Cái diều tiếng anh là gì năm 2024

Con diều trong tiếng Anh đọc là kite. Là một loại đồ chơi có thể bay lên không trung được nhờ sức gió và người chơi điều khiển bằng dây nối với lèo.

Con diều thường được làm bằng vật dụng truyền thống như giấy dó, tre, sau sử dụng vật liệu hiện đại hơn như nilon, vải và thanh cacbon.

Người xưa cho rằng thả diều có thể xua đuổi tà khí và những điều rủi ro, xúi quẩy.

Họ ghi hết tên những loại bệnh dịch nguy hiểm lên trên thân diều, sau khi đã thả cho diều bay thật cao sẽ dùng kéo cắt đứt dây.

Họ muốn nhờ gió đưa diều đến chân trời góc biển và đem theo những loại bệnh dịch này cách xa con người, tránh cho con cháu của họ thoát khỏi bệnh tật.

Không những vậy diều còn được các nhà sư dùng với ý nghĩa cầu sự yên bình tốt lành, do đó mỗi lần diều rơi các nhà sư đều làm lễ cúng bái để xua đuổi tà khí và cầu an.

Một số mẫu câu về con diều trong tiếng Anh:

Girls play dolls, boys play kites (con gái chơi búp bê, con trai chơi diều).

My grandfather made me a kite before he moved in with my uncle (ông nội đã làm cho tôi con diều trước khi ông chuyển đến sống cùng chú tôi).

Tiếng Anh[sửa]

kite

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈkɑɪt/

Danh từ[sửa]

kite /ˈkɑɪt/

  1. Cái diều.
  2. (Động vật học) Diều hâu.
  3. (Nghĩa bóng) Kẻ tham tàn; kẻ bịp bợm, quân bạc bịp.
  4. (Thương nghiệp) , (từ lóng) văn tự giả
  5. hối phiếu giả.
  6. (Hàng hải) Cánh buồm cao nhất (chỉ giương lên khi có gió nhẹ).
  7. (Quân sự) , (từ lóng) máy bay.

Thành ngữ[sửa]

  • to fly a kite:
    1. Thả diều.
    2. (Nghĩa bóng) Thăm dò ý kiến.
    3. (Thương nghiệp) , (từ lóng) lấy tiền bằng văn tự giả; lấy tiền bằng hối phiếu giả.

Nội động từ[sửa]

kite nội động từ /ˈkɑɪt/

  1. Bay lên như diều.
  2. (Thương nghiệp) , (từ lóng) lấy tiền bằng văn tự giả
  3. lấy tiền bằng hối phiếu giả.

Ngoại động từ[sửa]

kite ngoại động từ /ˈkɑɪt/

  1. Làm bay lên như diều.
  2. (Thương nghiệp) , (từ lóng) chuyển thành văn tự giả
  3. chuyển thành hối phiếu giả.

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • "kite", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Con diều là một loại đồ chơi bay, thường được làm bằng giấy hoặc vải và có hình dạng một hình tam giác. Con diều được cầm bằng dây hoặc sợi dây và bay lên cao trong không trung khi có gió.

1.

Những đứa trẻ chạy đến công viên để thả diều.

The children ran to the park to fly their kites.

2.

Anh khéo léo điều khiển con diều trong gió mạnh.

He skillfully maneuvered the kite in the strong winds.

Một số từ vựng về đồ chơi:

- ống sáo: flute

- phi tiêu: dart

- đĩa nhựa: frisbee

- con rối: puppet

- trống lục lạc: tambourine

- tấm bạt lò xo: tampoline

Thả diều là trò chơi mà người chơi tận dụng sức gió và cuộn dây dài để giữ cho diều lơ lửng trên không trung.

1.

Không chỉ trẻ em mà ngay cả người lớn cũng thích thả diều, vì nó làm sống lại những ký ức tuổi thơ.

Not only kids but also adults love flying kites as it brings back childhood memories.

2.

Hồi trước tôi hay thả diều với bố vào mỗi mùa hè.

I used to fly kites with my dad every summer.

Một số trò chơi tuổi thơ nè!

- đánh chuyền: bamboo jacks

- mèo bắt chuột: cat and mouse game

- kéo cưa lừa xẻ: chanting while sawing wood

- rồng rắn lên mây: dragon snake

- nhảy lò cò: hopscotch

- ô ăn quan: Mandarin Square Capturing

- trốn tìm: hide and seek

- nhảy bao bố: sack racing

Con diều từ Tiếng Anh là gì?

KITE | Phát âm trong tiếng Anh.nullKITE | Phát âm trong tiếng Anh - Cambridge Dictionarydictionary.cambridge.org › pronunciation › english › kitenull

Thả diều dịch Tiếng Anh là gì?

to fly a kite: Thả diều.nullkite – Wiktionary tiếng Việtvi.wiktionary.org › wiki › kitenull

Kỳ diệu trong Tiếng Anh là gì?

MIRACLE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.nullMIRACLE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridgedictionary.cambridge.org › dictionary › english › miraclenull

Còn với tên Tiếng Anh là gì?

ELEPHANT | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.nullELEPHANT | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridgedictionary.cambridge.org › dictionary › english › elephantnull

Chủ đề