40 bộ đề ôn tập toán lớp 10

Câu 3: Cho phương trình: x 2 – 5x + m = 0 (m là tham số). a) Giải phương trình trên khi m = 6. b) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm x 1 , x 2 thỏa mãn: x 1  x 2  3.

Câu 4: Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ dây cung CD vuông góc với AB tại I (I nằm giữa A và O ). Lấy điểm E trên cung nhỏ BC ( E khác B và C ), AE cắt CD tại F. Chứng minh: a) BEFI là tứ giác nội tiếp đường tròn. b) AE = AC 2. c) Khi E chạy trên cung nhỏ BC thì tâm đường tròn ngoại tiếp ∆CEF luôn thuộc một đường thẳng cố định.

Câu 5: Cho hai số dương a, b thỏa mãn: a + b  2 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = 1 1 a b

####### .

Câu 1: a) Rút gọn biểu thức:

####### 1 1

####### 3 7 3 7

####### 

#######  

####### .

  1. Giải phương trình: x 2 – 7x + 3 = 0.

Câu 2: a) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d: y = - x + 2 và Parabol (P): y = x 2.

  1. Cho hệ phương trình: 4x + ay = b x - by = a

####### 

####### 

####### 

####### .

Tìm a và b để hệ đã cho có nghiệm duy nhất ( x;y ) = ( 2; - 1). Câu 3: Một xe lửa cần vận chuyển một lượng hàng. Người lái xe tính rằng nếu xếp mỗi toa 15 tấn hàng thì còn thừa lại 5 tấn, còn nếu xếp mỗi toa 16 tấn thì có thể chở thêm 3 tấn nữa. Hỏi xe lửa có mấy toa và phải chở bao nhiêu tấn hàng. Câu 4: Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O;R) ta vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là tiếp điểm). Trên cung nhỏ BC lấy một điểm M, vẽ MI  AB, MK  AC (IAB,KAC) a) Chứng minh: AIMK là tứ giác nội tiếp đường tròn. b) Vẽ MP  BC (PBC). Chứng minh: MPK  MBC. c) Xác định vị trí của điểm M trên cung nhỏ BC để tích MI.MK đạt giá trị lớn nhất.

Câu 5: Giải phương trình: x - 2009 1 y - 2010 1 z - 2011 1 3 x - 2009 y - 2010 z - 2011 4

#######   

#######   

Câu 1: a) Trục căn thức ở mẫu của các biểu thức sau:

####### 4

####### 3

####### ;

####### 5

####### 5  1

####### .

  1. Trong hệ trục tọa độ Oxy, biết đồ thị hàm số y = ax 2 đi qua điểm M (- 2;

####### 1

####### 4

). Tìm hệ số a.

Câu 2: Giải phương trình và hệ phương trình sau:

  1. 2x + 1 = 7 - x

b)

2x + 3y = 2

x - y = 6 1

####### 

####### 

####### 

####### 

Câu 3: Cho phương trình ẩn x: x 2 – 2mx + 4 = 0 (1)

  1. Giải phương trình đã cho khi m = 3. b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x 1 , x 2 thỏa mãn: ( x 1 + 1 ) 2 + ( x 2 + 1 ) 2 = 2.

Câu 4: Cho hình vuông ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại E. Lấy I thuộc cạnh AB, M thuộc cạnh BC

sao cho:

#######  0

IEM  90 (I và M không trùng với các đỉnh của hình vuông ). a) Chứng minh rằng BIEM là tứ giác nội tiếp đường tròn.

  1. Tính số đo của góc  IME c) Gọi N là giao điểm của tia AM và tia DC; K là giao điểm của BN và tia EM. Chứng minh CK  BN.

Câu 5: Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh:

ab + bc + ca  a 2 + b 2 + c 2 < 2(ab + bc + ca ).

