Bài 54 trang 25 sgk toán 8tập 1

Ta có (x – 1)(x – 2)(x + 4)(x + 5) – 27 = (x2 + 3x + a)(x2 + 3x + b) với a, b là các số nguyên. Khi đó a + b bằng

  1. 12
  1. 14
  1. -12
  1. -14
  • Ta có (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) – 24 = (x2 + 7x + a)(x2 + 7x + b) với a, b là các số nguyên và a < b. Khi đó a – b bằng
  • 10
  • 14
  • -14
  • -10
  • Cho (x2 – 4x)2 + 8(x2 – 4x) + 15 = (x2 – 4x + 5)(x – 1)(x + …).
  • -3
  • 3
  • 1
  • -1
  • Cho (x2 + x)2 + 4x2 + 4x – 12 = (x2 + x – 2)(x2 + x + …).
  • -3
  • 3
  • -6
  • 6
  • Cho (A): 16x4(x – y) – x + y = (2x – 1)(2x + 1)(4x + 1)2(x + y) và (B): 2x3y – 2xy3 – 4xy2 – 2xy = 2xy(x + y – 1)(x – y + 1). Chọn câu đúng.
  • (A) đúng, (B) sai
  • (A) sai, (B) đúng
  • (A), (B) đều sai
  • (A), (B) đều đúng
  • Cho (I): 4x2 + 4x – 9y2 + 1 = (2x + 1 + 3y)(2x + 1 – 3y) (II): 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2 = 5(x + y + 2z)(x + y – 2z). Chọn câu đúng.
  • (I) đúng, (II) sai
  • (I) sai, (II) đúng
  • (I), (II) đều sai
  • (I), (II) đều đúng
  • 16x3 – 54y3 = 2(2x – 3y)(4x2 + 6xy + 9y2)
  • x2 – 9 + (2x + 7)(3 – x) = (x – 3)(-x – 4)
  • x4 – 4x3 + 4x2 = x2(x – 2)2
  • 4x3 – 4x2 – x + 1 = (2x – 1)(2x + 1)(x + 1)
  • x4 + 4x2 – 5 = (x2 + 5)(x – 1)(x + 1)
  • x2 + 5x + 4 = (x2 – 5)(x – 1)(x + 1)
  • x2 – 9x + 8 = (x2 + 5)(x2 + 1)
  • x2 + x – 6 = (x2 – 5)(x + 1)
  • x3 + x2 – 4x – 4 = (x – 2)(x + 2)(x + 1)
  • x2 + 10x + 24 = (x + 4)(x + 6)
  • Cả A, B đều sai
  • Cả A, B đều đúng
  • 3x2 – 5x – 2 = (x – 2)(3x + 1)
  • x2 + 5x + 4 = (x + 4)(x + 1)
  • x2 – 9x + 8 = (x – 8)(x + 1)
  • x2 + x – 6 = (x – 2)(x + 3)
  • 2x + y + 1
  • 2x – y + 1
  • 2x – y
  • 2x + y
  • x + 5y
  • x – 5y
  • 5y – x
  • 5y + 2x
  • (x4 - 2)2 – (2x2)2
  • (x4 + 4)2 – (4x2)2
  • (x4 + 2)2 – (4x2)2
  • (x4 + 2)2 – (2x2)2
  • (x2 + 16)2 – (4x)2
  • (x2 + 8)2 – (16x)2
  • (x2 + 8)2 – (4x)2
  • (x2 + 4)2 – (4x)2
  • (m – 1)(n + 1)
  • n2(n + 1)(m – 1)
  • (m + 1)(n2 + 1)
  • (n3 + 1)(m – 1)
  • (5 + a – b)(5 – a – b)
  • (5 + a + b)(5 – a – b)
  • (5 + a + b)(5 – a + b)
  • (5 + a – b)(5 – a + b)
  • (x – 5)(x + 2)
  • (x – 5)(x - 2)
  • (x + 5)(x + 2)
  • (x – 5)(2 – x)
  • (x – 4)(x – 2)
  • (x – 4)(x + 2)
  • (x + 4)(x – 2)
  • (x – 4)(2 – x)
  • x^3-2x^2y+xy^2-9x
  • Phân tích đa thức thành nhân tử: 3x^2 + 3y^2 +4xy + 2x - 2y + 1
  • a x2 +3x +3y -y2 =??????????????
  • 1.phân tích đa thức thành nhân tử x^2-11x+30 2. cho biểu thức: A=x^2-x+1/x-3tìm giá trị nguyên của biến x để biểu thức A có giá trị là số nguyên
