Bon votage là tiếng pháp tiếng đức là gì năm 2024

Bước tới nội dung

Tiếng Pháp[sửa]

bon

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /bɔ̃/

Tính từ[sửa]

Số ít Số nhiều Giống đực bon /bɔ̃/bons /bɔ̃/Giống cái bon /bɔ̃/bons /bɔ̃/

bon /bɔ̃/

  1. (Khá về chất lượng) Tốt, ngon, hay, giỏi.... Bonne terre — đất tốt Bon thé — chè ngon Un bon mot — một lời hay Bon ouvrier — công nhân giỏi Bon pour les pauvres — tốt bụng đối với người nghèo Bonne mère — người mẹ hiền
  2. (Khá về số lượng) Nhiều, đông, to, dài, xa... Une bonne part — một phần to Une bonne distance — một quãng xa
  3. Đúng, hợp cách. A la bonne adresse — theo đúng địa chỉ Ranger un objet à la bonne place — xếp một vật nào đúng chỗ
  4. Ra trò, ác liệt. Recevoir une bonne correction — bị sửa một trận ra trò Une bonne fièvre — cơn sốt ác liệt à quoi bon? — có ích gì?, để làm gì? arriver à bon port — xem port avoir quelqu'un à la bonne — có cảm tình với ai, có thiện cảm với ai bon marché — rẻ tiền bonne année! — chúc mừng năm mới! bon vivant — xem vivant bon voyage! — chúc lên đường bình yên! de bonne foi — xem foi en avoir de bonnes — đùa n'être bon à rien — chẳng được trò trống gì pour de bon; tout de bon — thực sự tout lui est bon — cái gì nó cũng cho là tốt, cái gì nó cũng nhận

Thán từ[sửa]

bon /bɔ̃/

  1. Được! bon! Vous pouvez partir — được, anh có thể đi!

Từ đồng âm[sửa]

  • Bond

Phó từ[sửa]

bon /bɔ̃/

  1. Tốt, hay.... Faire bon — trời mát mẻ, thời tiết đẹp Il fait bon vivre ici — sống ở đây thích thật Il y fait bon — ở đấy thoải mái Sentir bon — thơm Tenir bon — vững vàng, không nao núng

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều bon /bɔ̃/bons /bɔ̃/

bon gđ /bɔ̃/

  1. Cái tốt, cái hay. Préferer le bon au beau — thích cái tốt hơn cái đẹp Le bon de cette affaire, c’est que... — cái tốt (cái hay) trong việc này là... Il y a du bon — có điều hay trong đó.

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều bon /bɔ̃/bons /bɔ̃/

bon gđ /bɔ̃/

  1. (Thường số nhiều) Người tốt. Les bons et les mauvais — người tốt và người xấu
  2. Phiếu. Bon de livraison — phiếu giao hàng Bon d’essence — phiếu lĩnh xăng
  3. Trái phiếu. Bon du Trésor — trái phiếu kho bạc

Tham khảo[sửa]

  • "bon", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɓɔn˧˥]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɓɔn˦]

Danh từ[sửa]

bon

  1. cây mon.
  2. dọc khoai.

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt‎[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Thể loại:

  • Mục từ tiếng Pháp
  • Tính từ
  • Tính từ tiếng Pháp
  • Thán từ
  • Phó từ
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Pháp
  • Phó từ tiếng Pháp
  • Thán từ tiếng Pháp
  • Mục từ tiếng Tày
  • Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
  • Danh từ tiếng Tày

Bon voyage, M. Allen.

Thượng lộ bình an, cậu Allen.

Bon voyage, Blu!

Đi chơi vui vẻ, Blu!

Et nous souhaite un bon voyage.

Và ông ta mong muốn chúng ta có cuộc hành trình vui vẻ.

Bon voyage.

Thượng lộ bình an

Faites un bon voyage !

Thượng lộ bình an.

Bon voyage, ma cocotte!

Tạm biệt nhé, cưng!

Bon voyage! Oui, oui...

Đi chơi vui vẻ nhé! Uh...

Bon voyage, Amanda.

Amanda.

Bon voyage, Voyeur Furtif!

Nào, chúc may mắn!

Bon voyage.

Thượng lộ bình an.

Bon voyage, Balthazar!

Chào nhé, Balthazar

Bon voyage.

Chúc chuyến đi vui vẻ.

Bon voyage de merde.

Biến cho đẹp trời.

Bon voyage, papi.

Fly safe, papi.

Si plus rien ne nous retient, je vous souhaite bon voyage.

Nếu không còn vấn đề gì nữa, chúc anh và phi hành đoàn may mắn.

Je vous souhaite bon voyage !

Xin được nói lời tạm biệt với bạn.

Faîtes un bon voyage.

Tận hưởng hành trình nhé.

Bon voyage.

Mong là chuyến bay sẽ tốt đẹp.

Vous avez fait bon voyage?

Chuyến đi vui vẻ chớ?

Bon voyage.

Thượng lộ bình an nhé.

Avoir un bon voyage, Maître!

Hãy yên lòng mà ra đi Sư phụ nhé!

Vous avez fait un bon voyage?

Chú có một chuyến đi vui vẻ chớ?

L'équipage vous souhaite un bon voyage.

Cứ ngả lưng và tận hưởng chuyến bay của bạn.

Chủ đề