3 2 lần lượt vào các dung dịch: C u S O 4 , N a O H ,   N a H S O 4 ,   K 2 C O 3 ,   C a ( O H ) 2 ,   H 2 S O 4 ,   H N O 3 ,   M g C l 2 ,   H C l ,   C a ( N O 3 ) 2 . Số trường hợp có phản ứng xảy ra là:

A. 8

B. 9

C. 6

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch NaHSO4, Ca(OH)2, H2SO4, Ca(NO3)2, NaHCO3, Na2CO3, CH3COOH. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là?

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Các câu hỏi tương tự

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:

A. 7.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:

A. 7.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:

A. 7.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Trong các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2.

(b) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.

(c) Cho Ba vào dung dịch NaHSO3.

(d) Cho Mg vào dung dịch NaHSO4.

(e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.

(g) Cho Na vào dung dịch CuSO4.

Số thí nghiệm vừa có khí bay ra vừa có kết tủa là:

A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và có khí bay ra là:

A. 5.

B. 2.

C. 6.

D. 3.

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và có khí bay ra là:

A. 5.

B. 2.

C. 6.

D. 3.

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và có khí bay ra là:

A. 5.

B. 2.

C. 6.

D. 3.