Cật lực có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cật lực", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cật lực, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cật lực trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Cật lực luôn! Con gà!

2. Em phải học hành cật lực.

3. Tôi đã làm việc cật lực.

4. Còn phải làm việc cật lực nữa.

5. Em đã làm việc cật lực vì nó.

6. Chúng tôi vẫn đang làm việc cật lực.

7. Tôi sẽ đi cật lực và một mình!

8. Tôi đã làm cật lực vì số tiền này.

9. Tôi làm việc cật lực cho phát minh này.

10. Chúng làm việc cật lực để sửa chữa nó.

11. Hơn năm năm cật lực, cơ sở nghiên cứu Columbia...

12. Giữa lúc ta làm việc cật lực cũng nghĩ về nó.

13. Họ làm việc cật lực và được hội thánh kính trọng.

14. Tôi đã làm việc cật lực và kiếm được cũng khá.

15. Chúng ta ở nơi đây để làm việc cật lực.

16. Chúng ta làm việc cật lực là vì ai lúc này?

17. 26 Dạ đói khiến người lao động làm việc cật lực,

18. Sau đó, hắn cật lực tiến cử Tôn Thúc Ngao lên.

19. Chúng ta làm việc cật lực mỗi ngày trong ngành may mặc

20. Những bài tập cật lực của Patton đã chứng minh hiệu quả.

21. Tôi làm việc cật lực và tôi đã lơ là gia đình mình.

22. Khi tìm được việc khác, ông lại có thể cật lực làm việc.

23. Nhưng người ta lại mê chúng, và họ làm cật lực cho chúng.

24. Năm 2009, Tôi luyện tập cật lực cho 2 dự định mới.

25. Trong nhiều giờ, đội cứu hộ đã làm việc cật lực để cứu em.

26. Ngài ấy làm việc cật lực, và đốt cháy năng lượng từ bên trong.

27. PHẢI mất đến 12 năm, 3 tháng và 11 ngày làm việc cật lực.

28. Họ vất vả cật lực để kiếm miếng ăn từ miếng đất khô cằn.

29. Có rất nhiều ông bố, bà mẹ đang làm việc cật lực ngoài kia.

30. Anh luôn phải làm việc cật lực, và hãy xem anh đã mất những gì.

31. Gia đình bà rất nghèo và bà phải làm việc cật lực suốt cả ngày.

32. Mẹ tôi làm việc cật lực trên đồng để trồng lương thực cho chúng tôi ăn.

33. Tôi tận mắt thấy làm việc cật lực vào cuối tuần là như thế nào.

34. Chúng tôi đã làm việc cật lực trong 10 năm gần đây và hơn thế nữa.

35. Mỗi phút trong đời, cơ thể bạn đang làm việc cật lực để bạn tồn tại

36. Tôi đã làm việc cật lực suốt 30 năm, và giờ bị xem là rác rưởi?

37. Ở tuổi 81 ông vẫn luyện tập và lao động cật lực từ sáng tới chiều.

38. Sau hơn 30 năm làm việc cật lực, toàn bộ Kinh Thánh đã được dịch xong.

39. Sau một đợt rao giảng cật lực, ngài nói với các môn đồ những lời trên.

40. Chúng tôi đã mất 10 năm làm việc cật lực để đạt được mục tiêu này.

41. Và sau 18 tháng làm việc cật lực, Tôi đã tiếp tục làm những điều đáng kinh ngạc.

42. Sau hai ngày suy nghĩ cật lực, cuối cùng tôi xác định là cần tiến theo hướng này.

43. Anh Tim, sống tại Hoa Kỳ, cho biết: “Tôi từng yêu thích công việc và luôn làm cật lực.

44. Vì kinh tế khủng hoảng mà 20 năm làm việc cật lực xem như công dã tràng xe cát.

45. Ngày thứ ba anh ấy còn cố gắng cật lực hơn thế nhưng chỉ mang về được 10 cây .

46. Tại sao cuộc sống của mình lại quá khổ cực trong khi mình làm việc cật lực như vậy?

47. Tôi đã cật lực làm việc, học hành, và hy sinh trong suốt bao nhiêu năm để đạt được danh vọng này.

48. Những bài học ấy không phải về sức khỏe hay sự nổi tiếng hay làm việc cật lực hơn và hơn nữa.

49. Ý em là có thể anh ấy đang làm việc cật lực... để ký hợp đồng với 1 ban nhạc mới nào đó.

50. Chúng tôi đã làm vật cật lực về thử nghiệm tinh trùng. tư vấn hành vi, nghiên cứu và khuyến khích tình dục an toàn.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

cật lực tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ cật lực trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ cật lực trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cật lực nghĩa là gì.

- p. (Làm việc gì) một cách hết sức lực. Lao động cật lực. Gánh một gánh nặng cật lực.
  • nghị định thư Tiếng Việt là gì?
  • lá chắn Tiếng Việt là gì?
  • ngày nay Tiếng Việt là gì?
  • tập nhiễm Tiếng Việt là gì?
  • người lạ mặt Tiếng Việt là gì?
  • bóng dáng Tiếng Việt là gì?
  • thịt thà Tiếng Việt là gì?
  • hơn hớn Tiếng Việt là gì?
  • tanh tanh Tiếng Việt là gì?
  • mạt thế Tiếng Việt là gì?
  • tổng hội Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cật lực trong Tiếng Việt

cật lực có nghĩa là: - p. (Làm việc gì) một cách hết sức lực. Lao động cật lực. Gánh một gánh nặng cật lực.

Đây là cách dùng cật lực Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cật lực là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ cật lực là gì:

cật lực nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cật lực. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cật lực mình


4

  0


(làm việc gì) một cách hết sức lực, hết sức mình chạy cật lực làm cật lực mà vẫn không đủ ăn Đồng nghĩa: cật sức, [..]


1

  0


P. (Làm việc gì) một cách hết sức lực. | : ''Lao động '''cật lực'''.'' | : ''Gánh một gánh nặng '''cật lực'''.''


1

  0


p. (Làm việc gì) một cách hết sức lực. Lao động cật lực. Gánh một gánh nặng cật lực.

Video liên quan

Chủ đề