Bài tập gọi tên este có đáp án năm 2024

1 | TYHH

KHÓA CHUYÊN ĐỀ

LIVEVIP|TYHH

B

TR

CÁCH G

I TÊN CÁC ESTE HAY G

P!

(Slidenote dành riêng cho LOVEVIP)

Gốc axit hay gặp

(thay đuôi ic

at

Tên gọi

Gốc hidrocacbon của ancol

Tên gọi

HCOO- -CH

3

CH

3

COO- -C

2

H

5

C

2

H

5

COO-

2 2 3

CH CH CH

  

C

3

H

7

COO- (CH

3

)

2

CHCOO- CH

3

-(CH

2

)

3

COO- CH

2

\=CHCOO- CH

2

\=C(CH

3

)COO- (COO-)

2

CH

2

(COO-)

2

-CH=CH

2

C

2

H

2

(COO-)

2

-CH

2

-CH=CH

2

C

6

H

5

COO- -CHCH

2

CH(CH

3

)

2

C

6

H

5

CH

2

COO- -C

6

H

5

-CH

2

C

6

H

5

M

T S

LƯU Ý CẦ

N NH

!

Bài tập gọi tên este có đáp án năm 2024

Với Cách giải bài tập về gọi tên este hay, chi tiết Hoá học lớp 12 gồm đầy đủ phương pháp giải, ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm dạng bài tập gọi tên este từ đó đạt điểm cao trong bài thi môn Hoá học lớp 12.

Bài tập gọi tên este có đáp án năm 2024

Lý thuyết

Tên este gồm: Tên gốc hidrocacbon R’ + tên anion gốc axit (thay đuôi ic thành đuôi at)

Lưu ý: Tên 1 số axit thông thường

Công thức Tên thông thường Tên quốc tế Axit no đơn chức H-COOH Axit metanoic Axit fomic CH3-COOH Axit etanoic Axit axetic CH3-CH2-COOH Axit propanoic Axit propinoic CH3-(CH2)2-COOH Axit butanoic Axit butyric (CH3)2CH-COOH Axit 2-metylpropanoic Axit isobutiric CH3-(CH2)3-COOH Axit pentanoic Axit valeric CH3-(CH2)4-COOH Axit hexanoic Axit caproic CH3-(CH2)5-COOH Axit heptanoic Axit enantoic CH3-(CH2)13-COOH Axit pentadecanoic Axit panmitic (axit béo) CH3-(CH2)15-COOH Axit heptadecanoic Axit stearic (axit béo) Axit không no có 1 nối đôi đơn chức CH2=CH-COOH Axit acrylic CH2=CH(CH3)-COOH Axit metacrylic C17H33COOH Axit oleic (axit béo) Axit nhị chức HOOC-COOH Axit oxalic HOOC-CH2-COOH Axit malonic HOOC-CH=CH-COOH Axit maleic Axit có vòng benzen Axit benzoic

Ví dụ tên gọi 1 số este

- HCOOC2H5: etyl fomat (hay etyl metanoat)

- CH3COOCH=CH2: vinyl axetat

- CH2=CHCOOCH3: metyl acrylat

- CH2=C(CH3)COOCH3: metyl metacrylat

- CH3COOCH2CH2CH(CH3)2: isoamyl axetat

- CH3COOCH2CH=CHCH2CH2CH3: hex-2-en-1-yl axetat

- C6H5COOCH=CH2: vinyl benzoat

- CH3COOC6H5: phenyl axetat

- CH3COOCH2C6H5: benzyl axetat

- C2H5OOC[CH2]4COOCH(CH3)2: etyl isopropyl ađipat

- (CH3COO)2C2H4: etylenglicol điaxetat

- CH2(COOC2H5)2: đietyl malonat

- (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5: glixeryl trioleat (hay triolein hay trioleoylglixerol)

- CH3[CH2]14COO[CH2]15CH3: miricyl panmitat (hay sáp ong)

Bài tập vận dụng

Câu 1. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây?

  1. C2H5COOCH3 B. HCOOC3H7
  1. C3H7COOH D. CH3COOC2H5

Lời giải:

Đáp án A

Metyl propionat: C2H5COOCH3

Câu 2. A là một este có công thức thực nghiệm (C3H5O2)n. Một mol A tác dụng vừa đủ hai mol KOH trong dung dịch, tạo một muối và hai rượu hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. A là: