Câu nào đúng hi nói về sự điện li năm 2024

Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện

  • C Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy
  • D Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa - khử

Quảng cáo

Câu nào đúng hi nói về sự điện li năm 2024

Câu 2 :

Chất nào sau đây là chất điện li?

  • A Rượu etylic
  • B lưu huỳnh trioxit
  • C Axit sunfuric
  • D Glucozơ

Câu 3 :

Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?

  • A MgCl2.
  • B HClO3.
  • C Ba(OH)2.
  • D C6H12O6 (glucozơ).

Câu 4 :

Saccarozơ là chất không điện li vì :

  • A Phân tử saccarozơ không có tính dẫn điện
  • B Phân tử saccarozơ không có khả năng phân li thành ion trong dung dịch
  • C Phân tử saccrozơ không có khả năng hiđrat hoá với dung môi nước
  • D Tất cả các lí do trên

Câu 5 :

Chất nào sau đây không dẫn điện được?

  • A KCl rắn, khan
  • B CaCl2 nóng chảy
  • C NaOH nóng chảy
  • D HBr hòa tan trong nước

Câu 6 :

Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất tan trong nước?

  • A Môi trường điện li.
  • B Dung môi không phân cực.
  • C Dung môi phân cực.
  • D Tạo liên kết hiđro với các chất tan.

Câu 7 :

Chất nào là chất điện li mạnh trong các chất sau?

  • A HNO3
  • B HClO
  • C CH3COOH
  • D HF

Câu 8 :

Natri florua( NaF) trong trường hợp nào dưới đây không dẫn được điện?

  • A NaF nóng chảy
  • B Dung dịch NaF trong nước
  • C NaF rắn, khan
  • D Dung dịch được tạo thành khi hòa tan cùng số mol NaOH và HF trong nước

Câu 9 :

Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?

  • A HCl
  • B HF
  • C HI
  • D HBr

Câu 10 :

Dung dịch nào dưới đây dẫn điện tốt nhất ?

  • A NaCl 2,0.10-3 M
  • B NaCl 2,0.10-2 M
  • C NaCl 1,0.10-1 M
  • D NaCl 1,0.10-3 M

Câu 11 :

Trong số những chất sau : H2S; FeCl3; Cl2; CO2; Ba(OH)2 có bao nhiêu chất khi tan trong nước là chất điện li?

  • A 1
  • B 2
  • C 3
  • D 4

Câu 12 :

Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?

  • A H+, CH3COO-.
  • B H+, CH3COO-, H2O.
  • C CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
  • D CH3COOH, CH3COO-, H+.

Câu 13 :

Phương trình điện li viết đúng là

  • A $NaCl \to N{a^{2 + }} + C{l^{2 - }}$
  • B $Ca{(OH)_2} \to C{a^{2 + }} + 2O{H^ - }$
  • C ${C_2}{H_5}OH \to {C_2}{H_5} + + O{H - }$
  • D $C{H_3}COOH \to C{H_3}CO{O^ - } + {H^ + }$

Câu 14 :

Cho 2 dung dịch axit là HNO3 và HClO có cùng nồng độ. Vậy sự so sánh nào sau đây là đúng?

  • A $[HN{O_3}] < [HClO]$
  • B ${[{H^ + }]_{HN{O_3}}} < {[{H^ + }]_{HClO}}$
  • C ${[{H^ + }]_{HN{O_3}}} = {[{H^ + }]_{HClO}}$
  • D ${[{H^ + }]_{HN{O_3}}} > {[{H^ + }]_{HClO}}$

Câu 15 :

Ion Na+.nH2O được hình thành khi :

  • A Hoà tan NaCl vào nước.
  • B Hoà tan NaCl vào dung dịch axit vô cơ loãng.
  • C Nung NaCl ở nhiệt độ cao.
  • D Hoà tan NaCl vào rượu etylic.

Câu 16 :

Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?

  • A H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S
  • B HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH
  • C HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH
  • D H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2

Câu 17 :

Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?

  • A H2S, H2SO3, H2SO4
  • B H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2
  • C H2S, CH3COOH, HClO
  • D H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3

Câu 18 :

Hòa tan các chất sau vào nước để được các dung dịch riêng rẽ: NaCl, CaO, SO3, C6H12O6, CH3COOH, C2H5OH, Al2(SO4)3. Trong các dung dịch tạo ra có bao nhiêu dung dịch có khả năng dẫn điện?

