Từ có 5 chữ cái với r o t ở giữa năm 2022

Các quy tắc trọng âm tiếng Anh đầy đủ luôn là một chủ đề được chú trọng và cũng không kém phần “khó nhằn” đối với bạn học tiếng Anh để chuẩn bị cho các các kỳ thi phổ thông hay để phục vụ mục đích giao tiếp.

Show

Hôm nay, TalkFirst sẽ gửi đến bạn một bài viết tổng hợp đầy đủ và chi tiết về các vấn đề quy tắc trọng âm tiếng Anh cần thiết mà bất cứ người học tiếng Anh nào cũng cần ghi nhớ!

Từ có 5 chữ cái với r o t ở giữa năm 2022
Các quy tắc trọng âm tiếng Anh dễ nhớ

  • 1. Những khái niệm cần nắm về quy tắc trọng âm
  • 2. Tổng hợp các quy tắc trọng âm tiếng Anh đầy đủ
  • 3. Bài tập về cách đánh trọng âm

1. Những khái niệm cần nắm về quy tắc trọng âm

Để có thể dễ dàng tiếp cận với cách đánh trọng âm, trước hết ta cần tìm hiểu về hai khái niệm: “âm tiết” và “trọng âm”.

1.1. Âm tiết là gì?

Âm tiết (Syllables) là một đơn vị âm thanh, có thể được cấu thành bởi một âm nguyên âm hoặc bởi sự kết hợp của một âm nguyên âm với một hay nhiều âm phụ âm. Nhưng dù trong trường hợp nào, thì điều kiện tiên quyết để tạo thành được một âm tiết vẫn là phải có một nguyên âm.

Tuy nhiên, trong một số trường hợp, nếu âm nguyên âm đó là nguyên âm yếu /ə/ thì nó cũng có thể được lược bỏ. Những trường hợp này chúng ta sẽ tìm hiểu trong một bài viết riêng nhé.

Ví dụ:
ant – /ænt/: Từ ‘ant’ – “con kiến” có duy nhất một âm tiết. Âm tiết này là sự kết hợp giữa nguyên âm /æ/ và hai phụ âm /n/ và /t/.
employee – /ˌem.plɔɪˈiː/: Từ ‘employee’ – “nhân viên” có 3 âm tiết. /em/, /plɔɪ/ và /iː/.

– Lưu ý:
Âm tiết có mối quan hệ mật thiết với các quy tắc đánh trọng âm tiếng Anh. Chính vì vậy, để có thể áp dụng chính xác và hiệu quả các quy tắc này, trước hết, ta cần xác định chính xác số âm tiết và phân ra được các âm tiết có trong một từ.

Và cách dễ nhất để làm điều này đó chính là khi học một từ mới, thay vì chỉ nhìn mặt chữ và đoán cách đọc (cách này cũng thường có xác xuất đúng cao về mặt âm tiết nhưng không đảm bảo 100%, chỉ nên áp dụng khi gặp từ mới trong phòng thi), bạn hãy dùng từ điển điện tử, online như Oxford Learner’s Dictionaries, v.v. để nghe phát âm và đọc theo nhé.

1.2. Trọng âm là gì?

Trọng âm (Wordstress) là âm tiết được phát âm to hơn, rõ hơn, cao hơn hoặc kéo dài hơn. Người nói/đọc sẽ đặt nhiều lực hơn vào âm này. Các trọng âm xuất hiện trong các từ có 2 âm tiết trở lên.
Từ một âm tiết không có trọng âm vì bản thân nó chỉ có một âm tiết, nên dù ta có dùng nhiều lực khi phát âm âm tiết này thế nào thì trong từ cũng không còn âm tiết nào để so sánh và làm bật nó lên.

  • Ký hiệu trọng âm tiếng Anh: Trọng âm được biểu diễn bằng dấu phẩy trên (‘). Dấu (‘) đứng trước âm tiết nào thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết đó.
  • Ví dụ:
  • generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/ (thế hệ). Trong đó ta thấy dấu (ˈ) đứng trước âm /reɪ/. Điều này có nghĩa là trọng âm của từ này sẽ nằm ở âm tiết /reɪ/.

