Từ đồng nghĩa trong tiếng anh là gì năm 2024

Từ đồng nghĩa là một trong những chủ điểm ngữ pháp quan trọng trong tiếng Anh. Biết cách vận dụng từ đồng nghĩa sẽ giúp bạn tránh lỗi lặp từ khi nói hoặc viết bằng tiếng Anh. Trong bài viết dưới đây, OEA Vietnam sẽ cùng bạn tìm hiểu bản chất từ đồng nghĩa và tổng hợp 80+ từ đồng nghĩa thông dụng nhất nhé!

1. Tổng quan về từ đồng nghĩa tiếng Anh

1.1. Từ đồng nghĩa tiếng Anh là gì?

Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh (Synonyms) là những từ/cụm từ giống hoặc tương đồng về mặt ngữ nghĩa, nhưng lại có cách viết và cách sử dụng đôi lúc khác nhau.

Ví dụ về cặp từ đồng nghĩa “Start” và “Begin”

Cả “Start” và “Begin” là cặp từ đồng nghĩa tương đối. Tuy chúng đều có nghĩa là bắt đầu hay khởi động, nhưng chúng không thể thay thế hoàn toàn cho nhau trong câu.

Cụ thể, “Start” thường dùng khi một hành động bắt đầu xảy ra trong một thời điểm, có tính chất nhanh và mạnh. Trong khi đó, “Begin” dùng cho một sự việc được bắt đầu theo kế hoạch, không mang yếu tố bất ngờ. Ví dụ:

  • She started eating diet on Monday last week. (Cô đã bắt đầu ăn kiêng vào thứ Hai.)
  • The K-drama that you like begins at nine. (Bộ phim Hàn Quốc mà cậu thích bắt đầu lúc 9 giờ.)

1.2. Phân biệt 6 loại từ đồng nghĩa trong tiếng Anh

Có 6 loại từ đồng nghĩa được phân biệt qua các đặc điểm sau:

Loại từ đồng nghĩa Đặc điểmĐồng nghĩa tuyệt đối Là những cặp từ mang ý nghĩa và đặc điểm tu từ giống hệt nhau. Có thể thay thế cho nhau trong mọi trường hợp ngữ cảnh.

Ví dụ: noun = substantive, functional = affix

Đồng nghĩa tương đối Là những cặp từ khác nhau về biểu thái và ý nghĩa. Các từ này có thể thay thế cho nhau trong một số hoàn cảnh nhất định.

Ví dụ: gaze = look = stare = glance

Đồng nghĩa khác biểu thái Là những từ vựng có cùng ý nghĩa nhưng cách biểu đạt trong câu khác nhau.

Ví dụ: father = dad, mother = mom (dad và mom thường dùng trong tình huống đời thường nhiều hơn)

Đồng nghĩa tu từ Là những từ/cụm từ khác nhau về ý nghĩa tu từ (nghĩa bóng).

Ví dụ: to fire = to dismiss = to sack

Đồng nghĩa lãnh thổ Là những từ/cụm từ có cùng ý nghĩa với nhau, nhưng có cách viết khác nhau do khác biệt về lãnh thổ.

Ví dụ:

Mỹ gọi vỉa hè là “sidewalk”, trong khi các nước lân cận gọi vỉa hè là “pavement”

Uyển ngữ, mỹ từ Là những từ/cụm từ có ý nghĩa tương đồng, thường được dùng để nói giảm nói tránh để tránh gây khó chịu..