  • A 5
  • B 6
  • C 7
  • D 8

Câu 19 :

Nồng độ mol của cation và anion trong dung dịch Ba(NO3)2 0,02 M là:

  • A $[B{a^{2 + }}] = 0,02M;[N{O_3}^ - ] = 0,02M$
  • B $[B{a^{2 + }}] = 0,02M;[N{O_3}^ - ] = 0,04M$
  • C $[B{a^{2 + }}] = 0,04M;[N{O_3}^ - ] = 0,02M$
  • D $[B{a^{2 + }}] = 0,02M;[N{O_3}^ - ] = 0,01M$

Câu 20 :

Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic (C2H5OH), axit axetic (CH3COOH), kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:

  • A NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4
  • B C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4
  • C C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl
  • D CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4

Câu 21 :

Hòa tan 6 gam NaOH vào 44 gam nước được dung dịch A có khối lượng riêng bằng 1,12 g/ml. Cần lấy bao nhiêu ml A để có số mol ion OH– bằng 2.10–3 mol

  • A 0,2 ml
  • B 0,4 ml
  • C 0,6 ml
  • D 0,8 ml

Câu 22 :

Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,5M có chứa số mol ion OH– bằng số mol ion H+ có trong 200 ml dung dịch H2SO4 1M?

  • A 0,2 lít
  • B 0,1 lít
  • C 0,4 lít
  • D 0,8 lít

Câu 23 :

Chất nào sau đây dẫn được điện ?

  • A dd muối ăn
  • B dd glucozơ
  • C KCl rắn, khan
  • D NaOH rắn khan

Câu 24 :

Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do trong dung dịch có chứa:

  • A Các electron chuyển động tự do.
  • B Các cation và anion chuyển động tự do.
  • C Các ion H+ và OH- chuyển động tự do.
  • D Các ion được gắn cố định tại các nút mạng.

Câu 25 :

Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?

  • A Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.
  • B Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
  • C Sự điện li là sự phân li một chất thành ion khi tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
  • D Sự điện li là quá trình oxi hoá - khử.
  • A Chỉ có hợp chất ion mới bị điện li khi hoà tan trong nước.
  • B Độ điện li chỉ phụ thuộc vào bản chất chất điện li.
  • C Độ điện li của chất điện li yếu có thể bằng 1.
  • D Với chất điện li yếu, độ điện li bị giảm khi nồng độ tăng.

Câu 27 :

Khi pha loãng dd axit axetic, không thay đổi nhiệt độ, thấy độ điện li của nó tăng. Ý kiến nào sau đây là đúng?

  • A Hằng số phân li của axit (Ka) giảm.
  • B Ka tăng.
  • C Ka không đổi.
  • D Không xác định được.

Câu 28 :

Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/lít, dung dịch có độ dẫn điện nhỏ nhất là:

  • A KCl.
  • B CH3COOK.
  • C CH3COOH.
  • D HCl.

Câu 29 :

Dung dịch BaCl2 2M có nồng độ mol/l của anion là

  • A 4M
  • B 1M
  • C 2M
  • D 0,5M

Câu 30 :

Cho 500 ml dung dịch NaOH 0,2M; NaAlO2 0,1M vào 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M; Ba(AlO2)2 0,1M thu được dung dịch A. Nồng độ ion OH- và AlO2- trong dung dịch A lần lượt là

  • A 0,2M; 0,15M.
  • B 0,3M; 0,2M.
  • C 0,2M; 0,3M.
  • D 0,3M và 0,15M.

Câu 31 :

Hòa tan 6g NaOH vào 44g nước được dd A có khối lượng riêng bằng 1,12g/ml. Cần lấy bao nhiêu ml A để có số mol ion OH– bằng 2.10–3 mol

  • A 0,2ml
  • B 0,4ml
  • C 0,6ml
  • D 0,8ml

Câu 32 :

A là dung dịch HCl nồng độ 0,01M. Nồng độ của các ion trong dung dịch khi pha loãng A 100 lần là:

  • A ${\rm{[}}{{\rm{H}} + }{\rm{]}} = {\rm{[C}}{{\rm{l}} - }{\rm{]}} = 0,01M$
  • B ${\rm{[}}{{\rm{H}} + }{\rm{]}} = {\rm{[C}}{{\rm{l}} - }{\rm{]}} = 1,{0.10^{ - 4}}M$
  • C ${\rm{[}}{{\rm{H}} + }{\rm{]}} = {\rm{[C}}{{\rm{l}} - }{\rm{]}} = 1,0M$
  • D ${\rm{[}}{{\rm{H}} + }{\rm{]}} = 0,01M;{\rm{[C}}{{\rm{l}} - }{\rm{]}} = 1,{0.10^{ - 4}}M$

Câu 33 :

Cho các chất sau tan trong nước: Na2CO3, CH3COOCH3, HCOOH, MgCl2, HF. Số chất điện li mạnh và điện li yếu lần lượt là:

  • A 2; 2.
  • B 3; 2.
  • C 1; 4.
  • D 3: 1.

Câu 34 :

Cho các nhận xét sau:

(1) Những chất điện li mạnh là các axit mạnh như HCl, HNO3, H2SO4…; các bazơ mạnh như NaOH, KOH, Ba(OH)2… và hầu hết các muối.