2. Tổng hợp các quy tắc trọng âm tiếng Anh đầy đủ

 2.1. Cách đánh trọng âm của từ có 2 âm tiết

Bảng tổng hợp trọng âm trọng âm của từ có 2 âm tiết

Từ có 2 âm tiết Trọng âm
Động từ Thường rơi vào âm tiết số 2
Danh từ Thường rơi vào âm tiết số 1
Tính từ Thường rơi vào âm tiết số 1
Tính từ, danh từ và động từ có âm tiết chứa 1 trong các âm nguyên âm dài (/ɑː/, /ɔː/, /ɜː/, /iː/ và /uː/) Trọng âm rơi vào âm tiết đó (thường là âm tiết thứ hai)

Quy tắc: Động từ 2 âm tiết ⟶ Trọng âm thường rơi vào âm tiết số 2.

Ví dụ:

+ agree – /əˈɡriː/ – đồng ý

+ convince – /kənˈvɪns/ – thuyết phục

+ decide – /dɪˈsaɪd/ – quyết định

+ invite – /ɪnˈvaɪt/ – mời

+ provide – /prəˈvaɪd/ – cung cấp

+ refuse – /rɪˈfjuːz/ – từ chối

+ repeat – /rɪˈpiːt/ – lặp lại

Lưu ý: Cũng có một số trường hợp ngoại lệ trong quy tắc trọng âm của động từ có hai âm tiết vào âm tiết đầu.
Ví dụ:

+ answer – /ˈænsər/ – trả lời

+ enter – /ˈentər/ – đi vào (nơi nào đó)

+ follow – /ˈfɑːləʊ/ – đi theo (ai đó/…)

Từ có 5 chữ cái với r o t ở giữa năm 2022

Đăng ký liền tay
Lấy ngay quà khủng

Đăng ký liền tay - Lấy ngay quà khủng

Nhận ưu đãi lên đến 40% học phí khóa học

Quy tắc: Danh từ có 2 âm tiết ⟶ Trọng âm thường rơi vào âm tiết số 1.

Ví dụ:

+ answer – /ˈænsər/  – câu trả lời/đáp án

+ mirror – /ˈmɪrər/ – gương

+ ocean – /ˈəʊʃn/ – đại dương  

+ river – /ˈrɪvər/ – dòng sông

+ summer – /ˈsʌmər/ – mùa hè

+ theater – /ˈθiːətər/ – rạp phim/nhà hát

+ widow – /ˈwɪdəʊ/ – góa phụ

Lưu ý: Cũng có một số trường hợp ngoại lệ trong đó quy tắc trọng âm của danh từ có hai âm tiết rơi vào âm tiết thứ hai.
Ví dụ:

+ police – /pəˈliːs/ – cảnh sát

+ guitar – /ɡɪˈtɑːr/ – đàn ghi-ta

+ device – /dɪˈvaɪs/ – thiết bị

Quy tắc: Tính từ có 2 âm tiết ⟶ Trọng âm thường rơi vào âm tiết số 1.

Ví dụ:

+ angry – /ˈæŋɡri/ – tức giận

+ heavy – /ˈhevi/ – nặng

+ lousy – /ˈlaʊzi/ – rất tệ

+ bossy – /ˈbɔːsi/ – hống hách

+ nervous – /ˈnɜːrvəs/ – lo lắng

+ crooked – /ˈkrʊkɪd/ – bị cong/khoằm/không trung thực

+ simple – /ˈsɪmpl/ – đơn giản

Lưu ý: Cũng có một số trường hợp ngoại lệ trong đó quy tắc trọng âm của tính từ có hai âm tiết rơi vào âm tiết thứ hai. Ví dụ:

+ mature – /məˈtʃʊr/ – trưởng thành

+ alone – /əˈləʊn/ – một mình

Quy tắc: Tính từ, danh từ và động từ có âm tiết chứa 1 trong các âm nguyên âm dài (/ɑː/, /ɔː/, /ɜː/, /iː/ và /uː/) ⟶ Trọng âm rơi vào âm tiết đó (thường là âm tiết thứ hai).

+ discard – /dɪˈskɑːrd/ – (v.) loại bỏ

+ decor – /deɪˈkɔːr/ – (n.) phong cách trang trí nội thất

+ deserve – /dɪˈzɜːrv/ – (v.) xứng đáng

+ receive – /rɪˈsiːv/ – (v.) nhận

+ improve – /ɪmˈpruːv/ – (v.) cải thiện

2.2. Cách đánh trọng âm đối với từ có 3 âm tiết trở lên

Từ có 3 âm tiết trở lên Điều kiện Trọng âm
Động từ Động từ có âm tiết thứ ba chứa nguyên âm đôi hay kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên Âm tiết thứ nhất
Danh từ Danh từ có âm tiết thứ hai có chứa nguyên âm yếu /ə/ hoặc /ɪ/ Âm tiết thứ nhất
Danh từ có âm tiết thứ nhất chứa nguyên âm yếu /ə/ hay /i/ và âm tiết thứ hai của từ này chứa nguyên âm dài/ nguyên âm đôi Âm tiết thứ hai
Tính từ Tính từ có âm tiết thứ nhất chứa nguyên âm yếu /ə/ hay /i/ Âm tiết thứ hai
Tính từ có âm tiết cuối chứa nguyên âm yếu /ə/ hay /i/ và âm tiết thứ hai chứa nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi Âm tiết thứ hai

