Các loại sản phẩm tiếng anh là gì năm 2024

Dòng sản phẩm (tiếng Anh: Product Line) là nhóm các sản phẩm có mối liên hệ mật thiết và nhau trên một hoặc nhiều khía cạnh. Do đó, cần thiết phải phát triển một kế hoạch marketing cho những dòng sản phẩm của doanh nghiệp.

Hình ảnh minh họa (Nguồn: Saga)

Dòng sản phẩm (Product Line)

Khái niệm

Dòng sản phẩm trong tiếng Anh là Product Line.

Dòng sản phẩm là nhóm các sản phẩm có mối liên hệ mật thiết và nhau trên một hoặc nhiều khía cạnh như thỏa mãn cùng bậc nhu cầu được sử dụng cùng nhau, được bán tới cùng nhóm khách, sử dụng cùng loại trung gian, hoặc được bán với cùng nhóm giá nhất định.

Kế hoạch marketing cho dòng sản phẩm

Xác định thông tin chính xác về các sản phẩm của doanh nghiệp

Phát triển một kế hoạch marketing cho những dòng sản phẩm hiện tại được coi là nhân tố quan trọng nhất của hoạt động kế hoạch hóa sản phẩm của doanh nghiệp. Để lập kế hoạch này, các nhà quản trị maketing cần những thông tin chính xác về các sản phẩm của doanh nghiệp, bao gồm:

- Đánh giá của khách hàng về các sản phẩm của công ty, đặc biệt về những điểm mạnh, điểm yếu của sản phẩm so với đối thủ (tức là vị trí của sản phẩm từ các thông tin phân đoạn thị trường).

- Các thông tin khách quan về hoạt động thực tế và dự kiến của các sản phẩm theo các chỉ tiêu: Doanh số bán, lợi nhuận và tỉ phần thị trường.

Các quyết định dòng sản phẩm

Doanh nghiệp có thể quyết định mở rộng dòng sản phẩm lên phía trên, nghĩa là đưa ra thị trường chủng loại sản phẩm mới có chất lượng cao hơn, giá cao hơn nhằm khai thác nhóm khách hàng có sức mua cao.

Ngược lại, họ có thể mở rộng dòng sản phẩm xuống phía dưới, nghĩa là đưa ra thị trường chủng loại sản phẩm mới có chất lượng thấp hơn, giá thấp hơn nhằm khai thác nhóm khách hàng có sức mua thấp hơn.

Tất nhiên doanh nghiệp cũng có thể mở rộng dòng sản phẩm về cả hai hướng.

Khi doanh nghiệp phát triển những chủng loại sản phẩm cao cấp hơn ra thị trường, họ phải đối mặt với khó khăn liên quan tới niềm tin của khách vào chất lượng sản phẩm.

Ngược lại khi phát triển những dòng sản phẩm có cấp chất lượng thấp hơn, giá rẻ hơn nhằm vào khách hàng có sức mua thấp, doanh nghiệp phải đối mặt với khả năng hình ảnh sản phẩm chất lượng cao đã có của họ có thể bị ảnh hưởng.

Một số doanh nghiệp theo đuổi chiến lược dòng sản phẩm đầy đủ nghĩa là có đầy đủ các chủng loại đáp ứng nhu cầu của tất cả các nhóm khách hàng khác nhau trên thị trường. Các doanh nghiệp này thường có qui mô lớn, có nguồn lực dồi dào.

Nhưng trên thực tế, phần đông các doanh nghiệp tập trung vào một số chủng loại nhất định trong dòng sản phẩm để đạt hiệu quả kinh tế theo qui mô.

Revenue of $213.5m is up 8.1 per cent on last year's $197.5m and the 46,356 tonnes of sold dairy products is up 8.9 per cent.

(Định nghĩa của product từ Từ điển Học thuật Cambridge © Cambridge University Press)

Các ví dụ của product

product

Each of us, all products of this system, bears allegiance to one or the other of the two great tribes.

Further research is needed to clarify which products are most suitable in a range of situations.

Processing texts in different modalities thus results in different end products.

The mode of transmission is assumed to be due to sharing the same risk factors of drinking and eating unpasteurized dairy products.

An interesting feature of products of grammaticalization is that they tend to preserve some traces of their original lexical meanings.

Such issues were by-products of the seniors' enthusiasm but raised difficult problems for the co-ordinators.

The first measure was to reform the state unified procurement system for agricultural products.

Observations can provide additional insights into the products of culture that are important to cetaceans, as well as into the processes that might be involved.

In a typical study, participants are given information about consumer products.

The elucidation of the relationship between the knowledge products of science and the natural systems the products represent would be of real value.

If a fungicide application is required, they recommend the fungicide products to use and advise their application rate.

The leading products are millet and raw cotton and the region's rich volcanic soil is particularly well-suited to cotton production.

More importantly, they were, almost without exception, products of a particular moment in the history of the world.

404 tected by the automation system, and of information about rejected products.

There is no doubt that modeling assembled products is of increasing impor tance in computerintegrated systems.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Các cụm từ với product

Các từ thường được sử dụng cùng với product.

Bấm vào một cụm từ để xem thêm các ví dụ của cụm từ đó.

agricultural product

An upland farm uses labour to produce an agricultural product and, as a byproduct, an externality.

animal product

These attributes have been shown to be important in many studies and are a prerequisite for any marketable animal product.

bakery products

Practically all distributors of flour and bakery products handle speciality flours.

Những ví dụ này từ Cambridge English Corpus và từ các nguồn trên web. Tất cả những ý kiến trong các ví dụ không thể hiện ý kiến của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của người cấp phép.

Chủ đề