Tuổi giáp tý 1984 xuất hành hướng nào năm 2024

Gia chủ sinh năm 1984 Giáp Tý nên chọn hướng xuất hành như thế nào để có một năm thuận lợi thì hãy tham khảo bài viết dưới đây.

Tại sao cần chọn ngày giờ, hướng Xuất hành cho gia chủ sinh năm 1984 Giáp Tý?

Theo quan niệm của văn hoá Việt Nam từ xưa đến nay, đầu năm mới, ngoài việc chọn người hợp tuổi Xông đất thì hướng xuất hành đẹp đầu năm tết Tân Sửu 2021 tuổi Giáp Tý 1984 cũng vô cùng quan trọng.

Nếu gia chủ xuất hành hướng tốt, giờ tốt trong ngày đầu năm 2021 là một điều rất tốt. Đây đánh dấu cho sự khởi đầu mới may mắn, một năm mới Bình An, mọi điều đều hanh thông, thuận lợi. Do đó, chọn giờ xuất hành thật tốt là một việc rất quan trọng.

Hướng xuất hành là việc gia chủ lựa chọn hướng đi ở nhà mình đến đâu đầu tiên trong năm mới tính từ lúc đón giao thừa. Thường nơi gia chủ đến sau khi giao thừa là nhà thờ, đền chùa, đến nhà người thân quen họ hàng, hay bị người khác mượn tuổi xông nhà… Do vậy để có một năm được may mắn gia chủ cần xuất hành đầu năm hướng giờ tốt đại lợi để cả năm được thuận buồn xuôi gió.

Tuổi giáp tý 1984 xuất hành hướng nào năm 2024
Empty

Các hướng xuất hành ngày tết Tân Sửu 2021:

Mùng 1 tết: Hướng Tây Nam là hướng hỷ thần; Hướng Chính Nam, Tây Nam là tài thần.

Mùng 2 tết: Hướng Chính Nam là hỷ thần; Chính Tây là Tài thần

Mùng 3 tết: Hướng Đông Nam là hỷ thần; Hướng Tây Bắc là tài thần.

Hướng và giờ tốt xuất hành tốt nhất trong 3 ngày đầu năm mới 2021 cho gia chủ tuổi Giáp Tý 1984

Mùng 1 tết Tân Sửu: Tức ngày 12/2/2021 dương lịch

Gia chủ sinh năm 1984 Giáp Tý nên xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần). Nếu muốn gặp nhiều may mắn thì nên tránh hướng Chính Bắc.

Giờ đẹp cho gia chủ sinh năm Giáp Tý 1984 xuất hành là giờ Tý (23h – 0h59′), Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Dậu (17h – 18h59′).

Mùng 2 tết Tân Sửu: Tức ngày 13/2/2021 dương lịch

Gia chủ sinh năm 1984 Giáp Tý nên xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần). Đặc biệt gia chủ nên tránh hướng Chính Bắc nếu muốn tài lộc đến trong năm.Giờ tốt để gia chủ Giáp Tý sinh năm 1984 xuất hành là giờ Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′).

Mùng 3 tết Tân Sửu: Tức ngày 14/2/2021 dương lịch

Gia chủ sinh năm 1984 Giáp Tý nên xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Đông Nam (hướng hỷ thần). Đặc biệt gia chủ Giáp Tý sinh năm 1984 nên tránh hướng Tại thiên.

Giờ đẹp xuất hành của gia chủ sinh năm 1984 Giáp Tý là giờ Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).

Tuổi giáp tý 1984 xuất hành hướng nào năm 2024

Cách xem hướng xuất hành đầu năm 2021 đón Tài thần, Hỷ thần

I. Ý nghĩa phong tục xuất hành

Hiểu đơn giản thì xuất hành chính là nghi thức nên thực hiện khi bước qua một năm mới. Bạn hãy cùng người thân của mình rời khỏi nhà và đến một nơi bất kỳ. Thường người ta chọn mùng 1 đi thăm ông bà, họ hàng là vậy. Đây cũng là hình thức xuất hành được áp dụng rất nhiều.