Câu 1: a) Thực hiện phép tính:

####### 3 2

####### . 6

####### 2 3

#######  

#######   

#######  

  1. Trong hệ trục tọa độ Oxy, biết đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A( 2; 3 ) và điểm B(-2;1) Tìm các hệ số a và b. Câu 2: Giải các phương trình sau: a) x 2 – 3x + 1 = 0
  1. 2 x - 2 4 + = x - 1 x + 1 x - 1 Câu 3: Hai ô tô khởi hành cùng một lúc trên quãng đường từ A đến B dài 120 km. Mỗi giờ ô tô thứ nhất chạy nhanh hơn ô tô thứ hai là 10 km nên đến B trước ô tô thứ hai là 0,4 giờ. Tính vận tốc của mỗi ô tô. Câu 4: Cho đường tròn (O;R); AB và CD là hai đường kính khác nhau của đường tròn. Tiếp tuyến tại B của đường tròn (O;R) cắt các đường thẳng AC, AD thứ tự tại E và F. a) Chứng minh tứ giác ACBD là hình chữ nhật.
  1. Chứng minh ∆ACD ~ ∆CBE
  1. Chứng minh tứ giác CDFE nội tiếp được đường tròn. d) Gọi S, S 1 , S 2 thứ tự là diện tích của ∆AEF, ∆BCE và ∆BDF. Chứng minh: S 1  S 2  S.

Câu 5: Giải phương trình: 10 x 3 + 1 = 3 x 2 + 2

####### ĐỀ SỐ 6

Câu 1: a) Tìm điều kiện của x biểu thức sau có nghĩa: A = x - 1 + 3 - x

  1. Tính:

####### 1 1

####### 3 5 5 1

####### 

#######  

Câu 2: Giải phương trình và bất phương trình sau: a) ( x – 3 ) 2 = 4 b) x - 1 < 1 2x + 1 2 Câu 3: Cho phương trình ẩn x: x 2 – 2mx - 1 = 0 (1) a) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x 1 và x 2. b) Tìm các giá trị của m để: x 12 + x 22 – x 1 x 2 = 7. Câu 4: Cho đường tròn (O;R) có đường kính AB. Vẽ dây cung CD vuông góc với AB (CD không đi qua tâm O). Trên tia đối của tia BA lấy điểm S; SC cắt (O; R) tại điểm thứ hai là M. a) Chứng minh ∆SMA đồng dạng với ∆SBC. b) Gọi H là giao điểm của MA và BC; K là giao điểm của MD và AB. Chứng minh BMHK là tứ giác nội tiếp và HK // CD. c) Chứng minh: OK = R 2.

Câu 5: Giải hệ phương trình:

3 3

x + 1 = 2y y + 1 = 2x

####### 

####### 

####### 

####### .

Câu 1: a) Giải hệ phương trình:

2x + y = 5 x - 3y = - 1

####### 

####### 

####### 

  1. Gọi x 1 ,x 2 là hai nghiệm của phương trình:3x 2 – x – 2 = 0. Tính giá trị biểu thức: P =

1 2

####### 1 1

####### +

x x

####### .

Câu 2: Cho biểu thức A = a a a 1 : a 1 a - a a - 1

#######   

#######   

#######   

với a > 0, a  1

  1. Rút gọn biểu thức A. b) Tìm các giá trị của a để A < 0. Câu 3: Cho phương trình ẩn x: x 2 – x + 1 + m = 0 (1) a) Giải phương trình đã cho với m = 0. b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x 1 , x 2 thỏa mãn: x 1 x 2 .( x 1 x 2 – 2 ) = 3( x 1 + x 2 ). Câu 4 : Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R và tia tiếp tuyến Ax cùng phía với nửa đường tròn đối với AB. Từ điểm M trên Ax kẻ tiếp tuyến thứ hai MC với nửa đường tròn (C là tiếp điểm). AC cắt OM tại E; MB cắt nửa đường tròn (O) tại D (D khác B). a) Chứng minh: AMCO và AMDE là các tứ giác nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh ADE  ACO. c) Vẽ CH vuông góc với AB (H  AB). Chứng minh rằng MB đi qua trung điểm của CH.
Câu 5: Cho các số a, b, c  0 ; 1. Chứng minh rằng: a + b 2 + c 3 – ab – bc – ca  1.

