Xem thêm các sách tham khảo liên quan:
Giải Bài Tập Hóa Học 11 – Bài 11: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li (Nâng Cao) giúp HS giải bài tập, cung cấp cho các em một hệ thống kiến thức và hình thành thói quen học tập làm việc khoa học, làm nền tảng cho việc phát triển năng lực nhận thức, năng lực hành động:
Lời giải:
Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi ion:
Chất tham gia phản ứng phải tan ( trừ phản ứng với axit)
Có sự tạo thành:
– Chất kết tủa (chất ít tan hơn, chất không tan)
– Chất dễ bay hơi
– Chất điện li yếu hơn.
Ví dụ:
+ Sản phẩm là chất kết tủa
Phương trình dưới dạng phân tử:
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl
Phương trình ion rút gọn:
Ba2+ + SO42- → BaSO4↓
+ Sản phẩm là chất điện li yếu
Phương trình dưới dạng phân tử:
2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + H2O + CO2
Phương trình ion rút gọn:
2H+ + CO32- → CO2↑ + H2O
a) Fe2(SO4)3 + NaOH
b) KNO3 + NaCl
c) NaHSO3 + NaOH
d) Na2HPO4 + HCl
e) Cu(OH)2 (r) + HCl
g) FeS (r) + HCl
h) Cu(OH)2 (r) + NaOH (đặc)
i) Sn(OH)2 (r) + H2SO4
Lời giải:
a) Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3↓ + 3Na2SO4 ( Fe3+ + 3OH– → Fe(OH)3↓)
b) KNO3 + NaCl: không phản ứng
c) NaHSO3 + NaOH → Na2SO3 + H2O (HSO3– + OH– → SO32- + H2O)
d) Na2HPO4 + 2HCl → 2NaCl + H3PO4 ( HPO42- + 2H+ ↔ H3PO4)
e) Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O (Cu(OH)2 + 2H+ → Cu2+ + 2H2O)
f) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑ (FeS + 2H+ → Fe2+ + H2S↑)
h) Cu(OH)2r + NaOH: không phản ứng.
i) Sn(OH)2 + H2SO4 → SnSO4 + 2H2O (Sn(OH)2 + 2H+ → Sn2+ + 2H2O)
Lời giải:
Cu(NO3)2 + Na2S → CuS↓ + 2NaNO3
CuSO4 + H2S → CuS↓ + H2SO4
CuCl2 + K2S → CuS↓ + 2KCl
Bản chất của các phản ứng này là phản ứng trao đổi ion: Cu2+ + S2- → CuS↓
A. những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. bản chất của bản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Lời giải:
Chọn C.
a) Dùng phản ứng hóa học để tách cation Ca2+ ra khỏi dung dịch chưa NaNO3 và Ca(NO3)2.
b) Dùng phản ứng hóa học để tách anion Br– ra khỏi dung dịch chứa KBr và KNO3.
Lời giải:
Khác với nhận biết tách chất phải có bước tái tạo (hoàn trả lại sản phẩm ban đầu và thông thường phải đảm bảo khối lượng không đổi của các chất trước và sau khi tách).
a) Tách Ca2+ khỏi dung dịch có chứa Na+, Ca2+.
Cho dung dịch tác dụng với một lượng dư dung dịch Na2CO3 lọc thu kết tủa.
Ca2+ + CO32- → CaCO3↓
Hòa tan kết tủa trong dung dịch HNO3 thu được Ca2+
CaCO3 + 2H+ → Ca2+ + CO2↑ + H2O
b) Tách Br– khỏi dung dịch có chứa Br–, NO3–.
Cho dung dịch tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3, lọc thu kết tủa.
Ag+ +Br– → AgBr↓
Phân hủy AgBr ngoài ánh sáng, thu Br2. Cho Br2 tác dụng với Na thu được Br–.
2AgBr (as)→ 2Ag + Br2
2Na + Br2 → 2NaBr
Lời giải:
Phương trình dưới dạng phân tử:
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2↑ + H2O
Phương trình ion rút gọn:
HCO3– + H+ → CO2↑ + H2O
Lời giải:
– H2SO4 là chất điện li mạnh vì vậy bóng đèn sáng.
H2SO4 → 2H+ + SO42-
– Khi cho dung dịch Ba(OH)2 vào xảy ra phản ứng
H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2H2O
Nồng độ SO42- và H+ giảm đi do tạo thành chất khó tan BaSO4 và chất kém điện li H2O, nên bóng đèn sáng yếu đi.
– Khi dư dung dịch Ba(OH)2 nồng độ các ion trong dung dịch tăng (Ba(OH)2 là chất điện li mạnh) bóng đèn sáng trở lại.
Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH–
a) CuS ;
b) CdS ;
c) MnS ;
d) ZnS ;
e) FeS.
Lời giải:
a) CuSO4 + Na2S → CuS↓ + Na2SO4 ( Cu2+ + S2- → CuS↓)
b) CdSO4 + Na2S → CdS↓ + Na2SO4 ( Cd2+ + S2- → CdS↓)
c) MnSO4 + Na2S → MnS↓ + Na2SO4 ( Mn2+ + S2- → MnS↓)
d) ZnSO4 + Na2S → ZnS↓ + Na2SO4 ( Zn2+ + S2- → ZnS↓)
e) FeSO4 + Na2S → FeS↓ + Na2SO4 ( Fe2+ + S2- → FeS↓)
A. AgNO3 ;
B. NaClO3 ;
C. K2CO3 ;
D. SnCl2.
Lời giải:
Chọn C. K2CO3 :
K2CO3 → 2K+ + CO32-
CO32- + H2O ↔ HCO3– + OH–
A. NaNO3
B. KClO4
C. Na3PO4
D. NH4Cl
Lời giải:
Chọn D. NH4Cl
NH4Cl → NH4+ + Cl–
NH4+ + H2O ↔ NH3 + H3O+
a) CH3COONa 0,10M (Kb của CH3COO– là 5,71.10-10);
b) NH4Cl 0,10M (Ka của NH4+ là 5,56.10-10).
