1 ppm bằng bao nhiêu phần trăm năm 2024

Chắc hẳn bạn thường nghe đến các đơn vị đo như kilogam, lít, mét…. nhưng ppm thì còn khá xa lạ? Vậy ppm là gì? cách sử dụng như thế nào? Hãy cùng Lọc nước Tân Bình tìm hiểu ở bài viết này nhé!

1. ppm là gì?

ppm là chữ viết tắt của "phần triệu" và nó còn có thể được biểu thị bằng miligam trên lít (mg / L). Phép đo này là khối lượng của một hóa chất hoặc chất gây ô nhiễm trên một đơn vị thể tích nước. Trong phòng thí nghiệm ban cũng hay nhìn thấy thông số ppm hoặc mg/l tại các lọ.

Theo Wikipedia. ppm là từ viết tắt của part per million và khi dịch parts per million ra tiếng việt thì nó mang nghĩa là đơn vị để đo mật độ đối với thể tích, khối lượng cực kỳ thấp. Quy đổi ppm: 1 ppm = 1/1.000.000

Thang đơn vị đo phổ biến nhất theo tiêu chuẩn tại việt nam được sử dụng để kiểm tra nước là miligam trên lít (mg / l). Nghĩa là bằng một phần triệu (ppm). Ngoài ppm thì một số chất độc được báo cáo ở các đơn vị thậm chí còn nhỏ hơn nữa, chẳng hạn như phần tỷ kí hiệu là (ppb). Theo một cái nhìn tương đối thì một ppm sẽ xấp xỉ bằng một hạt đường hòa tan trong một bồn tắm đầy nước.

2. PPM được sử dụng khi nào?

Đơn vị ppm dùng để đo mật độ đối với thể tích, hoặc khối lượng cực kì thấp. Nên đơn vị ppm này thường được sử dụng trong các phép tính toán đo lường hoặc phân tích vi lượng

Người ta sử dụng đơn vị ppm trong nhiều ngành,như hoá học, vật lý, toán học, điện tử, … và nhất là dùng ppm để đo nồng độ các loại khí thải, khí gây ô nhiễm, và tính trên thể tích một lít.

Trong ngành xử lý nước sinh hoạt, chúng ta thường bắt gặp đơn vị ppm trên các thiết bị đo TDS hay trong các kết quả kiểm tra nồng độ chất rắn trong nước.

1 ppm bằng bao nhiêu phần trăm năm 2024

3. Cách chuyển đổi đơn vị ppm

+ Cách chuyển ppm thành phân số thập phân

Phần P trong thập phân bằng với phần P tính bằng ppm chia cho 1000000:

P (thập phân) = P (ppm) / 1000000

Thí dụ

Tìm phần thập phân của 300ppm:

P (thập phân) = 300ppm / 1000000 = 0,0003

+ Cách chuyển đổi từ phần thập phân

Phần P tính bằng ppm bằng với phần P tính theo số thập phân 1000000:

P (ppm) = P (thập phân) × 1000000

Thí dụ

Tìm bao nhiêu ppm trong 0,0034:

P (ppm) = 0,0034 × 1000000 = 3400ppm

+ Cách chuyển đổi ppm thành phần trăm

Phần P tính bằng phần trăm (%) bằng với phần P tính bằng ppm chia cho 10000:

P (%) = P (ppm) / 10000

Thí dụ

Tìm bao nhiêu phần trăm trong 6ppm:

P (%) = 6ppm / 10000 = 0.0006%

+ Cách chuyển đổi phần trăm sang ppm

Phần P tính bằng ppm bằng với phần P tính bằng phần trăm (%) nhân 10000:

P (ppm) = P (%) × 10000

Thí dụ

Tìm bao nhiêu ppm trong 6%:

P (ppm) = 6% × 10000 = 60000ppm

+ Cách chuyển đổi ppb sang ppm

Phần P tính bằng ppm bằng với phần P tính bằng ppb chia cho 1000:

P (ppm) = P (ppb) / 1000

Thí dụ

Tìm bao nhiêu ppm trong 6ppb:

P (ppm) = 6ppb / 1000 = 0,006ppm

+ Cách chuyển đổi ppm sang ppb

Phần P trong ppb bằng với phần P tính bằng ppm lần 1000:

P (ppb) = P (ppm) × 1000

Thí dụ

Tìm bao nhiêu ppb trong 6ppm:

P (ppb) = 6ppm × 1000 = 6000ppb

+ Cách chuyển đổi từ miligam / lít

C (ppm) = C (mg / kg) = 1000 × C (mg / L) / (kg / m 3 )