Câu 1: Rút gọn các biểu thức:

a) A =  

2 3 8  50  2  1

  1. B =

2 2

  1. x - 2x + 1 x - 1 4x

, với 0 < x < 1

Câu 2:Giải hệ phương trình và phương trình sau:

a)

2 x - 1  y = 3

x - 3y = - 8

#######  

####### 

####### 

####### .

  1. x + 3 x  4  0 Câu 3: Một xí nghiệp sản xuất được 120 sản phẩm loại I và 120 sản phẩm loại II trong thời gian 7 giờ. Mỗi giờ sản xuất được số sản phẩm loại I ít hơn số sản phẩm loại II là 10 sản phẩm. Hỏi mỗi giờ xí nghiệp sản xuất được bao nhiêu sản phẩm mỗi loại. Câu 4 : Cho hai đường tròn (O) và (O ) cắt nhau tại A và B. Vẽ AC, AD thứ tự là đường kính của hai đường tròn (O) và (O ) .
  1. Chứng minh ba điểm C, B, D thẳng hàng. b) Đường thẳng AC cắt đường tròn (O ) tại E; đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại F (E, F khác A). Chứng minh 4 điểm C, D, E, F cùng nằm trên một đường tròn. c) Một đường thẳng d thay đổi luôn đi qua A cắt (O) và (O ) thứ tự tại M và N. Xác định vị trí của d để CM + DN đạt giá trị lớn nhất. Câu 5: Cho hai số x, y thỏa mãn đẳng thức:

  

x + x 2  2011 y + y 2  2011  2011

Tính: x + y

Câu 1: 1) Rút gọn biểu thức: 2 1 - a a 1 - a A a 1 - a 1 - a

#######    

#######       

#######    

với a ≥ 0 và a ≠ 1.

  1. Giải phương trình: 2x 2 - 5x + 3 = 0 Câu 2: 1) Với giá trị nào của k, hàm số y = (3 - k) x + 2 nghịch biến trên R.
  2. Giải hệ phương trình: 4x + y = 5 3x - 2y = - 12

####### 

####### 

####### 

Câu 3: Cho phương trình x 2 - 6x + m = 0. 1) Với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm trái dấu. 2) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x 1 , x 2 thoả mãn điều kiện x 1 - x 2 = 4. Câu 4: Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Dây BC = R. Từ B kẻ tiếp tuyến Bx với đường tròn. Tia AC cắt Bx tại M. Gọi E là trung điểm của AC. 1) Chứng minh tứ giác OBME nội tiếp đường tròn. 2) Gọi I là giao điểm của BE với OM. Chứng minh: IB = IM. Câu 5: Cho x > 0, y > 0 và x + y ≥ 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :

P = 3x + 2y + 6 + 8 x y

####### .

Câu 1: Cho biểu thức: P = a a - 1 a a + 1 a + - : a - 2 a - a a + a

#######  

#######  

#######  

với a > 0,a  1,a  2.

  1. Rút gọn P.
  2. Tìm giá trị nguyên của a để P có giá trị nguyên. Câu 2: 1) Cho đường thẳng d có phương trình: ax + (2a - 1) y + 3 = 0 Tìm a để đường thẳng d đi qua điểm M (1, -1). Khi đó, hãy tìm hệ số góc của đường thẳng d.
  3. Cho phương trình bậc 2: (m - 1)x 2 - 2mx + m + 1 = 0. a) Tìm m, biết phương trình có nghiệm x = 0. b) Xác định giá trị của m để phương trình có tích 2 nghiệm bằng 5, từ đó hãy tính tổng 2 nghiệm của phương trình. Câu 3: Giải hệ phương trình: 4x + 7y = 18 3x - y = 1

####### 

####### 

####### 

Câu 4: Cho ∆ABC cân tại A, I là tâm đường tròn nội tiếp, K là tâm đường tròn bàng tiếp góc A, O là trung điểm của IK. 1) Chứng minh 4 điểm B, I, C, K cùng thuộc một đường tròn tâm O. 2) Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn tâm (O). 3) Tính bán kính của đường tròn (O), biết AB = AC = 20cm, BC = 24cm.

