Tuyên truyền và phổ biến trong tiếng anh là gì năm 2024

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}} Đó là một huyền thoại( có lẽ cố ý tuyên truyền bởi các ông chủ) treo trên đầu doanh nghiệp của chúng tôi như thanh gươm của Damocles.

It is a myth(perhaps knowingly propagated by the bosses) that hangs over our corporate heads like the sword of Damocles.

Sóng thần tuyên truyền với tốc độ hơn 400 dặm( 640 km) mỗi giờ và đạt như xa như quần đảo Hawaii.

The tsunami propagated at speeds over 400 miles(640 kilometres) per hour and reached as far as the Hawaiian Islands.

Tuyên truyền cũng có thể xảy ra bằng cách chạm vào cơ thể một bề mặt bị nhiễm bệnh, chẳng hạn như chạm vào cơ thể hoặc đồ đạc của một người.

Propagation may also happen by physically touching an infected surface, such as touching the body or belongings of a person.

Một trong số đó là dành riêng cho các vị thần của Phật giáo về sự giàu có,tuổi thọ và tuyên truyền, trong khi căn nhà khác viên của tổ tiên.

One of these is dedicated to the Buddhist gods of wealth,longevity and propagation, while another houses ancestral tablets.

Chúng là một công cụthường xuyên của các nhà quảng cáo, tuyên truyền, người biểu tình và các nhóm khác đang cố gắng truyền đạt một thông điệp.

They are a frequenttool used by advertisers such as musicians, propagandists, protestors and others trying to convey a message.

Các học sinh, phụ huynh và nhân viên phải được tham gia xây dựng chính sách,và các chính sách này cần được tuyên truyền và thi hành trên thực tế.

Pupils, parents and staff should feel they have been involved in the policy,which needs to be disseminated and implemented effectively.

Chúng là một công cụ thường xuyên của các nhà quảng cáo, tuyên truyền, người biểu tình và các nhóm khác đang cố gắng truyền đạt một thông điệp.

They are a frequent tool of advertisers, propagandists, protestors and other groups trying to communicate a message.

Hình ảnh lãnh đạo của Triều Tiên được biên đạo múa vàkiểm soát chặt chẽ bởi các nhà tuyên truyền của quốc gia.

Images of the North Korean leadership are tightly choreographed andcontrolled by the reclusive nation's state propagandists.

Một tòa án cấp huyện kết tội ông" tuyên truyền cho các tổ chức cực đoan" và đã kết án ông với thời gian giam giữ trong mười ngày.

A district court found him guilty of“propagandizing for extremist organisations” and sentenced him to ten days in detention.

Các bên thứ ba có thể tuyên truyền các sản phẩm hoặc dịch vụ của họ thông qua trang web.

The third parties may propagandize their products or services through the site.

Về phía dự án sẽ đầu tư hỗ trợ kỹ thuật( hướng dẫn kỹ thuật, đào tạo,thông tin tuyên truyền) và các thiết bị chính.

On the side of the project will invest technical support(technical guidance, training,information dissemination) and the main equipment.

Bastiat làm việc nhằm tổ chức và tuyên truyền cho tự do thương mại liên tục trong hai năm.

For two years Bastiat labored to organize and propagandize for free trade.

Đa số các bloggers bị bắt đã bị truy tố về tội tuyên truyền chống Nhà nước và hoạt động nhằm lật đổ chính quyền.

The majority of bloggers arrested were charged with propagandizing against the state or attempting to overthrow the government.

Cô đã bị kết án 10 năm tù vào tháng 9,cùng với hai blogger khác vì tuyên truyền chống nhà nước.

She was sentenced in September to a decade in prison,convicted along with two other bloggers of propagandizing against the state.

Điều này lần lượt làm tăng xác suất của việc tạora các bong bóng chân không thay vì việc tạo ra các sóng tuyên truyền qua chất lỏng.

This in turn increases the probability of thecreation of vacuum bubbles instead of the creation of waves propagating through the liquid.

Lợi dụng Internet để quảng cáo, tuyên truyền, mua bán hàng hoá, dịch vụ thuộc danh mục cấm theo quy định của pháp luật;

Take advantage of Internet to advertise, propagandize, sale products, Services that are blacklisted by the Law;

Tuyên truyền dịch tiếng Anh là gì?

PROPAGANDA | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Phổ biến nghĩa tiếng Anh là gì?

“Popular” là một tính từ quen thuộc và thường được biết đến với ý nghĩa “nổi tiếng”, “phổ biến”.

Common dịch tiếng Việt là gì?

Chung, công, công cộng. thường, thông thường, bình thường, phổ biến, phổ thông.

Phổ biến là gì?

Thường có, thường gặp ở nhiều nơi, nhiều người.

Chủ đề