Theo quan niệm của văn hoá Việt Nam, bên cạnh việc chọn người xông nhà đầu năm, việc chọn hướng xuất hành đầu năm đúng giờ tốt, hướng tốt, hoặc chọn ngày khai trương, mở hàng tốt cũng quan trọng không kém bởi cả ba yếu tố này đều sẽ giúp cả năm may mắn, nhiều tài lộc.

Tuổi giáp tý 1984 xuất hành hướng nào năm 2024

Ý nghĩa phong tục xuất hành

Trong những ngày đầu tiên của tết Tân Sửu 2021 mỗi ngày phù hợp để tiến hành các việc khác nhau vào những khung giờ khác nhau. Nếu chọn đúng ngày giờ phù hợp để khai trương, mở hàng, xuất hành hay hướng xuất hành tốt thì mọi việc hanh thông, càng làm càng thuận lợi, dễ phát tài phát lộc.

II. Cách xem hướng xuất hành

Nếu bạn muốn cầu tài lộc thì hướng xuất hành đầu năm 2021 nên chọn là hướng chính Nam hoặc hướng Tây Nam. Còn nếu bạn muốn cầu may mắn, hỷ khí thì nên chọn hướng xuất hành đầu năm là hướng Tây Nam. Xét theo phong thủy phương vị, có tất cả 8 hướng tương ứng với các quẻ vị và ngũ hành khác nhau, cụ thể như:

  • Hướng Đông: Thuộc quẻ Chấn, hành Mộc.
  • Hướng Đông Nam: Thuộc quẻ Tốn, hành Mộc.
  • Hướng Đông Bắc: Thuộc quẻ Cấn, hành Thổ.
  • Hướng Tây: Thuộc quẻ Đoài, hành Kim.
  • Hướng Tây Nam: Thuộc quẻ Khôn, hành Thổ.
  • Hướng Tây Bắc: Thuộc quẻ Càn, hành Kim.
  • Hướng Nam: Thuộc quẻ Ly, hành Hỏa.
  • Hướng Bắc: Thuộc quẻ Khảm, hành Thủy.

Tuổi giáp tý 1984 xuất hành hướng nào năm 2024

Lựa chọn hướng xuất hành

Ngoài ra, mỗi hướng sẽ có sự sinh khắc, chế hóa riêng và lẫn nhau. Chính vì vậy, khi lựa chọn hướng xuất hành trong năm Tân Sửu 2021, bạn nên chọn lấy hướng sinh cho mình vượng hoặc mình sinh cho cung. Ngoài ra, bạn cũng cần tránh những hướng xung khắc với tuổi mệnh của mình.

Mùng 1 Tết (Thứ Sáu, ngày 12/2/2021)

  • Ngày: Tốt cho việc xuất hành, đi lễ chùa, hội họp, khai bút, đi chơi gần.
  • Giờ tốt xuất hành: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Thìn (7h - 9h), Tuất (19h - 21h).
  • Hướng xuất hành tốt: Hướng Tây Nam cầu Tài Thần, Hỷ Thần.
  • Tuổi xung khắc: Giáp, Ất, Mậu, Dậu.

Mùng 2 Tết (Thứ Bảy, ngày 13/02/2021)

  • Ngày: Bình thường. Nên xuất hành, đi lễ chùa.
  • Giờ tốt: Thìn (7h - 9h), Tỵ ( 9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17 - 19h).
  • Hướng tốt: Hướng Tây để đón Tài thần; hướng Nam để đón Hỷ thần.
  • Tuổi xung khắc: Bính, Tân, Canh, Thìn, Tuất.

Mùng 3 tết (Chủ Nhật, ngày 14/2/2021):

  • Ngày: Xấu. Nên đi lễ chùa.
  • Giờ tốt: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
  • Hướng tốt: Hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Tây để đón Tài Thần.
  • Tuổi xung khắc: Bính, Đinh, Canh, Thân, Hợi.