2.2.1. Động từ

Quy tắc: Đối với động từ có 3 âm tiết trở lên, trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất nếu âm tiết thứ ba chứa nguyên âm đôi hay kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên.

Ví dụ:

– exercise – /ˈeksəsz/ – tập thể dục

– analyze – /ˈænəlz/ – phân tích

– Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai nếu âm tiết thứ ba có nguyên âm ngắn.

Ví dụ:

– deliver – /dɪˈlɪvər/ – giao hàng

– encounter – /ɪnˈkaʊntər/- trải qua điều gì (đặc biệt là những điều tồi tệ/không hay/…)

2.2.2 Danh từ

Quy tắc: Trong danh từ có 3 âm tiết trở lên, nếu âm tiết thứ hai có chứa nguyên âm yếu /ə/ hoặc /ɪ/ thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất.

Ví dụ:

+ family – /ˈfæməli/ – gia đình

+ pharmacy – /ˈfɑːrməsi/ – tiệm thuốc tây

+ resident – /ˈrezɪdənt/ – cư dân

Quy tắc: Nếu danh từ có âm tiết thứ nhất chứa nguyên âm yếu /ə/ hay /i/ và âm tiết thứ hai của từ này chứa nguyên âm dài/ nguyên âm đôi thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Ví dụ:

+ concealer – /kənˈsiːlər/ – kem nền trang điểm

+ reviewer – /rɪˈvjuːər/ – người chuyên đi nhận xét/đánh giá sản phẩm/hàng hóa/v.v.

+ computer – /kəmˈpjuːtər/ – máy tính

2.2.3. Tính từ

Quy tắc: Trong tính từ 3 âm tiết trở lên, nếu âm tiết thứ nhất chứa nguyên âm yếu /ə/ hay /i/ thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Ví dụ:

+ retarded – /rɪˈtɑːrdɪd/ – chậm phát triển (về trí tuệ)

+ considerate – /kənˈsɪdərət/ – chu đáo/biết suy nghĩ cho người khác

Quy tắc: Nếu âm tiết cuối chứa nguyên âm yếu /ə/ hay /i/ và âm tiết thứ hai chứa nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Ví dụ:

+ annoying – /əˈnɔɪɪŋ/ – có tính gây khó chịu

2.3. Từ chứa hậu tố (suffix)

Ta cũng có thể đoán ra cách đánh trọng âm của một từ khi nó chứa một số hậu tố (yếu tố ở cuối từ đặc thù. Các hậu tố này sẽ được phân vào các nhóm riêng và mỗi nhóm sẽ có một quy tắc đánh trọng âm riêng.

2.3.1. Từ chứa một trong các hậu tố – ic, – ish, – ical, – sion, – tion, – ance, – ence, – idle, – ious, – ience, – eous, – ian, – ity, – logy, -graphy, -nomy.

⟶ Trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước (những) âm tiết tương ứng với hậu tố đó hoặc chứa phần phát âm của hậu tố đó.

Bảng ví dụ:

STT Hậu tố Ví dụ
1 -ic historic  
/hɪˈstɔːr.ɪk/
2 -ish British
/ˈbrɪt.ɪʃ/
3 -ical historical
/hɪˈstɒr.ɪ.kəl/
4 -sion vision
/ˈvɪʒ.ən/
5 -tion tradition
/trəˈdɪʃ.ən/
6 -ance appearance
/əˈpɪr.əns/
7 -ence independence
/ˌɪn.dɪˈpen.dəns/
8 -idle edible
/ˈed.ə.bəl/
9 -ious envious
/ˈen.vi.əs/
10 -ience convenience
/kənˈviː.ni.əns/
11 -eous gorgeous
/ˈɡɔːr.dʒəs/
12 -ian Italian
/ɪˈtæl.jən/
13 -ity nationality
/ˌnæʃˈnæl.ə.t̬i/
14 -logy   psychology
/saɪˈkɑː.lə.dʒi/
15 -graphy   geography
/dʒiˈɑː.ɡrə.fi/
16 -nomy astronomy
/əˈstrɑː.nə.mi/

2.3.2. Từ chứa một trong các hậu tố -ee, -eer, -ese, -ique, -esque

⟶ Trọng âm rơi vào ngay âm tiết tương ứng với hậu tố đó.

Bảng ví dụ:

STT Hậu tố Ví dụ
1 -ee interviewee /ˌɪn.tə.vjuˈiː/
2 -eer pioneer /ˌpaɪ.ə.ˈnɪr/
3 -ese Taiwanese /ˌtaɪ.wəˈniːz/
4 -ique technique /tekˈniːk/
5 -esque picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/

2.3.3. Những từ được tạo ra bằng cách thêm các hậu tố -ment, -ship, -ness, -er/ or, -hood, -ing, -en, -ful, -able, -ous, -less, -ly, -ist, -ism vào từ gốc.

⟶ Vị trí trọng âm vẫn giữ nguyên như trong từ gốc.

Bảng ví dụ:

STT Hậu tố Ví dụ
1 -ment employ ⟶ employment    
/ɪmˈplɔɪ/ ⟶  /ɪmˈplɔɪ.mənt/
2 -ship relation ⟶ relationship
/rɪˈleɪ.ʃən/ ⟶ /rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/
3 -ness empty ⟶ emptiness
/ˈemp.ti/ ⟶ /ˈemp.ti.nəs/
4 -er sing ⟶ singer
/sɪŋ/ ⟶ /ˈsɪŋ.ər/
5 -or distribute⟶ distributor
/dɪˈstrɪb.juːt/ ⟶ /dɪˈstrɪb.jə.tər/
6 -hood adult ⟶ adulthood
/əˈdʌlt/ ⟶ /əˈdʌlt.hʊd/
7 -ing swim ⟶ swimming
/swɪm/ ⟶ /ˈswɪm.ɪŋ/
8 -en wide ⟶ widen
/waɪd/ ⟶ /ˈwaɪ.dən/
9 -ful beauty ⟶ beautiful
/ˈbjuː.ti/ ⟶ /ˈbjuː.t̬ə.fəl/
10 -able adore ⟶ adorable
/əˈdɔːr/ ⟶ /əˈdɔːr.ə.bəl/
11 -ous fame ⟶ famous
/feɪm/  /ˈfeɪ.məs/
12 -less meaning ⟶ meaningless
/ˈmiː.nɪŋ/ ⟶ /ˈmiː.nɪŋ.ləs/
13 -ly violent ⟶ violently
/ˈvaɪə.lənt/ ⟶ /ˈvaɪə.lənt.li/
14 -ist perfection ⟶ perfectionist
/pəˈfek.ʃən/ ⟶ /pəˈfek.ʃən.ɪst/
15 -ism human ⟶ humanism
/ˈhjuː.mən/ ⟶ /ˈhjuː.mə.nɪ.zəm/

2.4. Từ chứa tiền tố ( prefix)

Từ được thêm tiền tố (prefix) vào để tạo từ mới thì dấu nhấn vẫn giữ nguyên vị trí cũ như ở trong từ gốc.

Bảng ví dụ một số tiền tố thường gặp:

(Trên thực tế, còn một số tiền tố khác)

STT Tiền tố Ví dụ
1 dis- agree ⟶ disagree     
/əˈɡriː/⟶   /ˌdɪs.əˈɡriː/
2 in- active ⟶ inactive
/ˈæk.tɪv/⟶  /ɪnˈæk.tɪv/
3 un- employment ⟶ unemployment
/ɪmˈplɔɪ.mənt/ ⟶  /ˌʌn.ɪmˈplɔɪ.mənt/
4 im- possible ⟶ impossible
/ˈpɑː.sə.bəl/ ⟶ /ɪmˈpɑː.sə.bəl/
5 ir- responsible ⟶ irresponsible
/rɪˈspɑːn.sə.bəl/ ⟶  /ˌɪr.əˈspɑːn.sə.bəl/
6 mis- understand ⟶ misunderstand
/ˌʌn.dəˈstænd/ ⟶ /ˌmɪs.ʌn.dəˈstænd/
7 under- water ⟶ underwater
/ˈwɔː.tər/ ⟶  /ˌʌn.dəˈwɔː.tər/
8 over- come ⟶ overcome
/kʌm/ ⟶ /ˌəʊ.vəˈkʌm/
9 il- legal ⟶ illegal
/ˈliː.ɡəl/ ⟶  /ɪˈliː.ɡəl/
10 de- form ⟶ deform
/fɔːrm/ ⟶ /dɪˈfɔːrm/

2.5. Quy tắc trọng âm trong động từ ghép:

– Trong các động từ ghép được tạo nên bằng việc ghép thêm tiền tố vào phía trước động từ gốc, trọng âm sẽ rơi vào động từ gốc.

