Bài tập ôn từ vựng theo chủ đề vĩnh bá năm 2024

Địa chỉ trụ sở: Tòa nhà Viettel, Số 285, Đường Cách Mạng Tháng 8, Phường 12, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0309532909 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp lần đầu vào ngày 06/01/2010.

Lựa chọn Hình thức thanh toán khi giao hàng hoặc thanh toán online tại bước Thanh toán (phí ship tối đa 30K/đơn, miến phí ship đơn từ 500K hoặc đơn mua từ 2 sách bằng tiếng Anh).

Được kiểm tra khi nhận hàng. Thời gian vận chuyển miền Bắc 2-3 ngày, miền Nam 3-5 ngày không kể thời gian đóng gói 0 ngày - 3 ngày tùy theo sản phẩm.

CH

N L

C CÂU T

V

NG HAY T

SÁCH TH

ẦY VĨNH BÁ

GI

I THÍCH CHI TI

T

MULTIPLE

CHOICE TEST 1

1. I shall do the job to the best of my_________ . a. capacity b. ability c. knowledge d. talent 2. Are there enough apples for us to have one _________ ? a. every b. each c. individual d. self 3. The judge _________ the pedestrian for the accident. a. accused b. charged c. blamed d. sued

4. Let’s just _________ our differences and be friends.

  1. forget b. leave c. rid d. stop 5. There has been a great _________ in his English. a. escalation b. rise c. increase d. improvement 6. Even after I washed the coat, it still had some _________ marks on it. a. weak b. faint c. thin d. uncertain 7. The difference between the coat and the selling price is usually the _________ . a. advantage b. increase c. winnings d. profit

8. The woman said, “This carpet was made _________, so it is expensive”.

  1. by hand b. by the hand c. by hands d. by our hands 9. I was wakend by the sound of someone _________ on the door. a. crashing b. bumping c. knocking d. hitting 10. The _________ of the poetry competition will be known today. a. decision b. result c. effect d. choice 11. _________ of the shop, my friend Roger went in. a. Coming out b. When coming out c. On coming out d. As I came out

12. Helen asked me _________ the film called “Star Wars”.

  1. have I seen b. have you seen c. if I had seen d. if had I seen 13. _________ the fighting stopped, travel across country has been quite safe.
  1. When b. Since c. After which d. Unless 14. She is eighteen, so by law her father cannot _________ her marriage. a. avoid b. defeat c. prevent d. fail 15. By raising their weapons, the men showed their _________ to continue the fight. a. ready b. readiness c. were ready d. readily 16. The visit of the president will increase the _________ between the two countries. a. understanding b. piece c. quiet d. knowledge 17. She had done more work in one day than her husband _________ in three days. a. do b. may do c. could do d. done 18. You are going to the party, _________?
  1. aren’t you
  1. do you c. will you
  1. won’t you

19. David always _________ over to my house after he had done his homework. a. came b. went c. gone d. passed 20. The librarian went to look in the cupboard _________ rare books were kept. a. which b. where c. that d. there 21. What do you usually _________ for delivering things ? a. demand b. charge c. cost d. price

22. “I’ll call _________ you at 6 o’clock” said James.

  1. by b. up c. for d. in 23. Have I _________ you about how Mary is getting on at college? a. said b. explained c. answered d. told 24. The plane crashed into a bridge because it was flying too _________ . a. deep b. shallow c. low d. narrow 25. The film _________ several scenes that might upset young children. a. admits b. involves c. contains d. displays

THE END

ANSWER KEY EXPLANATION

Q KEY EXPLANATION

1 B

TO THE BEST OF ONE’S ABILITY

: H

T KH

NĂNG CỦ

A AI D

ch: Tôi s

c

g

ng làm công vi

c này h

ế

t kh

năng củ

a mình.

2 B ONE EACH: M

ỖI NGƯỜ

I M

I CÁI (TH

)

D

ịch: Có đủ

táo cho m

ỗi ngườ

i m

t qu

không?

3 C BLAME SB FOR STH:

ĐỔ

L

I CHO AI V

CÁI GÌ/ VI

C GÌ D

ch: Th

m

phán đã đổ

l

ỗi cho người đi đường vì đã gây ra tai nạ

4 A

D

ch: Hãy quên h

ế

t nh

ững điể

m khác bi

t gi

a chúng ta và làm b

n nhé.

5 D A rise = an increase = an improvement + IN

: s

tăng trưở

ng - A rise = An increase: dùng trong nh

ng tình hu

ng có s

li

u (number, size, amount) -

An improvement: dùng trong trườ

ng h

p khi m

t th

/ v

ật gì đó trở

nên t

ốt hơn

(có th

đi vớ

i gi

i t

“ON”)

D

ch: Có m

t s

ti

ế

n b

tuy

t v

i trong

kĩ năng Tiế

ng Anh c

a anh

6 B WEAK (adj):

ch

s

y

ếu đuối trong tính cách con ngườ

i (PHYSICALLY STRONG)

FAINT (adj):

ch

s

nh

t nh

t, m

thườ

ng dùng trong vi

c mô t

v

t, âm thanh (SLIGHT) D

ch: Th

m chí sau khi tôi gi

t xong cái áo choàng này, nó v

n còn m

t s

v

ế

t

dơ mờ

trên áo.

7 D

D

ch: S

khác nhau gi

a giá g

c và giá bán chính là l

i nhu

8 A BY HAND (collo):

Làm gì đó bằ

ng tay D

ịch: Ngườ

i ph

n

nói r

ằng: “Tấ

m th

ảm này đượ

c làm hoàn toàn b

ng tay vì th

ế

nó r

ất đắt”

9 C KNOCK ON THE DOOR:

Gõ c

a D

ch: Tôi b

đánh thứ

c b

i âm thanh c

a m

ột người nào đó đang gõ cử

10 B

D

ch: K

ế

t qu

c

a cu

ộc thi làm thơ này sẽ

đượ

c công b

vào ngày hôm nay.