Mùng 4 Tết (Thứ Hai, ngày 15/02/2021)

  • Ngày: Xấu, thích hợp để đi lễ chùa.
  • Giờ tốt: Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h)
  • Hướng: Hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần, tốt cho nhân duyên; hướng Đông Nam gặp Tài Thần.
  • Tuổi xung khắc: Mậu, Quý, Nhâm, Tý, Ngọ.

Mùng 5 Tết (Thứ Ba, ngày 16/02/2021)

  • Ngày: Bình thường, tốt cho xuất hành, đi lễ chùa.
  • Giờ tốt: Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h).
  • Hướng tốt: Hướng Tây Bắc tốt cho tình duyên; hướng Đông Nam tốt cho tài lộc.
  • Tuổi xung khắc: Mậu, Kỷ, Nhâm, Sửu.

Mùng 6 Tết (Thứ Tư, ngày 17/02/2021):

  • Ngày: Rất tốt, nên xuất hành, khai trương, đi lễ chùa, khai bút đầu xuân.
  • Giờ tốt: Thìn (7h - 9h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h).
  • Hướng tốt: Hướng Đông tốt cho tài lộc, công danh; hướng Tây Nam tốt cho tình duyên.
  • Tuổi xung khắc: Canh, Giáp, Ất, Tý, Dậu.

Mùng 7 Tết (Thứ Năm, ngày 18/02/2021):

  • Ngày: Xấu, nên đi lễ chùa.
  • Giờ tốt: Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h).
  • Hướng tốt: Đi về hướng Nam gặp Hỷ Thần; hướng Đông gặp Tài Thần.
  • Tuổi xung khắc: Canh, Tân, Giáp, Mão, Dậu.

Mùng 8 Tết (Thứ Sáu, ngày 19/02/2021):

  • Ngày: Tốt, tốt cho xuất hành, khai trương, đi lễ chùa, khai bút đầu xuân.
  • Giờ tốt: Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h).
  • Hướng tốt: Hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần, hướng Bắc gặp Tài Thần.
  • Tuổi xung khắc: Nhâm, Đinh, Bính, Thìn, Mùi.

Mùng 9 Tết (Thứ Bảy, ngày 20/02/2021):

  • Ngày: Bình thường, nên xuất hành, đi lễ chùa.
  • Giờ tốt: Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h, Tuất (19h - 21h).
  • Hướng tốt: Hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần; hướng Nam được Tài Thần chiếu cố.
  • Tuổi xung khắc: Bính, Đinh, Nhâm, Quý, Tỵ, Hợi.

Mùng 10 Tết (Chủ Nhật, ngày 21/02/2021):

  • Ngày: Bình thường, nên xuất hành, đi lễ chùa.
  • Giờ tốt: Mão (5h - 7h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h).
  • Hướng tốt: Cầu tài lộc đi về hướng Nam; cầu tình duyên xuất hành hướng Tây Bắc.
  • Tuổi xung khắc: Giáp, Kỷ, Mậu, Ngọ, Tý.

III. Hướng tốt xuất hành cho 12 con giáp

Tuổi giáp tý 1984 xuất hành hướng nào năm 2024

Tuổi Tý

Sinh năm 1948: Tuổi Mậu Tý

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1960: Tuổi Canh Tý

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 17 giờ đến 19 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1972: Tuổi Canh Tý

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 11 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1984: Tuổi Giáp Tý

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1996: Tuổi Bính Tý

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 3 giờ đến 7 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi giáp tý 1984 xuất hành hướng nào năm 2024

Tuổi Sửu

Sinh năm 1949: Tuổi Kỷ Sửu

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1961: Tuổi Tân Sửu

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1973: Tuổi Tân Sửu

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 11 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1985: Tuổi Ất Sửu

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1997: Tuổi Đinh Sửu

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 3 giờ đến 7 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi giáp tý 1984 xuất hành hướng nào năm 2024

