Xử lý vấn đề Tiếng anh là gì

Trong bài viết này, cùng tìm hiểu một số phrasal verb (cụm động từ) về topic Solving Problems (Giải quyết vấn đề) nhé.

Tình huống ví dụ

Cùng xem 2 tình huống dưới đây và đoán nghĩa các từ in đậm, trước khi xem giải nghĩa ở dưới.

Đưa ra vấn đề (Talking about problems)

  • Tom: ” What’s the matter? Why are you looking so worried?”
  • Robert: ” I’ve got a few problems at work and I don’t know what to do about them.”
  • Tom: “Well, why don’t we talk them over (1) together? That might help you to sort yourself out (2).”
  • Robert: “Ok, thanks. Well, first of all, Mario was going to give a very important presentation tomorrow, but he says he’s ill and isn’t going to be able to do it. I think he’s just bottled out (3) as it’s for such an important client. Feeling a bit ill was just the perfect let-out (4) for him. I’d do it myself but I’m busy with meetings all day.”
  • Tom: “Well, that calls for (5) quick action if the presentation is tomorrow. You’d better do it yourself if it’s so important. Just cancel your other meetings.”
  • Robert: “I guess I’ll have to. The next problem is that personal belongings have been going missing from people’s desks during the day.”
  • Tom: “Oh dear. You should deal with (6) that problem as quickly as possible. Let’s make a list of possible suspects…”

Giải quyết vấn đề (Finding a solution)

Robert faced up to (7) the fact that he would have to do the important presentation himself, so he immediately contacted his personal assistant to ask her to see about (8) postponing his meetings for the next day. As for the thefts, she realised that the solution to finding the office thief lay in (9) working out exactly who could have been in the office when each of the thefts took place. So he came up with (10) a plan that enabled her to check who had been there at each of the times concerned. That narrowed down (11) the suspects to two people. He questioned them both and the guilty one soon confessed.

  1. Talk sth over: thảo luận một vấn đề trước khi ra quyết định
  2. Sort oneself out: dành thời gian để giải quyết các vấn đề cá nhân
  3. Bottle out: quyết định không làm gì (vì quá sợ)
  4. Let-out (n) cái cớ/lí do đưa ra để tránh không phải làm gì
  5. Call for: (cái gì) yêu cầu hành động cần có (để giải quyết được vấn đề)
  6. Deal with: xử lí, hành động để đạt được mục tiêu cụ thể
  7. Face up to: đối mặt với vấn đề, chấp nhận rằng vấn đề đó tồn tại
  8. See about: cân nhắc, sắp xếp mọi việc (để giải quyết vấn đề)
  9. Lie in: (vấn đề) có thể được tìm ra ở
  10. Come up with: nghĩ ra, đưa ra cách giải quyết vấn đề
  11. Narrow down: thu hẹp, tóm tắt (một danh sách, một kế hoạch bằng cách loại bỏ những thứ không cần thiết)

Nguồn: Phrasal Verb in use

Tham gia ngay khóa học Sophomore dành cho trình độ 4.0+ để cùng tìm hiểu các Phrasal Verbs phổ biến cũng như kiến thức Tiếng Anh cần biết trong IELTS nhé.

Xử lý vấn đề Tiếng anh là gì

Bạn có biết từ Xử lý tiếng Anh là gì những ví dụ của nó trong thực tế thường được sử dụng như thế nào không? Nếu vẫn còn băn khoăn chưa biết chính xác hãy xem bài viết này nhé. Đội ngũ studytienganh mời bạn cùng học để biết định nghĩa của xử lý trong tiếng Anh.

Xử Lý trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, Xử lý được dịch có nhiều từ cùng nghĩa tùy theo từng ngữ cảnh, sự vật, sự việc được nhắc đến. Tuy nhiên, Xử lý trong tiếng Anh có thể viết là : Handle

Handle nghĩa là xử lý một việc biến đổi, tiếp nhận thông tin, con người sự vật,... và làm cho nó thay đổi, khác lúc thu thập ban đầu với nhiều mục đích khác nhau. Xử lý là quá trình để làm cho dữ liệu trở nên dễ hiểu, qua đó có thể đánh giá, và đưa ra quyết định.  Xử lý thường xuất hiện trong ngành công nghệ thông tin, máy tính, kế toán và cả các hoạt động của cuộc sống.

Xử lý vấn đề Tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa giải thích Xử lý tiếng Anh là gì

Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết: Handle 

Phát âm Anh - Anh:  /ˈhæn.dəl/

Phát âm Anh - Mỹ:   /ˈhæn.dəl/

Từ loại: Động từ 

Nghĩa tiếng Anh: to deal with something or someone such as money, goods, or customers; to deal with, have responsibility for, or be in charge of.

Nghĩa tiếng Việt: Xử lý - giải quyết, chịu trách nhiệm hoặc phụ trách; để đối phó với một cái gì đó hoặc một người nào đó chẳng hạn như tiền bạc, hàng hóa hoặc khách hàng.

Xử lý vấn đề Tiếng anh là gì

Handle được sử dụng nhiều trong thực tế

Ví dụ Anh Việt

Mời bạn xem một số ví dụ Anh Việt dưới đây của studytienganh có sử dụng Handle  - xử lý trong câu. Đây là những tình huống giao tiếp thông dụng và dễ nhớ.

  • It was a job that taught me how to handle pressure and use it to my advantage.

  • Đó là một công việc dạy tôi cách xử lý áp lực và sử dụng nó để làm lợi thế của mình.

  • That's some handle to go through life with!

  • Đó là một số xử lý để đi qua cuộc sống với!

  • Twitter handles start with an @ sign.

  • Các xử lý của Twitter bắt đầu bằng dấu @.

  • You can follow the team on Twitter under the handle @ManUtd.

  • Bạn có thể theo dõi đội trên Twitter dưới quyền quản lý @ManUtd.

  • I thought she handled the situation very well.

  • Tôi nghĩ cô ấy đã xử lý tình huống rất tốt.

  • Some people are brilliant with computers, but have no idea how to handle other people.

  • Một số người thành thạo với máy tính, nhưng không biết làm thế nào để xử lý những người khác.

  • If you can't handle the job I'll get someone else to do it.

  • Nếu bạn không thể giải quyết công việc, tôi sẽ nhờ người khác làm.

  • Who handles the marketing in your company?

  • Ai xử lý việc tiếp thị trong công ty của bạn?

  • Always wash your hands before handling food.

  • Luôn rửa tay trước khi tiếp xúc với thực phẩm.

  • Please don't handle the vases - they're very fragile.

  • Vui lòng không xử lý các lọ - chúng rất dễ vỡ.

  • Have you ever handled a gun before?

  • Bạn đã từng xử lý súng bao giờ chưa?

  • If a car handles well, it is easy and pleasant to drive.

  • Nếu một chiếc xe xử lý tốt, nó sẽ dễ dàng và dễ chịu khi lái xe.

  • We only handle cosmetics that have not been tested on animals.

  • Chúng tôi chỉ xử lý mỹ phẩm chưa được thử nghiệm trên động vật.

  • She's been arrested for handling stolen goods.

  • Cô ta đã bị bắt vì xử lý hàng ăn cắp.

  • Please handle the old photographs carefully.

  • Hãy xử lý các bức ảnh cũ một cách cẩn thận.

  • Who handles the marketing in your company?

  • Ai xử lý việc tiếp thị trong công ty của bạn?

  • Some managers have no idea how to handle people.

  • Một số nhà quản lý không có ý tưởng làm thế nào để xử lý mọi người.

Xử lý vấn đề Tiếng anh là gì

Xử lý trong tiếng Anh là Handle

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Bảng dưới đây được đội ngũ studytienganh tổng hợp các từ và cụm từ có liên quan đến Handle - xử lý trong tiếng Anh. Cùng học tập mở rộng vốn từ bạn nhé!

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

data 

dữ liệu

  • I have a lot of data to share

  • Tôi có rất nhiều dữ liệu cần chia sẻ

process

quy trình

  • Everything is done according to a strict process

  • Tất cả đều được thực hiện theo một quy trình nghiêm ngặt

investigate 

thông tin

  • I want to investigate information about her

  • Tôi muốn được điều tra những thông tin về cô ấy

actions 

hành động

  • He needs to take concrete actions to save the company's situation

  • Anh ta cần có những hành động cụ thể để cứu tình hình của công ty

information 

thông tin

  • The information about the venue is really necessary for me

  • Những thông tin về địa điểm diễn ra thực sự cần thiết với tôi

message 

thông điệp

  • The message he created really makes sense

  • Thông điệp mà anh ấy tạo ra thật sự có ý nghĩa

result

kết quả

  • This is the results of the important of the set up to the fail of the company

  • Đây là những kết quả quan trọng quyết định đến sự thành bại của công ty

Những thông tin kiến thức giải thích xử lý trong tiếng Anh là gì và ý nghĩa ví dụ của xử lý - handle đã được chia sẻ với bạn ở bài viết trên. Hy vọng rằng với các gợi ý kiến thức này, bạn ngày càng nâng cao trình độ tiếng Anh của mình. Chúc bạn thành công và kiên trì học tập.