Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ behaviour trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này
chắc chắn bạn sẽ biết từ behaviour tiếng Anh nghĩa là gì. * danh từ behaviour Đây là cách dùng behaviour tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ behaviour tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập
tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.Thông tin thuật ngữ behaviour tiếng Anh
Từ điển Anh Việt
(phát âm có thể chưa chuẩn)
Hình ảnh cho thuật ngữ behaviour
Chủ đề
Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành
Định nghĩa - Khái niệm
behaviour tiếng Anh?
behaviour /bi'heivjə/
- thái độ, cách đối xử; cách cư xử, cách ăn ở; tư cách đạo đức
=good behaviour+ tư cách đạo đức tốt
- cách chạy (máy móc); tác động (chất...)
!to be one's good (best) behaviour
- gắng có thái độ tốt, gắng đối xử tốt; hết sức thận trọng giữ gìn trong cách đối xử sao cho đúng đắn
!to put someone on his best behaviour
- tạo điều kiện cho ai có thể
tu tỉnh lại
- dáng điệu; cách xử lý, chế độ
- asymptoic(al) b.(giải tích) dáng điệu tiệm cận
- boundary b. dáng điệu ở biên
- expectation b. (xác suất) dáng điệu trung bình
- goal-seeking b.(điều khiển học) dáng điệu hướng đích
- linear b. dáng điệu tuyến tính
- transient b. chế độ chuyển tiếpThuật ngữ liên quan tới behaviour
Tóm lại nội dung ý nghĩa của behaviour trong tiếng Anh
behaviour có nghĩa là: behaviour
/bi'heivjə/* danh từ- thái độ, cách đối xử; cách cư xử, cách ăn ở; tư cách đạo đức=good behaviour+ tư cách đạo đức tốt- cách chạy (máy móc); tác động (chất...)!to be one's good (best) behaviour- gắng có thái độ tốt, gắng đối xử tốt; hết sức thận trọng giữ gìn trong cách đối xử sao cho đúng đắn!to put someone on his best behaviour- tạo điều kiện cho ai có thể tu tỉnh lạibehaviour- dáng điệu; cách xử lý, chế độ- asymptoic(al) b.(giải tích) dáng điệu tiệm cận - boundary b. dáng điệu ở biên-
expectation b. (xác suất) dáng điệu trung bình- goal-seeking b.(điều khiển học) dáng điệu hướng đích - linear b. dáng điệu tuyến tính- transient b. chế độ chuyển tiếp
Cùng học tiếng Anh
Từ điển Việt Anh
behaviour /bi'heivjə/* danh từ- thái độ tiếng Anh là gì?
cách đối xử tiếng Anh là gì?
cách cư xử tiếng Anh là gì?
cách ăn ở tiếng Anh là gì?
tư cách đạo đức=good behaviour+ tư cách đạo đức tốt- cách chạy (máy móc) tiếng Anh là gì?
tác động (chất...)!to be one's good (best) behaviour- gắng có thái độ tốt tiếng Anh là gì?
gắng đối xử tốt tiếng Anh là gì?
hết sức thận trọng giữ gìn trong cách đối xử sao cho đúng đắn!to put someone on his best behaviour- tạo
điều kiện cho ai có thể tu tỉnh lạibehaviour- dáng điệu tiếng Anh là gì?
cách xử lý tiếng Anh là gì?
chế độ- asymptoic(al) b.(giải tích) dáng điệu tiệm cận - boundary b. dáng điệu ở biên- expectation b. (xác suất) dáng điệu trung bình- goal-seeking b.(điều khiển học) dáng điệu hướng đích - linear b. dáng điệu tuyến tính- transient b. chế độ chuyển tiếp
Phần lớn người học tiếng anh sử dụng Behave như một động từ. Tuy nhiên từ loại này còn có ở dạng danh từ với ý nghĩa và cách dùng hoàn toàn khác nhau. Vậy danh từ của Behave là gì? và cách sử dụng ra sao? Mời bạn tham khảo bài viết dưới đây để tìm ra câu trả lời.
10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey
Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.
Behave là loại từ gì? Cách phát âm & Ý nghĩa
Trước khi tìm hiểu về danh từ của Behave ta sẽ tìm hiểu dạng nguyên thể của Behave trước đó là dạng động từ. Behave là động từ trong tiếng anh (verb), tùy theo mỗi ngữ cảnh sẽ mang sắc thái nghĩa khác nhau.