Câu 5: Giải phương trình: x 2 + x + 2010 = 2010.

Câu 1: Cho biểu thức

P = x + 1 2 x 2 + 5 x + + x - 2 x + 2 4 - x

với x ≥ 0, x ≠ 4.

  1. Rút gọn P.
  2. Tìm x để P = 2. Câu 2: Trong mặt phẳng, với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình: y  (m  1 x)  n.
  3. Với giá trị nào của m và n thì d song song với trục Ox.
  4. Xác định phương trình của d, biết d đi qua điểm A(1; - 1) và có hệ số góc bằng -3. Câu 3: Cho phương trình: x 2 - 2 (m - 1)x - m - 3 = 0 (1)
  5. Giải phương trình với m = -
  6. Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm thoả mãn hệ thức x 1 2 + x 22 = 10.
  7. Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc giá trị của m. Câu 4: Cho tam giác ABC vuông ở A (AB > AC), đường cao AH. Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa điểm A, vẽ nửa đường tròn đường kính BH cắt AB tại E, nửa đường tròn đường kính HC cắt AC tại F. Chứng minh:
  8. Tứ giác AFHE là hình chữ nhật.
  9. Tứ giác BEFC là tứ giác nội tiếp đường tròn.
  10. EF là tiếp tuyến chung của 2 nửa đường tròn đường kính BH và HC. Câu 5: Các số thực x, a, b, c thay đổi, thỏa mãn hệ:

2 2 2 2

x + a + b + c = 7 (1) x + a + b + c = 13 (2)

####### 

####### 

####### 

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của x.

Câu 1: Cho biểu thức: K = x - 2x - x x - 1 x - x

với x >0 và x  1

  1. Rút gọn biểu thức K
  2. Tìm giá trị của biểu thức K tại x = 4 + 2 3

Câu 2: 1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M (-1; 2) và song song với đường thẳng y = 3x + 1. Tìm hệ số a và b.

  1. Giải hệ phương trình: 3x 2y 6 x - 3y 2

      Câu 3: Một đội xe nhận vận chuyển 96 tấn hàng. Nhưng khi sắp khởi hành có thêm 3 xe nữa, nên mỗi xe chở ít hơn lúc đầu 1,6 tấn hàng. Hỏi lúc đầu đội xe có bao nhiêu chiếc. Câu 4: Cho đường tròn (O) với dây BC cố định và một điểm A thay đổi trên cung lớn BC sao cho AC > AB và AC> BC. Gọi D là điểm chính giữa của cung nhỏ BC. Các tiếp tuyến của (O) tại D và C cắt nhau tại E. Gọi P, Q lần lượt là giao điểm của các cặp đường thẳng AB với CD; AD với CE.

  1. Chứng minh rằng: DE//BC
  2. Chứng minh tứ giác PACQ nội tiếp đường tròn.
  3. Gọi giao điểm của các dây AD và BC là F. Chứng minh hệ thức: 1 CE

####### = 1

####### CQ

####### + 1

####### CF

Câu 5: Cho các số dương a, b, c. Chứng minh rằng: a b c 1 + + 2 a + b b + c c + a

#######  

Câu 1: Cho x 1 = 3 + 5 và x 2 = 3 - 5

Hãy tính: A = x 1. x 2 ; B = x 1 2 + x 22

Câu 2: Cho phương trình ẩn x: x 2 - (2m + 1) x + m 2 + 5m = 0 a) Giải phương trình với m = -2. b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm sao cho tích các nghiệm bằng 6. Câu 3: Cho hai đường thẳng (d): y = - x + m + 2 và (d’): y = (m 2 - 2) x + 1

  1. Khi m = -2, hãy tìm toạ độ giao điểm của chúng. b) Tìm m để (d) song song với (d’)

Câu 4: Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng (B nằm giữa A và C). Vẽ đường tròn tâm O đường kính BC; AT là tiếp tuyến vẽ từ A. Từ tiếp điểm T vẽ đường thẳng vuông góc với BC, đường thẳng này cắt BC tại H và cắt đường tròn tại K (K  T). Đặt OB = R.