Tuổi Dần

Tuổi Bính Dần sinh năm 1986:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Mậu Dần sinh năm 1998:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Bắc để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Canh Dần sinh năm 1950:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 11 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Nhâm Dần sinh năm 1962:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 11 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Giáp Dần sinh năm 1974:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 3 giờ đến 7 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi giáp tý 1984 xuất hành hướng nào năm 2024

Tuổi Mão

Tuổi Đinh Mão sinh năm 1987:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Kỷ Mão sinh năm 1999:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng chính Bắc để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần

Tuổi Tân Mão sinh năm 1951:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 11 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Quý Mão sinh năm 1963:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Ất Mão sinh năm 1975:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 3 giờ đến 7 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi giáp tý 1984 xuất hành hướng nào năm 2024

Tuổi Thìn

Tuổi Canh Thìn sinh năm 2000:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Nhâm Thìn sinh năm 1952:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 3 giờ đến 5 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Giáp Thìn sinh năm 1964:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Bính Thìn sinh năm 1976:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Mậu Thìn sinh năm 1988:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 11 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi giáp tý 1984 xuất hành hướng nào năm 2024

Tuổi Tỵ

Tuổi Kỷ Tỵ sinh năm 1989:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Tân Tỵ sinh năm 2001:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Quý Tỵ sinh năm 1953:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 3 giờ đến 7 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Ất Tỵ sinh năm 1965:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Đinh Tỵ sinh năm 1977:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi giáp tý 1984 xuất hành hướng nào năm 2024

Tuổi Ngọ

Tuổi Canh Ngọ sinh năm 1990:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Nhâm Ngọ sinh năm 2002:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 11 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Giáp Ngọ sinh năm 1954:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 17 giờ đến 19 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Bính Ngọ sinh năm 1966:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 3 giờ đến 5h tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Mậu Ngọ sinh năm 1978:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi giáp tý 1984 xuất hành hướng nào năm 2024

Tuổi Mùi

Tuổi Tân Mùi sinh năm 1991:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Quý Mùi sinh năm 2003:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 11 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Ất Mùi sinh năm 1955:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Đinh Mùi sinh năm 1967:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 3 giờ đến 7 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Kỷ Mùi sinh năm 1979:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi giáp tý 1984 xuất hành hướng nào năm 2024

Tuổi Thân

Tuổi Nhâm Thân sinh năm 1992:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Giáp Thân sinh năm 2004:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 3 giờ đến 7 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Bính Thân sinh năm 1956:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Mậu Thân sinh năm 1968:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Canh Thân sinh năm 1980:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 11 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi giáp tý 1984 xuất hành hướng nào năm 2024

Tuổi Dậu

Tuổi Quý Dậu sinh năm 1993:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Ất Dậu sinh năm 2005:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 3 giờ đến 7 giờ theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Đinh Dậu sinh năm 1957:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Tân Dậu sinh năm 1981:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 11 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Kỷ Dậu sinh năm 1969:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi giáp tý 1984 xuất hành hướng nào năm 2024

Tuổi Tuất

Tuổi Giáp Tuất sinh năm 1994:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Bính Tuất sinh năm 2006:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Mậu Tuất sinh năm 1958:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 11 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Canh Tuất sinh năm 1970:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Nhâm Tuất sinh năm 1982:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 3 giờ đến 7 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi giáp tý 1984 xuất hành hướng nào năm 2024

Tuổi Hợi

Tuổi Kỷ Hợi sinh năm 1959:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 13 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Đinh Hợi sinh năm 2007:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 17 giờ đến 19 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Ất Hợi sinh năm 1995:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Tân Hợi sinh năm 1971:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Quý Hợi sinh năm 1983:

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
  • Từ 3 giờ đến 7 giờ tính theo giờ địa phương.
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Hy vọng rằng với những chia sẻ của mình đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích, thú vị đón chào một năm Tân Sửu 2021 nhiều may mắn. Chúc các bạn một năm mới có đầy đủ sức khỏe, vui vẻ và an khang, thịnh vượng.