  • tìm x biết 2(x-3)-(x^2-3x)=0
  • phân tích đa thức x^3+x^2-4x-4 thành nhân tử
  • phân tích các đa thức sau thành nhân tử a.4x^2-8xy+4y^2 b.x^2-y^2-5x+5y c.5x(x-1)-3x^2(1-x) d.3x^2-6xy+3y^2
  • a.x2+3xy+x+3y b.x2+y2-z2-2xy c.2x2+x-3
  • Phân tích đa thức thành nhân tử(bằng phương pháp nhẩm nghiệm) 1/3x3-7x2+17x-5
  • Chứng minh:A=(2n-1) ³-2n+1 chia hết cho 24 với n ∈ Z
  • Một tàu thủy xuôi dòng với 1 khúc xông dài 72km, sau đó chạy ngược dòng khúc sông ấy 54km hết tất cả 6h.Tính vận tốc riêng của tàu thuỷ biết vận tốc của đòng nước là 3km/h
  • Phân tích thành nhân tử
  • Tính giá trị lớn nhất của đa thức âm 5 x mũ 2 10 x - 9
  • Sử dụng phương pháp hệ số bất định để phân tích đa thức sau thành nhân tử. Cho đa thức \(x^2+xy-2y^2+8x+ay-9\). Tìm giá trị của các hằng số a, sao cho đa thức có thể được phân tích thành tích của hai đa thức tuyến tính.
  • phân tích đa thức sau thành nhân tử
  • (ab+1)(a+1)(b+1)
  • a3 +b3 +c3+(a+b)(b+c)(c+a)-2abc
  • (x2+5x+6)(x2+6x+6) - 2x2
  • x – 4x – 9x + 36
  • x + 2x^2 + 2x +1
  • x^4 + 2x – 4x - 4 |
  • x^3 -6x^2 +9 x
  • 2x^3 -18 x
  • x – x^3
  • 7x(x-y)+2(y-x)^2 (x-1)^2-(2-x)^3 (x-y)^3-x^3+y^3 3(x+1)^n*y-6(x+1)^n+1 (a+b)^2n+(a+b)^2n-1 x^2(y-z)+y^2(z-x)+z^2(x-y) Giúp mình với!!!Thanks
  • Làm bài này hộ em với ạ em nghĩ gần ra thì nó lại sai tưởng dễ nhưng nó lại khó không tưởng
  • Phân tích đa thức thành nhân tử : 9-x²–6xy 9x²
  • Phân tích đa thức thành nhân tử
  • \(4x^2+4x+1 \)
  • \(-x^2+10x-25 \)
  • \(25x^4-10x^2y+y^2 \)
  • \(4b^2c^2-(b^2+c^2-a^2)^2 \)
  • \((4x^2-3x-18)^2-(4x^2+3x)^2 \)
  • \(-4x^2+12xy-9y^2+25\)
  • Phân tích các đâ thức thành nhân tử 1. (x²-9)²+12x(x-3)² 2. 24ab(a ² -b ²)-6(a³+a²*b-b³)+9(a²-)b² 3. x³(x²+1)²-9x 4. x³y³ z³+x ²y²z²-xyz-1
  • Tìm x và y thuộc Z:
  • \( 4x^2+y^2-2y=13 \)
  • \(x^2+2xy+3y^2=10 \)
  • \(x^2+y^2=13 \)
  • \(x^2y^2+2x-2y=9 \)
  • \(x^2+y^2+4x+6y=10 \)
  • \(x^2+2xy+3y^2+2y=7 \)
  • \(x^2-2xy+2y=10 \)
  • \(x^2-4y^2=12 \)
  • \(x^2-y^2+4x+4y=20\)
  • Phân tích đa thức thành nhân tử
  • Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử (x-3)^3+3-x Câu 2: Tìm x
  • x(x-1)-2(1-x)=0
  • 2x(x-2)-(2-x)^2=0
  • 5x(x-2)-(2-x)=0
  • a, \(2x^3-3x^2\) b, \(x^2+5xy+x+5y\)
  • \(x^2-36+4xy+4y^2\)
  • Phân tich đa thứjc thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ: B=(4x+1)(12x-1)(3x+2)(x+1)-4 C=(x2+8x+7)(x+3)(x+5)+15
  • Bài 5 phần a
  • phân tích đa thức thành nhân tử 5x2+7x+2
  • Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 1. yx^2 2xy y 2. 9x^2-y^2 3. 3-9x 9x^2-3x^2 4. 2x^2-8y 8y^2

Chủ đề