Bữa ăn trưa tiếng anh là gì năm 2024

Bữa ăn trưa, bữa trưa hay cơm trưa là một bữa ăn vào khoảng giữa ngày. Trong thế kỷ 20, ý nghĩa dần dần thu hẹp thành một bữa ăn nhỏ hoặc vừa được ăn vào buổi trưa. Bữa trưa thường là bữa ăn thứ hai trong ngày, sau bữa sáng. Các bữa ăn khác nhau về kích thước tùy thuộc vào văn hóa, và các biến thể đáng kể tồn tại ở những khu vực khác nhau trên thế giới.

Phương Tây[sửa | sửa mã nguồn]

Bữa ăn trưa tiếng anh là gì năm 2024
Buổi picnic ngoài trời của Thụy Điển

Từ viết tắt lunch trong tiếng Anh xuất phát từ ở phía Bắc trang trọng hơn là luncheon, bắt nguồn từ chữ Anglo-Saxon nuncheon hoặc nunchin có nghĩa là 'thức uống buổi trưa'. Thuật ngữ này đã được sử dụng phổ biến từ năm 1823. Từ điển tiếng Anh Oxford (OED) ghi lại việc sử dụng các từ bắt đầu vào năm 1580 để mô tả một bữa ăn được ăn giữa các bữa ăn quan trọng hơn. Từ này cũng có thể mang nghĩa là một miếng phô mai hoặc bánh mì.

Vào thời Trung cổ ở Đức, có những tài liệu tham khảo về similariar, một sir lunchentach theo từ điển Oxford, một ngụm bia ale vào buổi trưa, với bánh mỳ- một bữa ăn thêm giữa bữa tối và supper, đặc biệt là khoảng thời gian dài lao động vất vả trong quá trình cắt cỏ hoặc thu hoạch sớm.

Các bữa ăn trong tiếng Anh: Breakfast là bữa ăn sáng, lunch là bữa ăn trưa và dinner là bữa ăn tối. Một số mẫu câu tiếng Anh phổ biến khi giao tiếp trong bữa ăn.

Các bữa ăn trong tiếng Anh:

Breakfast: Bữa ăn sáng.

Brunch: Bữa ăn nửa buổi, là sự kết hợp giữa bữa sáng và bữa trưa.

Lunch: Bữa trưa.

Luncheon: Bữa ăn trưa trang trọng.

Tea: Bữa ăn nhẹ xế chiều (khoảng 4 đến 5 giờ chiều).

Dinner: Bữa ăn tối.

Super: Bữa ăn nhẹ vào buổi tối muộn.

A quick snack: Bữa ăn dặm.

Một số mẫu câu tiếng Anh trong bữa ăn:

Have you had your breakfast/lunch/dinner? Bạn đã ăn sáng/trưa/tối chưa.

Did you enjoy your breakfast/lunch/dinner? Bạn ăn sáng/trưa/tối có ngon không.

What should we eat for breakfast/lunch/dinner? Sáng/trưa/tối nay chúng ta nên ăn gì nhỉ.

What’s for breakfast/lunch/dinner? Sáng/trưa/tối nay có món gì vậy.

Do you know any good places to eat? Bạn biết chỗ nào ăn ngon không.

We prefer to sit in the non - smoking section: Chúng tôi muốn ngồi ở khu vực không hút thuốc.

Can we have a look at the menu, please? Chúng tôi có thể nhìn qua thực đơn được không.

Anything is all right for me. Tôi ăn món gì cũng được.

We’re having a vegetable stir - fry for supper tonight. Chúng ta có món rau xào cho bữa ăn tối nay.

Enjoy your meal. Chúc mọi người ngon miệng.

Bài viết các bữa ăn trong tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Ăn trưa cung cấp cho bạn năng lượng để tiếp tục hoạt động vào buổi chiều khi cần bốn đến năm giờ làm việc hiệu quả.

Having lunch will give you the energy needed to go through the rest of day, which will be packed with four to five hours of deliberate work.

2.

Ở trường học, lúc học sinh ăn trưa là lúc ồn ào nhất.

When children have lunch at school, it is the most noisy moment.

Chúng ta biết breakfast, lunch, dinner nhưng hẳn là hiếm ai nghe qua những từ như brunch hay elevenses đúng không! Cùng học thêm một số từ vựng về các bữa ăn nào!

Bữa ăn giữa trưa và tối tiếng Anh là gì?

- Bữa xế (afternoon snack) thường xuất hiện trong văn hóa Việt Nam và Trung Quốc là bữa ăn chiều, năm giữa bữa trưa và bữa tối. Ví dụ: After working hours, you can see a lot of workers eating afternoon snacks.

Bữa ăn trưa là gì?

Bữa ăn trưa, bữa trưa hay cơm trưa là một bữa ăn vào khoảng giữa ngày. Trong thế kỷ 20, ý nghĩa dần dần thu hẹp thành một bữa ăn nhỏ hoặc vừa được ăn vào buổi trưa. Bữa trưa thường là bữa ăn thứ hai trong ngày, sau bữa sáng.

Ăn trưa tiếng Anh viết như thế nào?

Cách sử dụng "eat lunch" trong một câu I eat lunch at my desk almost every day.

To have lunch là gì?

Trong tiếng Anh, ăn là "eat". Nhưng ăn sáng, ăn trưa và ăn tối thì người ta có thể nói lần lượt là "have breakfast", "have lunch" và "have dinner".