– Lưu ý, nếu động từ gốc có nhiều âm tiết, dấu nhấn vẫn giữ nguyên vị trí vốn có của nó trong động từ gốc.

– Ví dụ:

+ review – /rɪˈvjuː/ – kiểm tra lại cái gì

 + disagree – /ˌdɪsəˈɡriː/ – bất đồng/ không đồng ý

+ overreact – /ˌəʊvəriˈækt/ – phản ứng thái quá

2.6. Quy tắc trọng âm trong danh từ ghép:

– Danh từ ghép được tạo thành bằng cách ghép 2 danh từ lại với nhau và trong đó, danh từ phía trước có chức năng bổ sung thêm thông tin và khu biệt, xác định rõ ràng hơn danh từ phía sau.

– Cũng chính vì thế, dấu nhấn trong danh từ ghép thường rơi vào danh từ đứng trước.

– Ví dụ:

+ bus station – /ˈbʌs steɪʃn/ – bến xe buýt

 + sports car – /ˈspɔːrts kɑːr/ – xe hơi thể thao

+ flight attendant – /ˈflaɪt ətendənt/ – tiếp viên hàng không

2.7. Quy tắc trọng âm trong các từ kết thúc bằng đuôi -how, -what và -where

– Trong các từ chứa đuôi -how, -what và -where, trọng âm sẽ rơi vào âm tiết tương ứng với thành phần đứng trước các đuôi trên.

– Ví dụ:

+ somehow – /ˈsʌmhaʊ/ – một cách nào đó (không rõ)

+ somewhat – /ˈsʌmwʌt/ – tới một mức nào đó

+ somewhere – /ˈsʌmwer/ – nơi nào đó

+ anywhere – /ˈeniwer/ – bất kỳ nơi nào

+ nowhere – /ˈnəʊwer/ – không một nơi nào

+ everywhere – /ˈevriwer/ – mọi nơi

2.8. Quy tắc trọng âm trong các từ kết thúc bằng đuôi – ade, – ee, – ese, – eer, – ette, – oo, -oon , – ain (động từ), -esque,- ique,-mental, -ever, – self

 – Khi một từ kết thúc bằng một trong các đuôi trên (trừ đuôi -mental và -ever), trọng từ rơi vào âm tiết tương ứng/chứa với đuôi đó.

– Ví dụ:

+ lemonade (n.) – /ˌleməˈneɪd/ – nước chanh

+ trainee (n.) – /ˌtreɪˈniː/ – thực tập sinh

+ Japanese (n.) – /ˌdʒæpəˈniːz/ – tiếng Nhật

+ volunteer (n.) – /ˌvɑːlənˈtɪr/ – tình nguyện viên

+ taboo (n.) – /təˈbuː/ – điều cấm kỵ

+ afternoon (n.) – /ˌæftərˈnuːn/ – buổi chiều

+ entertain (v.) – /ˌentərˈteɪn/ – làm ai đó giải trí/mua vui cho ai đó

+ picturesque (adj.) – /ˌpɪktʃəˈresk/ – đẹp một cách cổ kính  

+ unique (adj.) – /juˈniːk/ – độc đáo

+ myself (pronoun) – /maɪˈself/ – bản thân tôi

– Riêng hai đuôi -mental và -ever sẽ tương ứng với 2 âm tiết và trọng âm sẽ rơi vào âm tiết đứng trước.

+ environmental (adj.) – /ɪnˌvaɪrənˈmentl/ – thuộc về môi trường

+ forever (adv.) – /fərˈevər/ – mãi mãi

2.9. Quy tắc trọng âm trong từ bắt đầu bằng chữ cái ‘a’ tương ứng với âm tiết /ə/

– Khi một từ bắt đầu bằng chữ cái ‘a’ và chữ cái này tương ứng với âm tiết /ə/, dấu nhân rơi vào âm tiết ngay sau đó.

