Từ trái nghĩa với từ rậm rạp là gì

Các câu hỏi tương tự

Tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc:

Đồng nghĩa vs từ " thương mến " là : thương yêu, yêu thương, yêu quý, quý mến, mến yêu, thương mến, ...

Trái nghĩa với từ " thương mến " là: ghét bỏ, ghẻ lạnh, cay nghiệt, cay độc, ác nghiệt, hung dữ,...

Chúc bn học tốt

Từ trái nghĩa với từ rậm rạp là gì

Đọc và trả lời câu hỏi (Ngữ văn - Lớp 10)

1 trả lời

Viết văn tả về 1 buổi văn nghệ (Ngữ văn - Lớp 6)

1 trả lời

Đây có phải lời dẫn gián tiếp (Ngữ văn - Lớp 9)

1 trả lời

Nhiều người thắc mắc Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ rậm rạp là gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ rậm rạp là gì?

Đồng nghĩa là gì?

Trong tiếng Việt, từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa.

Từ trái nghĩa với từ rậm rạp là gì

Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ đương liên, chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh các khái niệm. Có rất nhiều từ trái nghĩa, ví dụ như: cao – thấp, trái – phải, trắng – đen.

Đồng nghĩa từ rậm rạp:

=> Rối rắm, Um tùm….

Trái nghĩa từ rậm rạp:

=> Trơ trọi, Trụi lũi…

Đặt câu với từ rậm rạp:

=> Nhìn những bụi cây đó rậm rạp, có thể làm cho nó thông thoáng hơn không.

Qua bài viết Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ rậm rạp là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.