Cách phát âm của động từ Behave theo Anh - Anh (UK) và Anh - Mỹ (US) như sau:
Cách phát âm theo Anh - Mỹ: Behave /bɪˈheɪv/
Cách phát âm theo Anh - Anh: Behave /bɪˈheɪv/
Theo từ điển tiếng anh Oxford Learner's Dictionary, động từ Behave có thể hiểu theo hai nghĩa:
1. Behave có nghĩa là hành động hoặc cư xử của bản thân theo một cách cụ thể, đặc biệt là đối với người khác.
Ví dụ: He always behaved like a gentleman.
Dịch nghĩa: Anh ấy luôn cư xử như một quý ông.
2. Behave có thể hiểu là ứng xử của bản thân phù hợp với các chuẩn mực được chấp nhận của một xã hội hoặc nhóm.
Ví dụ: They were expected to behave themselves.
Dịch nghĩa: Họ được kỳ vọng sẽ tự cư xử.
Để hiểu rõ hơn về dạng động từ của Behave, Monkey mời các bạn xem bảng chia động từ của Behave và cách phát âm chuẩn dưới đây:
Dạng động từ | Cách chia | Cách phát âm |
I/ we/ you/ they | Behave | /bɪˈheɪv/ |
He/ she/ it | Behaves | /bɪˈheɪv/ |
QK đơn | Behaved | /bɪˈheɪvd/ |
Phân từ II | Behaved | /bɪˈheɪvd/ |
V-ing | Behaving | /bɪˌheɪvɪŋ/ |
Danh từ của Behave và cách dùng
Bên trên là ngữ pháp về động từ Behave, vậy danh từ của Behave là gì khi chuyển từ động từ sang? Cấu trúc từ, cách phát âm theo tiếng Anh - Anh, Anh - Mỹ và ý nghĩa của behave danh từ sẽ được Monkey chia sẻ trong bảng dưới đây.
Danh từ của Behave | Phát âm (UK - US) | Ý nghĩa | Ví dụ |
Behaviour | /bɪˈheɪ.vjər/ | Cách mà một người, một chủ thể ứng xử trong một tình huống cụ thể hoặc trong những điều kiện cụ thể | Ví dụ: She has always demanded the highest standards of behaviour from her children. => Dịch nghĩa: Bà luôn yêu cầu những tiêu chuẩn cư xử cao nhất từ con cái. |
Misbehaviour | /ˌmɪs.bɪˈheɪ.vjər/ | Cách mà một người, một chủ thể ứng xử xấu hoặc ăn nói bậy bạ trong một tình huống cụ thể hoặc trong những điều kiện cụ thể | Ví dụ: Suspensions for pupil misbehaviour have risen by 20%. => Dịch nghĩa: Các trường hợp đình chỉ học sinh có hành vi sai trái đã tăng 20%. |
Behaviourism | /bɪˈheɪ.vjə.rɪ.zəm/ | Chủ nghĩa hành vi (hành vi của con người hoặc động vật dựa trên sự điều hòa về tinh thần và thói quen, thay vì được giải thích bằng suy nghĩ và cảm xúc) | Ví dụ: Rather than guiding it towards behaviorism which seems to be an intuition that many, say, neuroscientists have? => Dịch nghĩa: Thay vì hướng dẫn nó theo chủ nghĩa hành vi dường như là một trực giác mà nhiều nhà khoa học thần kinh có thể nói? |
Behaviourist | bɪˈheɪ.vjə.rɪst/ | Nhà hành vi học | Ví dụ: This technique of free association is a contribution to psychology which is used widely by psychotherapists, including behaviorists. => Dịch nghĩa: Kỹ thuật liên kết tự do này là một đóng góp cho tâm lý học được sử dụng rộng rãi bởi các nhà trị liệu tâm lý, bao gồm cả các nhà hành vi. |
Như vậy, khi chuyển từ Behave động từ sang Behave danh từ sẽ là Behavior (hoặc Behaviour). Về ý nghĩa hai từ loại của Behave tương đối giống nhau, ngoài ra danh từ behave còn có các dạng word form khác các bạn cần nắm rõ.
Tham khảo thêm: Danh từ của Attract là gì ? Cách dùng và Word Form của Attract
Các dạng word form khác của Behave
Ngoài động từ và danh từ của Behave thì từ loại này còn có 2 dạng word form khác đó là tính từ, trạng từ. Ý nghĩa và cách dùng của những word form này sẽ được Monkey liệt kê chi tiết ngay sau đây.
