15mm bằng bao nhiêu m của số thập phân

Đây là công cụ chuyển đổi độ dài trực tuyến, chuyển đổi milimét (mm) sang inch, centimet (cm) sang inch, inch sang cm, inch sang mm, bao gồm phân số và inch thập phân, với thước kẻ để hiển thị đơn vị tương ứng, hiểu câu hỏi của bạn với trực quan tốt nhất.

Cách sử dụng công cụ này

  • Để chuyển đổi MM sang inch phân số, hãy điền số vào chỗ trống MM, ví dụ: 16 mm ≈ 5/8 inch
  • Để chuyển đổi CM sang phân số inch, hãy điền số vào CM trống, ví dụ: 8 cm ≈ 3 1/8", sử dụng thang đo nhỏ hơn (1/32"), 8 cm ≈ 3 5/32"
  • Sử dụng chia độ 1/8", 10cm ≈ 4"; Sử dụng chia độ 1/16", 10cm = 3 15/16" ;
  • Để chuyển đổi inch phân số thành mm hoặc cm, hãy điền phân số vào ô inch Phân số trống, ví dụ:. 2 1/2" = 2,5"
  • Để chuyển đổi inch thập phân sang inch phân số, hãy điền inch thập phân vào chỗ trống inch Thập phân. ví dụ. 3,25" = 3 1/4"

Điều chỉnh thước ảo này theo kích thước thực tế

Màn hình có đường chéo là 15,6"(inch) của máy tính xách tay của tôi, độ phân giải là 1366x768 pixel. Tôi google tham chiếu PPI và tìm thấy 100 PPI trên màn hình của mình, sau khi tôi đo kích thước của thước ảo bằng thước thật, tôi thấy các ký hiệu là không chính xác lắm ở 30 cm, vì vậy tôi đặt pixel mặc định trên mỗi inch (PPI) là 100,7 cho chính mình.

Nếu bạn muốn thước đo trực tuyến này có kích thước thực tế, bạn có thể đặt pixel trên mỗi inch (PPI) theo thiết bị của riêng mình.
Pixel trên mỗi inch :

Nếu bạn muốn đo chiều dài của một cái gì đó, chúng tôi có mộtthước đo kích thước thực tế trực tuyến, chào mừng bạn đến thử nó.

MM, CM & Inch

  • 1 centimet(cm) = 10 milimét(mm). (đổi cm sang mm)
  • 1 mét = 100 cm = 1.000 milimét. (đổi mét sang cm)
  • 1 inch bằng 2,54 cm (cm), 1 cm xấp xỉ bằng 3/8 inch hoặc bằng 0,393700787 inch

Bảng chuyển đổi Phân số inch sang cm & mm

inchCMMM1/2"1,2712.71/4"0,646.43/4"1,91mười chín1/8"0,323.23/8"0,959,55/8"1,5915,97/8"2,2222.21/16"0,161.616/3"0,484.85/16"0,797,916/7"1.1111.1

inchCMMM16/9"1,4314.316/11"1,7517,513/16"2.0620.615/16"2,3823,81/32"0,080,83/32"0,242.45/32"0,4bốn7/32"0,565.632/9"0,717.132/11"0,878,713/32"1,0310.3inchCMMM15/32"1.1911.917/32"1,3513,519/32"1,5115.121/32"1,6716.723/32"1,8318.325/32"1,9819.827/32"2.1421.429/32"2.3hai mươi ba31/32"2,4624,6


thước phân số

Có hai loại thang đo thường được sử dụng trên thước kẻ; Phân số và Số thập phân. Thước phân số có chia độ hoặc điểm dựa trên phân số, ví dụ 1/2", 1/4" 1/8", 1/16", v.v.. Thước thập phân có chia độ hoặc điểm dựa trên hệ thập phân, chẳng hạn như 0,5 , 0,25, 0,1, 0,05, v.v.. Hầu hết các Thước phân số đều dựa trên hệ thống đo lường của Anh trong đó các thang đo được chia độ theo đơn vị inch và phân số inch.

Chuyển Đổi Đơn Vị Độ Dài

  • Chuyển đổi feet sang inch

    Tìm hiểu chiều cao cơ thể của bạn tính bằng centimet, hoặc tính bằng feet/inch, 5'7" inch tính bằng cm là bao nhiêu?

