Các bạn học tiếng Trung thân mến, hôm nay chúng ta cùng ôn lại và tiếp tục học một số từ vựng thành viên trong gia đình tiếng Trung Quốc nhé. Ở một bài viết trước mình cũng đã chia sẻ với các bạn rồi, chắc các bạn cũng đã nắm được rồi phải không. Chúng ta cùng bắt đầu học nhé các bạn, hãy chăm chỉ lên nào.
Đọc thêm:
>>Từ vựng đồ uống trong tiếng Trung Quốc.
>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Từ vựng thành viên trong gia đình tiếng Trung Quốc
1 妈妈 māma Mẹ
2 母亲 mǔqīn Mẹ ruột
3 爸爸 bàba Bố
4 父亲 fùqin Bố ruột
5 弟弟 dìdi Em trai
6 哥哥 gēge Anh trai
7 妹妹 mèimei Em gái
8 姐姐 jiějie Chị gái
9 妻子 qīzi Vợ
10 老婆 lǎopó Vợ, bà xã
11 丈夫 zhàngfū Chồng
12 老公 lǎogōng Chồng, ông xã
13 儿子 érzi Con trai
14 独生子 dú shēng zǐ Con trai một
15 女儿 nǚér Con gái
16 独生女 dú shēng nǚ Con gái một
Các bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Trung từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo, học Hán ngữ 6 quyển, học tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên phiên dịch, luyện nghe nói với giáo viên người Trung, luyện biên phiên dịch tiếng Trung, hãy xem các khóa học đào tạo tiếng Trung của trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội tại link sau nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
Thành viên bên nội trong tiếng Trung:
1 奶奶 nǎinai Bà nội
2 爷爷 yéye Ông nội
3 太太 tàitai Cụ bà
4 太爷 tàiyé Cụ ông
5 姑妈 gūmā Bác, cô ( chị em gái của bố đã đi lấy chồng)
6 姑姑 gūgu Cô, bác ( chị em gái của bố)
7 伯母 bómǔ Bác gái
8 婶婶 shěnshěn Thím
9 姑父 gūfu Chú ( chồng cô)
10 伯伯 bóbo Bác
11 叔叔 shūshū Chú, gọi chung chung
12 堂兄 táng xiōng Anh họ ( bên bố)
13 堂弟 tángdì Em trai họ
14 堂姐 táng jiě Chị họ
15 堂妹 tángmèi Em gái họ
16 姪子 zhí zi Cháu , có thể gọi cho con của bạn bè, gọi bạn bằng bác chú
17 姪女 zhí nǚ Cháu, chung chung, gọi bạn bằng bác, chú
Thành viên bên ngoại trong tiếng Trung:
1 外婆 wàipó Bà ngoại
2 外公 wàigōng Ông ngoại
3 太姥爷 tài lǎoye Cụ ông ngoại
4 太姥姥 tàilǎolao Cụ bà ngoại
5 舅舅 jiùjiu Cậu
6 姨父 yífu Chồng của dì
7 舅妈 jiùmā Mợ
8 姨妈 yímā Dì
9 阿姨 Āyí Cô, dì
10 表哥 biǎogē Anh họ ( bên mẹ)
11 表弟 biǎodì Em trai họ
12 表姐 biǎojiě Chị họ
13 表妹 biǎomèi Em gái họ
14 外甥 wàisheng Cháu ngoại trai
15 外甥女 wài sheng nǚ Cháu ngoại gái
16 媳妇 Xí fù Con dâu
17 女婿 Nǚ xù Con rể
18 公公 Gōnggōng Bố chồng
19 婆婆 Pópo Mẹ chồng
20 岳父 Yuè fù Bố vợ
21 岳母 Yuè mǔ Mẹ vợ
23 孙子 Sūn zi Cháu nội trai (gọi bạn là ông/bà)
24 孙女 Sūn nǚ Cháu nội gái (gọi bạn là ông/ bà)
25 外孙 Wài sūn Cháu ngoại trai (gọi ông/bà)
26 外孙女 Wài sūn nǚ Cháu ngoại gái (gọi ông/bà)
27 继母 Jì mǔ Mẹ kế
28 后妈 Hòu mā
29 继父 Jì fù Bố dượng
30 伯父 Bófù Bác (anh trai của bố)
31 伯母 Bómǔ Bác dâu
32 叔父 Shūfù Chú (em trai của bố)
33 姑夫 Gūfu dượng, chồng của cô
34 舅侄/舅侄女 Jiù zhí/jiù zhínǚ Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng cô)
35 姐夫 Jiěfu Anh rể
36 妹夫 Mèifu Em rể
37 姨侄/姨侄女 Yízhí/yí zhínǚ Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là Dì)
Từ vựng thành viên trong gia đình tiếng Trung Quốc ở trên đây, các bạn đã dùng được bao nhiêu từ rồi, các bạn nhớ lưu về học và chia sẻ kiến thức cho mọi người cùng học nhé. Hãy luyện tập thật nhiều để có thể tạo thành phản xạ tự nhiên khi dùng tiếng Trung nào.
Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449