Excel cho Microsoft 365 Excel cho web Excel 2021 Excel 2019 Excel 2016 Excel 2013 Excel 2010 Excel 2007 Xem thêm...Ít hơn Để duy trì hiển thị một khu vực của trang tính trong khi bạn cuộn tới một khu vực khác của trang tính, hãy đi đến tab Xem, nơi bạn có thể Cố định Ngăn để khóa vị trí các hàng và cột cụ thể hoặc bạn có thể Tách ngăn để tạo các cửa sổ riêng của cùng một trang tính. Cố định cột đầu tiên Đường mờ xuất hiện giữa Cột A và B cho thấy rằng cột đầu tiên được cố định. Cố định hai cột đầu tiên -
Chọn cột thứ ba. -
Chọn Xem > Cố định ngăn > Cố định ngăn. Cố định cột và hàng -
Chọn ô bên dưới hàng và bên phải cột bạn muốn hiển thị khi cuộn. -
Chọn Xem > Cố định ngăn > Cố định ngăn. -
Trên tab Xem > Cửa sổ > Bỏ cố định Ngăn. Lưu ý: Nếu bạn không thấy tab Dạng xem, có khả năng bạn đang dùng Excel Starter. Không phải tất cả các tính năng đều được hỗ Excel Starter. Bạn luôn có thể hỏi một chuyên gia trong Cộng đồng Kỹ thuật Excel hoặc nhận sự hỗ trợ trongCộng đồng trả lời. Cố định ngăn để khóa hàng hoặc cột đầu tiên trong Excel 2016 for Mac Tách ngăn để khóa các hàng hoặc cột tại những khu vực riêng biệt của trang tính Tổng quan về các công thức trong Excel Làm thế nào để tránh công thức bị lỗi Tìm và sửa lỗi trong công thức Các Phím tắt trong Excel Các hàm Excel (theo thứ tự bảng chữ cái) Các hàm Excel (theo thể loại) Biết được cách sử dụng các phím tắt trong Excel trên MacBook sẽ giúp bạn làm việc nhanh và hiệu quả hơn rất nhiều. Hãy lưu lại 100+ phím tắt dưới đây để nâng cao hiệu suất làm việc nhé! Các tổ hợp phím tắt cơ bản trên MacBook Nhất định hãy ghi nhớ những phím tắt trên Excel cơ bản Phím tắt cơ bản và những tổ hợp được thực hiện một cách thường xuyên, phổ biến, có thể kể đến như cắt, dán văn bản,.... STT | Tổ hợp phím | Công dụng | 1 | Command + C | Sao chép văn bản | Ctrl + C | 2 | Command + V | Dán văn bản | Ctrl + V | 3 | Command + F | Lệnh tìm kiếm trong bảng tính | 4 | Command + X | Cắt văn bản | Ctrl + X | Các phím tắt đối với file Excel STT | Tổ hợp phím | Công dụng | 1 | Command + P | Lệnh in trong bảng tính | Ctrl + P | 2 | Command + S | Lưu bảng tính | Ctrl + S | 3 | Command + W | Đóng cửa sổ làm việc hiện tại trên bảng tính | Ctrl + W | 4 | Command + Q | Đóng bảng tính Excel | Ctrl + Q | 5 | Command + O | Tái thiết lập và mở lại bảng tính Excel | Ctrl + O | Các phím tắt đối với thao tác lựa chọn dòng, cột, ô STT | Tổ hợp phím | Công dụng | 1 | Command + (-) | Xóa ô trong bảng tính | Ctrl + (-) | 2 | Command + K | Chèn liên kết vào bảng tính | Ctrl + K | 3 | Command + Shift +(=) | Chèn ô trong bảng tính | 4 | Command + Shift +() | Chọn ô hiển thị trong bảng tính | 5 | Command + (;) | Nhập thời gian trong bảng tính | 6 | Ctrl + (;) | Nhập ngày trong bảng tính | 7 | Ctrl + (9) | Ẩn hàng trong bảng tính | 8 | Ctrl + (0) | Ẩn cột trong bảng tính | 9 | Ctrl + Spacebar | Chọn hàng trong bảng tính | 10 | Ctrl + Shift + ( | Bỏ ẩn hàng trong bảng tính | 11 | Ctrl + Shift + ) | Bỏ ẩn cột trong bảng tính | 12 | Shift + Delete | Chọn ô trong nhiều ô | 13 | Shift + Spacebar | Lựa chọn hàng trong bảng tính | Các phím tắt đối với thao tác điều hướng trên bảng tính STT | Tổ hợp phím | Công dụng | 1 | Ctrl + Page Down ↓ | Chuyển tiếp sang trang kế bên | Option + → | 2 | Ctrl + Page Up ↑ | Trở về trang trước | Option + ← | 3 | Ctrl + Delete | Chuyển về trang hiện hành | Các phím tắt đối với bảng và bộ lọc STT | Tổ hợp phím | Công dụng | 1 | Command + T | Chèn bảng | Ctrl + T | 2 | Command + Space | Chọn cột bảng | Ctrl + Space | 3 | Options + Page Down ↓ | Kích hoạt bộ lọc | 4 | Command + A | Chọn bảng | 5 | Command + Page Up ↑ + T | Chuyển đổi tổng số hàng | 6 | Command + Page Up ↑ + F | Chuyển đổi tự động bộ lọc | 7 | Page Up ↑ + Space | Chọn nhiều hàng | 8 | Option + C | Xóa bộ lọc | Các phím tắt đối với đường viền bảng STT | Tổ hợp phím | Công dụng | 1 | Command + Option + Page Up ↑ | Tùy chọn thêm hoặc bớt viền trên cùng | 2 | Command + Option + Page Down ↓ | Tùy chọn thêm hoặc bớt viền dưới cùng | 3 | Command + Option + → | Tùy chọn thêm hoặc bớt viền bên phải | 4 | Command + Option + ← | Tùy chọn thêm hoặc bớt viền bên trái | 5 | Command + Option + ( _ ) | Xóa đường viền | 6 | Command + Option + (0) | Bổ sung phác thảo đường viền | Các phím tắt chung đối với thao tác nhập liệu STT | Tổ hợp phím | Công dụng | 1 | Command + Return | Nhập dữ liệu trong cùng 1 ô | Ctrl + Return | 2 | Command + D | Điền từ ô phía trên | Ctrl + D | 3 | Command + R | Điền từ ô bên trái | Ctrl + R | 4 | Command + (‘) | Sao chép công thức từ ô trên | Ctrl + (‘) | 5 | Return | Nhập và di chuyển xuống | 6 | Page Up ↑ + Return | Nhập và di chuyển lên | 7 | Tab | Nhập và di chuyển sang trái | 8 | Page Up ↑ + Tab | Nhập và di chuyển sang phải | Các phím tắt trong ô tính STT | Tổ hợp phím | Công dụng | 1 | Command + Page Up ↑ + → | Chọn một từ đúng trong ô tính | Ctrl + Page Up ↑ + → | 2 | Command + Page Up ↑ + ← | Chọn những từ còn lại trong ô tính | Ctrl + Page Up ↑ + ← | 3 | Command + → | Di chuyển 1 từ sang phải | Ctrl + → | 4 | Command + ← | Di chuyển 1 từ sang trái | Ctrl + ← | 5 | Fn + Page Up ↑ + ← | Chọn đến cuối ô | 6 | Fn + Page Up ↑ + → | Chọn đến đầu ô | 7 | Fn + Page Up ↑ + F2 | Chèn hoặc bổ sung nhận xét | 8 | Esc | Hủy mục | Các phím tắt định dạng văn bản và số STT | Tổ hợp phím | Công dụng | 1 | Command + B | Xóa hoặc định dạng in đậm | Ctrl + B | 2 | Command + I | Xóa hoặc định dạng in nghiêng | Ctrl + I | 3 | Command + U | Xóa hoặc định dạng gạch dưới | Ctrl + U | 4 | Command + F | Hiển thị các ô định dạng phông chữ | Ctrl + F | 5 | Command + Page Up ↑ + X | Xóa hoặc định dạng gạch ngang | 6 | Command + Page Up ↑ + D | Xóa hoặc định dạng phông phác thảo | 7 | Command + Page Up ↑ + W | Xóa hoặc định dạng phông đổ bóng | 8 | Command + Page Up ↑ | Tăng cỡ chữ | 9 | Command + Page Down ↓ | Giảm cỡ chữ | 10 | Command + Page Up ↑ + (~) | Áp dụng chung 1 định dạng | Ctrl + Page Up ↑ + (~) | 11 | Command + Page Up ↑ + ($) | Áp dụng chung định dạng tiền tệ | Ctrl + Page Up ↑ + ($) | 12 | Command + Page Up ↑ + (@) | Áp dụng chung định dạng thời gian | Ctrl + Page Up ↑ + (@) | 13 | Command + Page Up ↑ + (!) | Áp dụng chung định dạng số | Ctrl + Page Up ↑ + (!) | 14 | Command + Page Up ↑ + (#) | Áp dụng chung định dạng ngày | Ctrl + Page Up ↑ + (#) | 15 | Command + Page Up ↑ + (%) | Áp dụng chung tỷ lệ phần trăm | Ctrl + Page Up ↑ + (%) | Hy vọng với các phím tắt trong Excel trên MacBook mà Oneway gợi ý sẽ giúp bạn nâng cao được hiệu suất công việc của mình. Nếu còn băn khoăn hoặc cần hỗ trợ các thông tin về cách sử dụng MacBook, bạn hãy liên hệ ngay với Oneway để được tư vấn và hỗ trợ:
|