  • Đổi cm sang inch

    Chuyển đổi mm sang inch, cm sang inch, inch sang cm hoặc mm, bao gồm inch thập phân sang inch phân số

  • Chuyển đổi mét sang feet

    Nếu bạn muốn chuyển đổi giữa mét, feet và inch (m, ft và in), vd. 2,5 mét bằng bao nhiêu feet? 6' 2" cao bao nhiêu mét? Hãy thử công cụ chuyển đổi mét và feet này, với thước đo tỷ lệ ảo tuyệt vời của chúng tôi, bạn sẽ sớm tìm thấy câu trả lời.

  • Đổi feet sang cm

    Chuyển đổi feet thành centimet hoặc centimet thành feet. 1 1/2 feet bằng bao nhiêu cm? 5 feet bằng bao nhiêu cm?

  • Chuyển đổi mm sang feet

    Chuyển đổi feet sang milimét hoặc milimét sang feet. 8 3/4 feet bằng bao nhiêu mm ? 1200 mm là bao nhiêu feet?

  • Đổi cm sang mm

    Chuyển đổi milimét sang centimet hoặc centimet sang milimét. 1 centimet bằng 10 milimét, 85 mm dài bao nhiêu cm?

  • Đổi mét sang cm

    Chuyển đổi mét sang centimet hoặc centimet sang mét. 1,92 mét dài bao nhiêu Xentimét ?

  • Chuyển đổi inch sang feet

    Chuyển đổi inch sang feet (in = ft), hoặc feet sang inch, chuyển đổi đơn vị đo lường Anh.

  • Thước kẻ trên hình ảnh của bạn

    Đặt thước ảo vào hình ảnh của bạn, bạn có thể di chuyển và xoay thước, nó cho phép bạn thực hành cách sử dụng thước để đo độ dài.

    Giải vở bài tập Toán 5 bài 43: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân là lời giải Vở bài tập Toán 5 tập 1 trang 54 có đáp án và lời giải chi tiết giúp các em học sinh ôn tập các dạng bài tập về quy đổi số đo diện tích viết dưới dạng số thập phân.

    1. Vở bài tập toán lớp 5 bài 43 trang 54 Câu 1

    Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

    a) 3m2 62dm2= ...........m2

    b) 4m2 3dm2= ............m2

    c) 37dm2= ................m2

    d) 8dm2= .................m2

    Phương pháp giải

    Xác định mối liên hệ giữa các đơn vị đo diện tích để viết các số đo dưới dạng hỗn số thích hợp, sau đó viết dưới dạng số thập phân.

    Đáp án

    a) 3m2 62dm2 = m2 = 3,62 m2

    b) 4m2 3dm2 = m2 = 4,03 m2

    c) 37dm2 =m2 = 0,37 m2

    d) 8dm2 = m2 = 0,08 m2

    2. Vở bài tập toán lớp 5 bài 43 trang 54 Câu 2

    Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

    a) 8cm2 15mm2= ..............cm2

    b) 17cm2 3mm2= ...........cm2

    c) 9dm2 23cm2= ..............dm2

    d) 13dm2 7cm2= .............dm2

    Phương pháp giải

    Xác định mối liên hệ giữa các đơn vị đo diện tích để viết các số đo dưới dạng hỗn số thích hợp, sau đó viết dưới dạng số thập phân.

    Đáp án

    a) 8cm215mm2 =cm2 = 8,15 cm2

    b) 17cm23mm2 = cm2 = 17,03 cm2

    c) 9dm223cm2 = dm2 = 9,23 dm2

    d) 13dm27cm2 = dm2 = 13,07 dm2

    3. Vở bài tập toán lớp 5 bài 43 trang 54 Câu 3

    Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

    a) 5000m2= .......ha

    b) 2482m2= ...............ha

    c) 1ha = ...........km2

    d) 23ha = .............km2

    Phương pháp giải:

    Xác định mối liên hệ giữa các đơn vị đo diện tích để viết các số đo dưới dạng phân số thập phân thích hợp, sau đó viết dưới dạng số thập phân.