Trong dung dịch nước, nồng độ C tính theo phần triệu (ppm) bằng 1000 lần nồng độ C tính bằng miligam trên lít (mg / L) chia cho mật độ dung dịch nước ở nhiệt độ 20 CC, 998,2071 tính bằng kilôgam trên mét khối ( kg / m 3 ) và xấp xỉ bằng nồng độ C tính bằng miligam trên lít (mg / L):

C (ppm) = 1000 × C (mg / L) / 998.2071 (kg / m 3 ) 1 (L / kg) × C (mg / L

+ Cách chuyển đổi từ gram / lít

C (ppm) = 1000 × C (g / kg) = 10 6 × C (g / L) / (kg / m 3 )

Trong dung dịch nước, nồng độ C tính theo phần triệu (ppm) bằng 1000 lần nồng độ C tính bằng gam trên kilogam (g / kg) và bằng 1000000 lần nồng độ C tính bằng gam trên lít (g / L), chia cho mật độ dung dịch nước ở nhiệt độ 20ºC 998.2071 tính bằng kilôgam trên mét khối (kg / m 3 ) và xấp xỉ bằng 1000 lần nồng độ C tính bằng miligam trên lít (mg / L):

C (ppm) = 1000 × C (g / kg) = 10 6 × C (g / L) / 998.2071 (kg / m 3 ) ≈ 1000 × C (g / L)

+ Cách chuyển đổi từ mol / lít

C (ppm) = C (mg / kg) = 10 6 × c (mol / L) × M (g / mol) / ρ (kg / m 3 )

Trong dung dịch nước, nồng độ C tính theo phần triệu (ppm) bằng với nồng độ C tính bằng miligam trên kilogam (mg / kg) và bằng 1000000 lần nồng độ mol (mol) c tính bằng mol trên lít (mol / L ), nhân với khối lượng mol chất tan tính bằng gam trên mol (g / mol), chia cho mật độ dung dịch nước ở nhiệt độ 20ºC 998.2071 tính bằng kilôgam trên mét khối (kg / m 3 ):

C (ppm) = C (mg / kg) = 10 6 × c (mol / L) × M (g / mol) / 998.2071 (kg / m 3 ) ≈ 1000 × c (mol / L) × M (g / mol)

+ Cách chuyển đổi sang Hz

Δ f (Hz) = ± FS (ppm) × f (Hz) / 1000000

Thí dụ

Bộ tạo dao động với tần số 32 MHz và độ chính xác là ± 200ppm, có tần số chính xác là

Δ f (Hz) = ± 200ppm × 32 MHz / 1000000 = ± 6.4kHz

Vì vậy, bộ tạo dao động tạo ra tín hiệu xung nhịp trong phạm vi 32 MHz ± 6.4kHz.

Tin tức liên quan

1 ppm bằng bao nhiêu phần trăm năm 2024

Cách đổi đơn vị ppm sang mg/m3 trong nước

Hiện nay, PPM được xem là đơn vị đo chính trong các phương pháp đo TDS của nước, đặt biệt trong bút đo TDS hiển thị chỉ số ppm nhưng rất ít người biết cách đổi đơn vị ppm sang mg/m3 trong nước như thế nào. Cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết này nhé

1 ppm bao nhiêu?

Percent (%) ppm
0.01% 100 ppm
0.1% 1000 ppm
1% 10000 ppm
2% 20000 ppm

Bảng chuyển đổi ppm sang % và ngược lạiamazon-machine.com › Blogs › Tài liệu chuyên cắt hàn orbitalnull

1 ppm bằng bao nhiêu kg?

Trong tiếng Anh, ppm có tên gọi đầy đủ là parts per millions, ppm cũng chính là từ viết tắt của cụm từ này. Đây là một đơn vị đo phần triệu, dùng để đo mật độ đối với khối lượng hay thể tích cực kỳ nhỏ. Theo đó, 1 ppm sẽ bằng 1/1.000.000, 1 ppm sẽ bằng 1 mg/kg.

1 ppm bằng bao nhiêu gram?

PPM là một thuật ngữ được sử dụng trong hóa học để biểu thị nồng độ rất, rất thấp của một dung dịch. Một gam trong 1000 ml là 1000 ppm và một phần nghìn gam (0,001g) trong 1000 ml là một ppm. 1/1000 của gam là một miligam và 1000 ml là một lít, do đó 1 ppm = 1 mg trên lít = mg / Lít.

1 ppb bằng bao nhiêu ppm?

Công thức chuyển đổi giữa 2 đơn vị như sau: P(ppb) = P(ppm)x 1 000.