– Ví dụ:

+ arrange (v.) – /əˈreɪndʒ/ – sắp xếp

+ above (prep.) – /əˈbʌv/ – ở phía trên

+ afloat (adj.) – /əˈfləʊt/ – nổi trên nước

2.10. Quy tắc trọng âm trong số đếm chứa đuôi -teen và -ty

– Trong số đếm chứa đuôi -teen, trọng âm rơi vào đuôi -teen. Quy tắc này áp dụng từ số 13 đến số 19.

– Ví dụ:

+ thirteen – /ˌθɜːrˈtiːn/

+ nineteen – /ˌnaɪnˈtiːn

– Trong số đếm chứa đuôi -ty, dấu nhấn có thể rơi vào đuôi -ty hoặc thành phần đứng trước đuôi -ty. Tuy nhiên, ta nên đọc với dấu nhấn ở đuôi -ty để dễ phân biệt với từ chứa đuôi -teen. Quy tắc này áp dụng cho các số tròn chục từ 20 đến 90.

– Ví dụ:

+ twenty – /ˈtwenti/

+ ninety – /ˈnaɪnti/

2.11. Những từ đồng dạng nhưng khác trọng âm

– Có những từ đồng dạng nhưng lại có nghĩa và cách phát âm, đặc biệt là trọng âm khác nhau nên cách đánh trọng âm cũng khác nhau. Những trường hợp này thường là các cặp danh từ – động từ có 2 âm tiết. Động từ sẽ thường có trọng âm rơi vào âm tiết số 2, trong khi đó, với cùng một mặt chữ, danh từ sẽ có trọng âm rơi vào âm tiết một.

Ví dụ:

– Từ: ‘export’

+ Nghĩa động từ: “xuất khẩu” ⟶ Phát âm: /ɪkˈspɔːt/

+ Nghĩa danh từ: “việc/sự xuất khẩu” ⟶ Phát âm: /ˈek.spɔːrt/

– Từ: ‘record’

+ Nghĩa động từ: “lưu lại thông tin/số liệu/thành tích/…” ⟶ Phát âm: /rɪˈkɔːd/

+ Nghĩa danh từ: “bản lưu lại thông tin/số liệu/thành tích/…” ⟶ Phát âm: /ˈrek.ɔːd/

3. Bài tập về cách đánh trọng âm

Hãy chọn ra từ có quy tắc trọng âm nằm ở vị trí khác với các từ còn lại.

Câu A B C D
1 pioneer    volunteer   employee     designer
2 technology historic terrible terrific
3 extraordinary  inexpensive development understanding
4 organize promise forget beautify
5 suspicious underwater overcome irresponsible
6 nationality society humanity psychology
7 interviewer interviewee international economical
8 humanism fashionable photography industry
9 delivery selfishness illegal employ
10 disagree volunteer referee interviewee

Đáp án:

1. D – Âm tiết 2

2. C – Âm tiết 1

3. C – Âm tiết 2

4. C – Âm tiết 2

5. A – Âm tiết 1

6. A – Âm tiết 3

7. B – Âm tiết 4

8. C – Âm tiết 2

9. B – Âm tiết 1

10. D – Âm tiết 4

Trên đây là tổng hợp các quy tắc trọng âm tiếng Anh dễ nhớ. TalkFirst mong rằng những quy tắc này có thể phần nào giúp bạn tự tin và thành thạo hơn trong giao tiếp cũng như trong quá trình học tiếng Anh. Hẹn gặp bạn trong những bài viết tiếp theo!

Xem thêm các bài viết liên quan:

  • Vice versa là gì? Cách dùng Vice versa
  • Cấu trúc Prefer

Thường xuyên ghé thăm website Talkfirst.vn để có thêm những kiến thức về tự học tiếng Anh giao tiếp dành cho người đi làm & đi học bận rộn nhé!

Từ có 5 chữ cái với r o t ở giữa năm 2022
Một danh sách các từ có chứa thối và các từ bị thối trong chúng.Trang này tìm thấy bất kỳ từ nào chứa từ hoặc chữ cái bạn nhập từ một từ điển Scrabble lớn.Chúng tôi cũng có danh sách các từ kết thúc bằng thối và các từ bắt đầu bằng thối.words that contain Rot, and words with rot in them. This page finds any words that contain the word or letter you enter from a large scrabble dictionary. We also have lists of Words that end with rot, and words that start with rot.

Rot là một từ Scrabble có thể chơi được!

