Địa chỉ trụ sở: Tòa nhà Viettel, Số 285, Đường Cách Mạng Tháng 8, Phường 12, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0309532909 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp lần đầu vào ngày 06/01/2010. Lựa chọn Hình thức thanh toán khi giao hàng hoặc thanh toán online tại bước Thanh toán (phí ship tối đa 30K/đơn, miến phí ship đơn từ 500K hoặc đơn mua từ 2 sách bằng tiếng Anh). Được kiểm tra khi nhận hàng. Thời gian vận chuyển miền Bắc 2-3 ngày, miền Nam 3-5 ngày không kể thời gian đóng gói 0 ngày - 3 ngày tùy theo sản phẩm. CH Ọ N L Ọ C CÂU T Ừ V Ự NG HAY T Ừ SÁCH TH ẦY VĨNH BÁ GI Ả I THÍCH CHI TI Ế T MULTIPLE – CHOICE TEST 1 1. I shall do the job to the best of my_________ . a. capacity b. ability c. knowledge d. talent 2. Are there enough apples for us to have one _________ ? a. every b. each c. individual d. self 3. The judge _________ the pedestrian for the accident. a. accused b. charged c. blamed d. sued 4. Let’s just _________ our differences and be friends.
8. The woman said, “This carpet was made _________, so it is expensive”.
12. Helen asked me _________ the film called “Star Wars”.
19. David always _________ over to my house after he had done his homework. a. came b. went c. gone d. passed 20. The librarian went to look in the cupboard _________ rare books were kept. a. which b. where c. that d. there 21. What do you usually _________ for delivering things ? a. demand b. charge c. cost d. price 22. “I’ll call _________ you at 6 o’clock” said James.
THE END ANSWER KEY EXPLANATION Q KEY EXPLANATION 1 B TO THE BEST OF ONE’S ABILITY : H Ế T KH Ả NĂNG CỦ A AI D ị ch: Tôi s ẽ c ố g ắ ng làm công vi ệ c này h ế t kh ả năng củ a mình. 2 B ONE EACH: M ỖI NGƯỜ I M Ỗ I CÁI (TH Ứ ) D ịch: Có đủ táo cho m ỗi ngườ i m ộ t qu ả không? 3 C BLAME SB FOR STH: ĐỔ L Ỗ I CHO AI V Ề CÁI GÌ/ VI Ệ C GÌ D ị ch: Th ẩ m phán đã đổ l ỗi cho người đi đường vì đã gây ra tai nạ 4 A D ị ch: Hãy quên h ế t nh ững điể m khác bi ệ t gi ữ a chúng ta và làm b ạ n nhé. 5 D A rise = an increase = an improvement + IN : s ự tăng trưở ng - A rise = An increase: dùng trong nh ữ ng tình hu ố ng có s ố li ệ u (number, size, amount) - An improvement: dùng trong trườ ng h ợ p khi m ộ t th ứ / v ật gì đó trở nên t ốt hơn (có th ể đi vớ i gi ớ i t ừ “ON”) D ị ch: Có m ộ t s ự ti ế n b ộ tuy ệ t v ờ i trong kĩ năng Tiế ng Anh c ủ a anh ấ 6 B WEAK (adj): ch ỉ s ự y ếu đuối trong tính cách con ngườ i (PHYSICALLY STRONG) FAINT (adj): ch ỉ s ự nh ợ t nh ạ t, m ờ thườ ng dùng trong vi ệ c mô t ả v ậ t, âm thanh (SLIGHT) D ị ch: Th ậ m chí sau khi tôi gi ặ t xong cái áo choàng này, nó v ẫ n còn m ộ t s ố v ế t dơ mờ trên áo. 7 D D ị ch: S ự khác nhau gi ữ a giá g ố c và giá bán chính là l ợ i nhu ậ 8 A BY HAND (collo): Làm gì đó bằ ng tay D ịch: Ngườ i ph ụ n ữ nói r ằng: “Tấ m th ảm này đượ c làm hoàn toàn b ằ ng tay vì th ế nó r ất đắt” 9 C KNOCK ON THE DOOR: Gõ c ử a D ị ch: Tôi b ị đánh thứ c b ở i âm thanh c ủ a m ột người nào đó đang gõ cử 10 B D ị ch: K ế t qu ả c ủ a cu ộc thi làm thơ này sẽ đượ c công b ố vào ngày hôm nay. |