  1. Chứng minh OH = R 2. b) Chứng minh TB là phân giác của góc ATH. c) Từ B vẽ đường thẳng song song với TC. Gọi D, E lần lượt là giao điểm của đường thẳng vừa vẽ với TK và TA. Chứng minh rằng ∆TED cân. d) Chứng minh HB = AB HC AC Câu 5: Cho x, y là hai số thực thoả mãn: (x + y) 2 + 7(x + y) + y 2 + 10 = 0 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x + y + 1

Câu 1: Cho các biểu thức A =

####### 5 7 5 11 11 5

####### B 5

####### 5 1 11 5 55

####### , :

#######  

#######  

#######  

  1. Rút gọn biểu thức A. b) Chứng minh: A - B = 7.

Câu 2: Cho hệ phương trình 3x + my = 5 mx - y = 1

####### 

####### 

####### 

  1. Giải hệ khi m = 2 b) Chứng minh hệ có nghiệm duy nhất với mọi m.

Câu 3: Một tam giác vuông có cạnh huyền dài 10m. Hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 2m. Tính các cạnh góc vuông.

Câu 4: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Điểm M thuộc nửa đường tròn, điểm C thuộc đoạn OA. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB chứa điểm M vẽ tiếp tuyến Ax, By. Đường thẳng qua M vuông góc với MC cắt Ax, By lần lượt tại P và Q; AM cắt CP tại E, BM cắt CQ tại F.

  1. Chứng minh tứ giác APMC nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh góc PCQ = 90 0. c) Chứng minh AB // EF.

Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P =

4 2 2

x + 2x + 2 x + 1

####### .

Câu 1: Rút gọn các biểu thức :

  1. A =

####### 2 2

####### -

####### 5 - 2 5 + 2

  1. B = 1 x - 1 1 - x x - : + x x x + x

#######    

#######    

#######    

với x  0, x 1.

Câu 2: Cho phương trình x 2 - (m + 5)x - m + 6 = 0 (1) a) Giải phương trình với m = 1 b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có một nghiệm x = - 2 c) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm x 1 , x 2 thoả mãn x x 12 2 + x x 1 22 = 24

Câu 3: Một phòng họp có 360 chỗ ngồi và được chia thành các dãy có số chỗ ngồi bằng nhau. nếu thêm cho mỗi dãy 4 chỗ ngồi và bớt đi 3 dãy thì số chỗ ngồi trong phòng không thay đổi. Hỏi ban đầu số chỗ ngồi trong phòng họp được chia thành bao nhiêu dãy. Câu 4: Cho đường tròn (O,R) và một điểm S ở ngoài đường tròn. Vẽ hai tiếp tuyến SA, SB ( A, B là các tiếp điểm). Vẽ đường thẳng a đi qua S và cắt đường tròn (O) tại M và N, với M nằm giữa S và N (đường thẳng a không đi qua tâm O). a) Chứng minh: SO  AB b) Gọi H là giao điểm của SO và AB; gọi I là trung điểm của MN. Hai đường thẳng OI và AB cắt nhau tại E. Chứng minh rằng IHSE là tứ giác nội tiếp đường tròn. c) Chứng minh OI = R 2. Câu 5: Tìm m để phương trình ẩn x sau đây có ba nghiệm phân biệt: x 3 - 2mx 2 + (m 2 + 1) x - m = 0 (1).