Nội dung

  • Những từ ghi điểm cao nhất với Rot
  • Từ 11 chữ cái với thối
  • Từ 10 chữ cái với thối
  • Từ 9 chữ cái với thối
  • Từ 8 chữ cái với thối
  • Từ 7 chữ cái với thối
  • Từ 6 chữ cái với thối
  • Từ 5 chữ cái với thối
  • Từ 4 chữ cái với thối
  • Từ 3 chữ cái với thối
  • Câu hỏi thường gặp về các từ với mục nát

Những từ ghi điểm cao nhất với mục nát

Bạn muốn đi thẳng vào những từ sẽ giúp bạn có được số điểm tốt nhất?Dưới đây là tất cả các từ ghi điểm cao nhất với ROT, không bao gồm tiền thưởng 50 điểm nếu họ sử dụng bảy chữ cái.

Từ trên cùng với RotĐiểm ScrabbleTừ với điểm bạn bè
Protyls12 13
errotize16 16
bọt14 13
Xerotic16 17
phì nhiêu13 12
Protyle12 13
nhà thổ12 13
12 13
vẹt vẹt12 12
Foxtrot17 17

593 Các từ Scrabble có chứa Rot

11 từ chữ với thối

  • antiprotons13
  • aponeurotic15
  • autoerotism13
  • autorotated12
  • autorotates11
  • brotherhood20
  • carotenoids14
  • carotinoids14
  • corotations13
  • cyproterone18
  • dogtrotting14
  • electrotype18
  • enterotoxin18
  • eroticizing23
  • erotization20
  • escharotics18
  • ferrotyping20
  • fetoprotein16
  • foxtrotting22
  • gastrotrich17
  • grotesquely24
  • grotesquery24
  • hemoprotein18
  • heterotopic18
  • heterotroph19
  • heterotypic21
  • hydrothorax28
  • hydrotropic22
  • hysterotomy22
  • lipoprotein15
  • microtomies17
  • microtubule17
  • mucoprotein17
  • necrotizing23
  • necrotomies15
  • nephrotoxic25
  • neuroticism15
  • neurotomies13
  • neurotoxins18
  • neurotropic15
  • nonrotating12
  • outtrotting12
  • overprotect18
  • parotitises13
  • picrotoxins22
  • protagonist14
  • protectants15
  • protections15
  • protectoral15
  • protectress15
  • proteinases13
  • proteinuria13
  • proteolyses16
  • proteolysis16
  • proteolytic18
  • protestants13
  • prothalamia18
  • prothallium18
  • prothoraces18
  • prothoracic20
  • prothoraxes23
  • prothrombin20
  • protocoling16
  • protocolled16
  • protogalaxy24
  • protohumans18
  • protomartyr18
  • protonating14
  • protonation13
  • protonemata15
  • protonotary16
  • protopathic20
  • protophloem20
  • protoplanet15
  • protoplasms17
  • protoplasts15
  • protosteles13
  • protostelic15
  • protostomes15
  • prototrophs18
  • prototrophy21
  • prototyping19
  • protoxylems25
  • protractile15
  • protracting16
  • protraction15
  • protractive18
  • protractors15
  • protreptics17
  • protrusible15
  • protrusions13
  • protuberant15
  • pyrotechnic23
  • rotaviruses14
  • rotisseries11
  • rotogravure15
  • rototillers11
  • rototilling12
  • rottenstone11
  • rottweilers14
  • rotundities12
  • sclerotized23
  • stepbrother18
  • synchrotron19
  • thyrotropic21
  • thyrotropin19
  • trothplight20
  • tyrothricin19
  • unprotected16
  • xerothermic25