Tính từ
Tính từ của Behave | Phát âm (UK - US) | Ý nghĩa | Ví dụ |
Behavioural | /bɪˈheɪ.vjə.rəl/ | Thuộc về cách cư xử. | Ví dụ: Closely related species have similar behavioral patterns. => Dịch nghĩa: Các loài có quan hệ họ hàng gần có các kiểu hành vi giống nhau. |
Trạng từ
Trạng từ của Behave | Phát âm (UK - US) | Ý nghĩa | Ví dụ |
Behaviourally | /bɪˈheɪ.vjə.rəli/ | Hành vi | Ví dụ: Dogs are physically and behaviorally distinct enough to constitute a uniform breed. => Dịch nghĩa: Những con chó đủ khác biệt về thể chất và hành vi để tạo thành một giống đồng nhất. |
Các nhóm từ liên quan đến Behave
Ngoài các dạng word form khác nhau của Behave thì từ loại này cũng có những nhóm từ liên quan.
Behave đi với giới từ gì: Phrasal verb của Behave
Behave + as if/though = Cư xử như thể gì đó
Ví dụ: She behaved as if nothing out of the ordinary was happening.
Dịch nghĩa: Cô ấy cư xử như thể không có gì khác thường đang xảy ra.
Behave + like = Cư xử như một ai đó
Ví dụ: Stop behaving like a three-year-old!
Dịch nghĩa: Đừng cư xử như một đứa trẻ lên ba!
Behave + to/towards = Cư xử theo cách nào đó
Ví dụ: She had always behaved in a friendly manner towards us.
Dịch nghĩa: Cô ấy đã luôn cư xử một cách thân thiện với chúng tôi.
Ngoài giới từ, đi kèm với Behave cũng có thể là trạng từ. Trong trường hợp này trạng từ sẽ đứng sau Behave. Một số trạng từ phổ biến hay gặp như:
Badly ( /ˈbæd.li/): Tệ hại
Ví dụ: Children who behave badly are rejecting adult values
Dịch nghĩa: Trẻ em cư xử không tốt là từ chối các giá trị của người lớn
Correctly (/kəˈrekt.li/): Chính xác
The enquiry investigated whether officers had behaved correctly.
Dịch nghĩa: Cuộc điều tra đã điều tra xem các sĩ quan đã cư xử đúng hay chưa.
Accordingly (/əˈkɔː.dɪŋ.li/): Theo đó
Ví dụ: Children, if they are used to being treated with respect, will behave accordingly
Dịch nghĩa: Trẻ em, nếu chúng quen được đối xử tôn trọng, sẽ cư xử theo
Naturally ( /ˈnætʃ.ər.əl.i/): Tự nhiên
Ví dụ: The freedom to behave naturally
Dịch nghĩa: Tự do cư xử tự nhiên
Các từ đồng nghĩa của Behave
Dưới đây là một số từ đồng nghĩa của Behave, người đọc có thể sử dụng trong văn nói hoặc văn viết để vốn từ vựng trở nên phong phú hơn.
Từ đồng nghĩa | Cách Phát Âm | Ý nghĩa |
Act | /ækt/ | Hành động |
Perform | /pəˈfɔːm/ | Trình diễn, thực hiện |
Operate | /ˈɒp.ər.eɪt/ | Vận hành |
React | /riˈækt | Phản ứng |
Conduct | /kənˈdʌkt/ | Tiến hành |
Manage | /ˈmæn.ɪdʒ/ | Quản lý |
Treat | /triːt/ | Đối xử |
Các từ trái nghĩa của Behave
Ngoài các từ đồng thì thì Behave cũng có những từ trái nghĩa như sau:
Từ trái nghĩa | Cách phát âm | Ý nghĩa |
Misbehave | /ˌmɪs.bɪˈheɪv/ | Cư xử không tốt |
Stop | /stɒp/ | Dừng lại, không tiếp tục hoạt động |
Halt | /hɑːlt/ | Tạm dừng lại |
Các thành ngữ của Behave
Danh từ của Behave có một thành ngữ như sau: “behave as if you own the place” (Cư xử như thể bạn sở hữu nơi này, cư xử một cách rất tự tin khiến người khác khó chịu, chẳng hạn bằng cách bảo họ phải làm gì)
Ví dụ: He was acting as if she owned the place.
Dịch nghĩa: Anh ta đang hành động như thể cô làm chủ nơi này.
Như vậy, Monkey đã tổng hợp và chia sẻ “tất tần tật” kiến thức về Behave, trong đó danh từ của Behave bao gồm: behavior, misbehavior, behaviorism, behaviorist. Mặt khác, Monkey cũng liệt kê thêm các dạng word form của Behave giúp bạn trau dồi thêm vốn từ vựng quan trọng trong tiếng anh.
Chúc các bạn học tốt!