Ví dụ: the underprivileged = the poor

2. 80+ cặp từ đồng nghĩa tiếng Anh thông dụng theo thứ tự A – Z

Các cặp từ đồng nghĩa tiếng Anh thông dụng

2.1. Cặp danh từ đồng nghĩa tiếng Anh hay dùng nhất

Danh từ Từ đồng nghĩa Nghĩa tiếng Việtapplicant candidate ứng viên brochure booklet, leaflet tờ rơi quảng cáo chance opportunity cơ hội downtown city center trung tâm thành phố employee staff nhân viên energy power năng lượng improvement innovation, development sự cải tiến law regulation, rule, principle luật people citizens, inhabitants cư dân route road, tracktuyến đườngshipment delivery sự giao hàng signature autograph chữ ký transportation vehicles phương tiện traveler commuters người đi lại

2.2. Cặp động từ đồng nghĩa tiếng Anh phổ biến

Động từ Từ đồng nghĩa Nghĩa tiếng Việtaccount for explain giải thích announce inform, notify thông báo arrive reach, show up đến nơi back up, abort support ủng hộ bear out confirm xác nhận blow up explode phát nổ book reserve đặt trước break down into clarify giải thích break in intrude đột nhập bring in introduce giới thiệu bring up raise nuôi dưỡng buy purchase mua call phone gọi điện call off cancel, abort hủy bỏ carry out execute tiến hành clean up tidy up dọn dẹp come about happen xảy ra confirm bear out xác nhận consider think over cân nhắc continue carry out, keep up tiếp tục cut down reduce, decrease cắt giảm delay postpone, hold up trì hoãn depart take off cất cánh, rời đi discuss talk over thảo luận distribute give out phân bổ drop in on drop by ghé qua extinguish put out dập tắt happen come about xảy ra like enjoy yêu thích omit leave out bỏ people citizens, inhabitants cư dân refuse turn down từ chối remember look back on nhớ lại require ask for, need cần, đòi hỏi seek look for, search for tìm kiếm suggest put forward, get across đề nghị supply provide cung cấp tidy clean, clear up dọn dẹp visit come round to ghé thăm

2.3. Cặp tính từ đồng nghĩa hay dùng nhất

Cặp tính từ đồng nghĩa tiếng Anh hay dùng nhất Tính từ Từ đồng nghĩa Nghĩa tiếng Việtbad terrible tệ hại damaged broken, out of order hỏng hóc defective error, faulty, malfunction bị lỗi difficult hard khó eager enthusiasticnhiệt tình, háo hức effective useful hiệu quả famous well-known, widely-known nổi tiếng fortunate lucky may mắn fragile vulnerable, breakable mỏng manh, dễ vỡ hard difficult, stiff khó khăn home and dry have been successful thành công huge tremendous khổng lồ intricate complicated phức tạp loath reluctant miễn cưỡng lucky fortunate may mắn miserable upset buồn phiền notorious infamous khét tiếng rich wealthy giàu có shy embarrassed, awkward ngại ngùng, xấu hổ significant prominent nổi bật wise sage khôn ngoan wonderful fantastic tuyệt vời

Kết

Như vậy, OEA đã cùng các bạn tìm hiểu khái niệm từ đồng nghĩa tiếng Anh, cũng như trau dồi 80+ cặp từ đồng nghĩa thông dụng nhất. Tham khảo thêm các bài viết tại website //oea-vietnam.com/ để biết thêm các cách học tiếng Anh hiệu quả nhé!

Có bao nhiêu loại từ đồng nghĩa trong tiếng Anh?

Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh được phân thành nhiều loại khác nhau như từ đồng nghĩa tuyệt đối, từ đồng nghĩa tương đối, từ đồng nghĩa khác biểu thái, từ đồng nghĩa tu từ, uyển ngữ.

Thế nào là từ đồng nghĩa lớp 5?

Khái niệm: Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Ví dụ: huyền, mun, đen, mực,….

Từ đồng nghĩa trái nghĩa trong tiếng Anh là gì?

Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh (Synonym/ closet meaning): Là những từ có nghĩa giống hoặc gần giống nhau. Từ trái nghĩa (Antonym/ opposite) : Là những từ có ý nghĩa hoàn toàn trái ngược nhau.

Synonyms đồng nghĩa với từ gì?

Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh (Synonyms) là những từ có nghĩa giống hoặc tương tự nhau, nhưng cách viết và cách sử dụng khác nhau. Như vậy, bạn có thể hiểu đơn giản là, từ đồng nghĩa tiếng Anh cũng gần như tương tự với từ đồng nghĩa trong tiếng Việt.

Chủ đề