Lời giải:
a)
Vì x << 0,1 ⇒ (0,1 – x) ≈ 0,1
⇒ x.x = 0,1.5,71.10-10 = 0,571.10-10
⇒ x = 0,76.10-5.
⇒ [OH–] = 0,76.10-5 mol/lít
b)
Vì x << 0,1 ⇒ (0,1 – x) ≈ 0,1
⇒ x.x = 0,1.5,56.10-10 = 0,556.10-10
⇒ x = 0,75.10-5.
⇒ [H3O+] = 0,75.10-5 mol/lít.
Chủ đề Công cụ hóa học Phương trình hóa học Chất hóa học Chuỗi phản ứng
Phản ứng nhiệt phân
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng trao đổi
Lớp 11
Phản ứng oxi-hoá khử
Lớp 10
Lớp 9
Phản ứng thế
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng nhiệt nhôm
Lớp 8
Phương trình hóa học vô cơ
Phương trình thi Đại Học
Phản ứng điện phân
Lớp 12
Phản ứng thuận nghịch (cân bằng)
Phán ứng tách
Phản ứng trung hoà
Phản ứng toả nhiệt
Phản ứng Halogen hoá
Phản ứng clo hoá
Phản ứng thuận nghịch
Phương trình hóa học hữu cơ
Phản ứng đime hóa
Phản ứng cộng
Phản ứng Cracking
Phản ứng Este hóa
Phản ứng tráng gương
Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử
Phản ứng thủy phân
Phản ứng Anxyl hoá
Phản ứng iot hóa
Phản ứng ngưng tụ
Phán ứng Hydro hoá
Phản ứng trùng ngưng
Phản ứng trùng hợp
Dãy điện hóa
Dãy hoạt động của kim loại
Bảng tính tan
Bảng tuần hoàn
Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất
Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi
Hướng dẫn
Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '
Một số ví dụ mẫu
Đóng
Hướng dẫn
HCl + NaHSO3 - Cân bằng phương trình hóa học
Chi tiết phương trình
HCl | + | NaHSO3 | ⟶ | H2O | + | NaCl | + | SO2 | ||
dung dịch | rắn | lỏng | rắn | khí | ||||||
không màu | ,mùi hắc | |||||||||
Nguyên tử-Phân tử khối (g/mol) | ||||||||||
Số mol | ||||||||||
Khối lượng (g) | ||||||||||
Điều kiện: Không có
Cách thực hiện: cho NaHSO3 tác dụng với HCl.
Hiện tượng: có khí mùi hắc thoát ra.
Tính khối lượng
Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!
Phương trình điều chế HCl Xem tất cả
HCN | + | C2H5Cl | ⟶ | HCl | + | C2H5CN | |
HClO2 | + | HClO | ⟶ | HCl | + | HClO3 | |
H2O | + | ICl | ⟶ | HCl | + | HIO | |
lạnh | |||||||
Na2SO3 | + | HClO | ⟶ | HCl | + | Na2SO4 | |
Phương trình điều chế NaHSO3 Xem tất cả
H2O | + | O2 | + | Na2S2O4 | ⟶ | NaHSO3 | + | NaHSO4 | |
NaHCO3 | + | SO2 | ⟶ | NaHSO3 | + | CO2 | |
khí | khí | ||||||
NaOH | + | SO2 | ⟶ | NaHSO3 | |
H2O | + | Na2SO3 | + | SO2 | ⟶ | 2NaHSO3 | |
lỏng | lỏng | khí | lỏng | ||||
Không màu | Không màu | Không màu | Không màu |
Phương trình điều chế H2O Xem tất cả
NO2NH2 | ⟶ | H2O | + | N2O | |
H2S | + | CsOH | ⟶ | H2O | + | Cs2S | |
H2S | + | RbOH | ⟶ | H2O | + | RbSH | |
H2S | + | LiOH | ⟶ | H2O | + | LiSH | |
Phương trình điều chế NaCl Xem tất cả
NaClO | + | NaHSO3 | ⟶ | NaCl | + | NaHSO4 | |
NOCl | + | NaN3 | ⟶ | N2 | + | NaCl | + | N2O | |
2NaOH | + | NOCl | ⟶ | H2O | + | NaCl | + | NaNO2 | |
lạnh | |||||||||
H2O2 | + | NaClO | ⟶ | H2O | + | NaCl | + | O2 | |
khí | |||||||||
Phương trình điều chế SO2 Xem tất cả
U(SO4)2 | ⟶ | O2 | + | 2SO2 | + | UO2 | |
nâu |
3O2 | + | CS2 | ⟶ | 2SO2 | + | CO2 | |
3O2 | + | SnS2 | ⟶ | 2SO2 | + | SnO2 | |
3O2 | + | SiS2 | ⟶ | SiO2 | + | 2SO2 | |
khí | |||||||
Bài liên quan
- Tìm kiếm chất hóa học
- Phản ứng thế
- Công thức Hóa học
- Mẹo Hóa học