Đền hùng tiếng anh là gì năm 2024

Hung Kings Commemoration Day is a great way for young people to learn about their country’s ancestors and ancient rituals.

(Giỗ tổ Hùng Vương là ngày để người trẻ học cách ghi nhớ về lịch sử cũng như cội nguồn của mình.)

2. Hung Kings' Temple Festival

Ý nghĩa: Lễ hội Đền Hùng

Ví dụ: The Hung Kings' Temple Festival has become one of the greatest national festivals in Viet Nam for a long time.

(Lễ hội đền Hùng hay ngày giỗ tổ Hùng Vương đã trở thành một trong những lễ hội lớn nhất của Việt Nam từ lâu.)

3. 10th day of the 3rd lunar month

Ý nghĩa: Mùng 10 tháng 3 âm lịch

Ví dụ: Every year on the 10th day of the third lunar month is the National Day of the Hung Kings’ death anniversary, the whole nation is directed to its roots, commemorating the Hung kings who have built the country and kept the country.

(Ngày 10/3 âm lịch hàng năm là Ngày Quốc lễ Giỗ Tổ Hùng Vương, cả dân tộc hướng về cội nguồn, tưởng nhớ các vua Hùng đã có công dựng nước và giữ nước.)

4. Whoever goes backwards, remember the death anniversary of the 10th of March

Ý nghĩa: Dù ai đi ngược về xuôi, nhớ ngày giỗ tổ mùng mười tháng ba.

5. When drinking water, remember its source

Ý nghĩa: Uống nước nhớ nguồn

Ví dụ: On the anniversary of the Hung King’s death on March 10, not only does the tradition of drinking water remember the source, it is also the pride of Vietnamese people in front of international friends.

(Ngày giỗ tổ Hùng Vương 10/3 không chỉ thể hiện truyền thống uống nước nhớ nguồn mà còn là niềm tự hào của người Việt trước bạn bè quốc tế.)

6. Intangible cultural heritage of mankind:

Ý nghĩa: Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại

Ví dụ: On December 6, 2012, the Hung Vuong death anniversary was known to the world when UNESCO recognized the “Hung Vuong worship belief in Phu Tho” as a representative intangible cultural heritage of mankind.

(Vào ngày 6/12/2012, việc giỗ tổ Hùng Vương đã được cả thế giới biết đến khi UNESCO công nhận “Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương ở Phú Thọ” là một trong những di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại.)

Đền hùng tiếng anh là gì năm 2024

7. National Assembly

Ý nghĩa: Quốc lễ

Ví dụ: Since 2007, the National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam has officially recognized Hung Vuong’s death anniversary as the National Assembly.

(Kể từ năm 2007, Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã chính thức công nhận giỗ tổ Hùng Vương là Quốc lễ.)

8. Ancestor worship

Ý nghĩa: Thờ cúng tổ tiên

Ví dụ: Ancestor worship is a beautiful tradition of Vietnamese people on Tet holiday. All family members will gather together to worship, reminisce about their ancestors and wish good luck for a brand new year.

(Thờ cúng tổ tiên là một phong tục tốt đẹp của người Việt trong dịp Tết cổ truyền. Mọi thành viên trong gia đình sẽ quây quần bên nhau để thờ cúng, tưởng nhớ tổ tiên và cầu chúc may mắn, bình an cho năm mới.)

Đừng lo, Summit có ngay chùm từ vựng chủ đề Ngày lễ Giỗ tổ Hùng Vương cho bạn đây!Bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Anh chất lượng sau để giới thiệu truyền thống dân tộc Việt Nam tới bạn bè thế giới nhé!

Đền hùng tiếng anh là gì năm 2024

Từ vựng tiếng anh chủ đề Giỗ tổ Hùng Vương

1. Hung Kings Commemoration Day: Lễ giỗ Tổ Hùng Vương

Ví dụ: Hung Kings Commemoration Day has been an official holiday in Vietnam since 2007. It is scheduled for the tenth day of the third month of Vietnam’s traditional calendar.

(Ngày giỗ tổ Hùng Vương đã trở thành ngày lễ chính thức tại Việt Nam từ năm 2007. Ngày này được tổ chức vào ngày mười của tháng ba trong lịch truyền thống của Việt Nam.)

2. Hung Kings’ Temple Festival: Lễ hội Đền Hùng

Ví dụ: For a considerable period of time, the Hung Kings’ Temple Festival has been recognized as one of the most significant national festivals in Vietnam.

(Đã từ lâu, lễ hội Đền Hùng đã được công nhận là một trong những lễ hội quốc gia quan trọng nhất ở Việt Nam.)

3. 10th day of the 3rd Lunar year: Mùng 10 tháng 3 âm lịch

Ví dụ: On the 10th day of the 3rd lunar year, the entire nation turns its attention to its origins to pay tribute to the Hung Kings, who contributed to the building and preservation of the country.

(Vào ngày 10 tháng ba âm lịch, toàn dân Việt Nam quay về nguồn gốc của mình để tưởng nhớ các vị vua Hùng, những người đã đóng góp cho việc xây dựng và bảo tồn đất nước.)

4. Intangible cultural heritage of mankind: Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại

Ví dụ: In 2012, UNESCO recognized the “Hung Vuong worship belief in Phu Tho” as a representative intangible cultural heritage of mankind, making the Hung Vuong anniversary known to the world.

(Năm 2012, UNESCO đã công nhận “Nghi thức tưởng niệm vua Hùng tại Phú Thọ” là di sản văn hóa phi vật thể đại diện cho nhân loại, khiến cho ngày kỷ niệm vua Hùng được biết đến trên toàn thế giới.)

Ngày giỗ tổ Hùng Vương là bao nhiêu?

Giỗ tổ Hùng Vương là mùng 10/3 AL hằng năm. Hôm nay là Thứ bảy, ngày 13/04/2024 (DL) - 05/02 (AL). Còn 34 ngày nữa đến Giỗ tổ.

Mùng 10 tháng 3 âm lịch tiếng Anh là gì?

Ngày mồng 10 tháng 3 âm lịch dịch sang tiếng Anh thành 10th day of the 3rd lunar month. Đền Hùng tiếng Anh là Hùng Temple (Hùng temple at Nghĩa Lĩnh mountain in Phú Thọ province). UNESCO gọi Giỗ tổ Hùng Vương là “the Ancestral Anniversary festival of the Hùng Kings”.

Ngày lễ Giỗ Tổ Hùng Vương tiếng Trung là gì?

Trong tiếng Trung Quốc, giỗ tổ Hùng Vương là 洪王逝世紀念日, phiên âm là (hóng wáng shìshì jìniàn rì). Bên cạnh đó, còn có một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến giỗ tổ Hùng Vương như: 祖先 (jǔxiān): Tổ tiên. 節日 (jiérì): Lễ hội.

Dưới thời Hùng Vương tướng văn được gọi là gì?

Tướng văn gọi là Lạc Hầu, Tướng võ là Lạc Tướng, con trai vua gọi là Quan Lang, con gái vua gọi là Mị Nương, quan Hữu ty gọi là Bố Chính, thần bộc, nô lệ gọi là nô tỳ, xưng thần là khôi, đời cha truyền con nối gọi là phụ đạo, thay đời truyền nhau cho đến hiệu là Hùng Vương không đổi.