    Đáp án

    a) 5000m2 =ha = 0,5 ha

    b) 2482m2 =ha = 0,2472 ha

    c) 1ha = km2= 0,01 km2

    d) 23ha =  km2 = 0,23 km2

    4. Vở bài tập toán lớp 5 bài 43 trang 54 Câu 4

    Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

    Mẫu: 4,27m2 = 427dm2

    Cách làm:

    4,27m2= m2= 4m2 27dm2 = 427dm2

    a) 3,73m2= ...............dm2

    b) 4,35m2= ..............dm2

    c) 6,53km2= ..............ha

    d) 3,5ha = ..........m2

    Phương pháp giải:

    Quan sát ví dụ mẫu và làm tương tự với các câu còn lại.

    Đáp án

    a)

    3,73m2 = 373dm2

    b)

    4,35m2 = 435dm2

    c)

    6,53km2 = 653ha

    d)

    3,5ha = 35 000m2

    5. Cách viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân

    Phương pháp chung:

    - Xác định hai đơn vị đo diện tích đã cho là gì và tìm được mối liên hệ giữa chúng.

    - Viết số đo đã cho thành phân số thập phân hoặc hỗn số có phần phân số là phân số thập phân.

    - Viết phân số hoặc hỗn số vừa tìm được thành số thập phân gọn nhất.

    Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 8m2 9dm2 = ...m2.

    Phương pháp:

    - Xác định hai đơn vị đo khối lượng đã cho (m2 và dm2) và tìm mối liên hệ giữa chúng: 1m2 = 100dm2 hay 1dm2 = 1/100m2.

    - Đổi số đo diện tích đã cho thành hỗn số có phần phân số là phân số thập phân

    - Đổi hỗn số vừa tìm được thành số thập phân gọn nhất.

    Cách giải:

    Theo bảng đơn vị đo diện tích ta có 1m2 = 100dm2 hay 1dm2 = 1/100m2.

    Nên 8m2 9dm2 = m2 = 8,09m2

    Vậy 8mm2 9dm2 = 8,09m2 .

    Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 85m2 = ...ha.

    Cách giải:

    Theo bảng đơn vị đo diện tích ta có 1ha = 1hm2 = 10000m2 hay 1m2 = ha.

    Nên 85m2 = ha = 0,0085ha

    Vậy 85m2 = 0,0085ha.

    >> Xem thêm Lý thuyết Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân

    Chuyên mục Toán lớp 5 có lời giải đầy đủ cho từng bài học SGK cũng như VBT trong năm học. Tất cả các tài liệu tại đây đều được tải miễn phí về sử dụng. Các em học sinh có thể lựa chọn lời giải phù hợp cho từng bộ sách trong chương trình học.

    Đặt câu hỏi về học tập, giáo dục, giải bài tập của bạn tại chuyên mục Hỏi đáp của VnDocHỏi - ĐápTruy cập ngay: Hỏi - Đáp học tập

    Các tài liệu câu hỏi và câu trả lời tại đây trả lời nhanh chóng, chính xác!

    6. Bài tập Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân

    • Giải Toán lớp 5 trang 47: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
    • Bài tập Toán lớp 5: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
    • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 28: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân

    Bài tập Toán lớp 5 bài 43 là Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 5 tập 1 trang 54. Lời giải bao gồm 4 câu hỏi có đáp án chi tiết cho từng câu để các em học sinh so sánh đối chiếu với bài làm của mình. Các bậc Phụ huynh cùng tham khảo hướng dẫn con em học tập ôn luyện, củng cố tại nhà.

    Giải vở bài tập Toán 5 bài 43: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân bao gồm 4 câu hỏi có phương pháp giải và lời giải chi tiết cho từng dạng bài tập cho các em học sinh tham khảo, nắm được cách giải các dạng Toán về số thập phân, nắm được các kiến thức cơ bản về bảng đơn vị đo diện tích, giải bài tập quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích liền kề, các đơn vị đo thông dụng, viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân, hệ thống lại các kiến thức Toán 5 chương 2. Hi vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 5 hơn mà không cần sách giải.

    Ngoài ra, các em học sinh lớp 5 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 5 hay đề thi học kì 2 lớp 5 chi tiết các môn học Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử, Địa lý mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 5 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

    Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 5, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 5 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 5. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.