Toyota Fortuner 2.4G MT 4×2 có cấu hình và giá bán thấp nhất trong 3 phiên bản Fortuner mới ra mắt. Đây cũng là bản duy nhất dùng máy dầu và hộp số sàn 6 cấp.
Toyota Fortuner 2.4G thế hệ đột phá hoàn toàn mới có sự lột xác ngoạn mục từ dáng vẻ bên ngoài đạo mạo, chỉnh chu hơn đến khả năng vận hành được nâng cấp đáng kể với động cơ và hộp số mới giúp chiếc xe đạt được hiệu suất cao hơn, tiết kiệm nhiên liệu, giảm thiểu tiếng ồn và mang lại không gian yên tĩnh bên trong khoang cabin.
Để đáp ứng nhu cầu vượt địa hình với những cung đường gồ ghề, nhiều ổ trâu ổ gà đặc trưng cho dạng đường ở Việt Nam, các kỹ sư của Toyota cũng trang bị cấu trúc khung gầm mới cho Fortuner vững chãi hơn (được thừa hưởng từ đàn anh Land Cruiser Prado), an toàn hơn và giá cả vẫn hợp túi tiền người dùng Việt.
Về kích thước tổng thể Toyota Fortuner 2.4G mới có thông số (DxRxC) lần lượt là: 4.795 x 1.855 x 1.835 (mm) cùng chiều dài cơ sở 2.745 mm và khoảng sáng gầm xe lên tới 219 mm đủ sức cho bạn vượt qua nhiều con đường xấu và gập ghềnh. Khối lượng bản thân xe Fortuner 2.4G là 1.990 kg cùng dung tích bình nhiên liệu dầu 80L.
Toyota Fortuner 2.4G 4×2 MT được trang bị nội thất ghế bọc nỉ cao cấp màu nâu với hoa văn dạng lượn sóng, chống bám bụi bẩn và khói thuốc khá tốt.
Mô tả
NGOẠI THẤT
Ngoại thất xe Toyota Fortuner Legender 2021 – Thể thao, hầm hố
So với các phiên bản còn lại, Fortuner 2.4 Legender 2021 sở hữu ngoại hình khác biệt với phong cách thể thao, phóng khoáng. Có rất nhiều chi tiết đặc trưng để khách hàng có thể dễ dàng phân biệt phiên bản này. Xe có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4795 x 1855 x 1835 mm.
ĐẦU XE
HÔNG XE
ĐUÔI XE
GHẾ DA ĐẲNG CẤP
MÀN HÌNH CẢM ỨNG, ĐIỀU HÒA TỰ ĐỘNG
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
Kích thước Chiều dài cơ sở (mm) Khoảng sáng gầm xe (mm) Trọng lượng không tải (kg) Trọng lượng toàn tải (kg) Động cơ Loại động cơ
4 xy lanh thẳng hàng, VVT-i
Dung tích xy lanh (cc) Công suất tối đa ((KW @ vòng/phút)) Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) Hệ thống truyền động Hộp số Hệ thống treo Trước Sau
Phụ thuộc, liên kết 4 điểm
Vành & lốp xe Loại vành Kích thước lốp Phanh Trước Sau Tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp Trong đô thị Ngoài đô thị
Ngoại thất
Ngoại thất
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần
Halogen dạng bóng chiếu/ Halogen Projector
Đèn chiếu xa
Halogen dạng bóng chiếu/ Halogen Projector
Đèn chiếu sáng ban ngày Hệ thống điều khiển đèn tự động Hệ thống cân bằng góc chiếu Chế độ đèn chờ dẫn đường Đèn báo phanh trên cao Đèn sương mù Trước Sau Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện Chức năng gập điện Tích hợp đèn báo rẽ Tích hợp đèn chào mừng Màu Chức năng tự điều chỉnh khi lùi Bộ nhớ vị trí Chức năng sấy gương Chức năng chống bám nước Chức năng chống chói tự động Gạt mưa Trước
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/ Intermittent & Time adjustment
Sau
Có (liên tục)/With (Without intermittent)
Chức năng sấy kính sau Ăng ten Tay nắm cửa ngoài Bộ quây xe thể thao Thanh cản (giảm va chạm) Trước Sau Lưới tản nhiệt Trước Sau Cánh hướng gió sau Chắn bùn Ống xả kép
Nội thất
Nội thất
Tay lái Loại tay lái Chất liệu Nút bấm điều khiển tích hợp
Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/ Audio switch, MID, hands-free phone
Xe Fortuner 2023 dài bao nhiêu mét?
Kích thước xe Toyota Fortuner.
Xe Fortuner 7 chỗ dài bao nhiêu mét?
Toyota 7 chỗ Fortuner có kích thước tổng thể DxRxC tương ứng 4.795x1. 855x1.835 mm, chiều dài cơ sở là 2.745 mm, khoảng sáng gầm đạt mức 279 mm.
Gầm xe Fortuner cao bao nhiêu?
Khoảng sáng gầm xe Fortuner là 279 mm, cao hơn hẳn so với các đối thủ.
Bình dầu xe Fortuner 2016 bao nhiêu lít?
Đối với dòng động cơ máy dầu 2.4L, số sàn thì bình dầu xe Fortuner có dung tích là 80L.