10 từ chữ với thối

  • ambrotypes19
  • antierotic12
  • antiproton12
  • autoerotic12
  • autorotate10
  • betrothals15
  • betrotheds16
  • betrothing16
  • brothering16
  • carotenoid13
  • carotinoid13
  • carrotiest12
  • carrottops14
  • corotating13
  • corotation12
  • crotonbugs15
  • dicrotisms15
  • dogtrotted13
  • erotically15
  • eroticisms14
  • eroticists12
  • eroticized22
  • eroticizes21
  • erotogenic13
  • escharotic17
  • ferrotyped19
  • ferrotypes18
  • foxtrotted21
  • frothiness16
  • garrotting12
  • ghostwrote17
  • globetrots13
  • grotesques20
  • haphtaroth21
  • hellbroths18
  • laparotomy17
  • levorotary16
  • microtomes16
  • microtonal14
  • microtones14
  • necrotized22
  • necrotizes21
  • nephrotics17
  • neurotoxic19
  • neurotoxin17
  • nonprotein12
  • orotundity14
  • outtrotted11
  • picrotoxin21
  • protamines14
  • protectant14
  • protecters14
  • protecting15
  • protection14
  • protective17
  • protectors14
  • protectory17
  • proteinase12
  • protending14
  • protensive15
  • protestant12
  • protesters12
  • protesting13
  • protestors12
  • prothallia15
  • prothallus15
  • protistans12
  • protocoled15
  • protoderms15
  • protohuman17
  • protonated13
  • protonates12
  • protonemal14
  • protoplasm16
  • protoplast14
  • protostars12
  • protostele12
  • protostome14
  • prototroph17
  • prototypal17
  • prototyped18
  • prototypes17
  • prototypic19
  • protoxides20
  • protoxylem24
  • protozoans21
  • protozoons21
  • protracted15
  • protractor14
  • protreptic16
  • protruding14
  • protrusion12
  • protrusive15
  • rotameters12
  • rotational10
  • rotatively16
  • rotiferans13
  • rotisserie10
  • rotorcraft15
  • rototilled11
  • rototiller10
  • rottenness10
  • rottweiler13
  • rotundness11
  • sclerotial12
  • sclerotics14
  • sclerotins12
  • sclerotium14
  • serotinies10
  • serotinous10
  • serotonins10
  • serotyping16
  • throttlers13
  • throttling14
  • tiltrotors10
  • underwrote14
  • unneurotic12

9 từ chữ với thối

  • acrotisms13
  • amaurotic13
  • ambrotype18
  • betrothal14
  • betrothed15
  • brothered15
  • brotherly17
  • carotenes11
  • carotidal12
  • carrotier11
  • carrotins11
  • carrottop13
  • cerotypes16
  • chlorotic16
  • corotated12
  • corotates11
  • crotchets16
  • crotchety19
  • crotonbug14
  • dicrotism14
  • eroticism13
  • eroticist11
  • eroticize20
  • erotizing19
  • ferrotype17
  • fluorotic14
  • freewrote15
  • frothiest15
  • frottages13
  • frotteurs12
  • garotters10
  • garotting11
  • garroters10
  • garroting11
  • garrotted11
  • garrottes10
  • globetrot12
  • grotesque19
  • grottiest10
  • haftaroth18
  • haftoroth18
  • handwrote16
  • haphtarot17
  • hellbroth17
  • heterotic14
  • hidrotics15
  • microtome15
  • microtomy18
  • microtone13
  • necrotize20
  • necrotomy16
  • nephrotic16
  • neurotics11
  • neurotomy14
  • nonerotic11
  • overwrote15
  • parotitic13
  • parotitis11
  • parotoids12
  • parroters11
  • parroting12
  • protamine13
  • protamins13
  • proteases11
  • protected14
  • protecter13
  • protector13
  • protegees12
  • proteides12
  • proteinic13
  • protended13
  • proteomes13
  • proteomic15
  • proteoses11
  • protested12
  • protester11
  • protestor11
  • proteuses11
  • prothalli14
  • protheses14
  • prothesis14
  • prothetic16
  • prothorax21
  • protistan11
  • protistic13
  • protocols13
  • protoderm14
  • protonate11
  • protonema13
  • protopods14
  • protostar11
  • prototype16
  • protoxide19
  • protoxids19
  • protozoal20
  • protozoan20
  • protozoic22
  • protozoon20
  • protracts13
  • protruded13
  • protrudes12
  • rotameter11
  • rotatable11
  • rotations9
  • rotatores9
  • rotavirus12
  • rotenones9
  • rotiferal12
  • rotiferan12
  • rototills9
  • rottenest9
  • rotundity13
  • roturiers9
  • sclerotia11
  • sclerotic13
  • sclerotin11
  • serotinal9
  • serotines9
  • serotonin9
  • serotyped15
  • serotypes14
  • shophroth20
  • siderotic12
  • throttled13
  • throttler12
  • throttles12
  • tiltrotor9
  • tommyrots16
  • tricrotic13
  • trotlines9
  • typewrote17

8 từ chữ với thối

  • acrotism12
  • betroths13
  • birrotch15
  • brothels13
  • brothers13
  • carotene10
  • carotids11
  • carotins10
  • carrotin10
  • cerotype15
  • corotate10
  • crotched16
  • crotches15
  • crotchet15
  • dicrotal11
  • dicrotic13
  • diprotic13
  • dogtrots10
  • erotical10
  • erotisms10
  • erotized18
  • erotizes17
  • fibrotic15
  • foxtrots18
  • frothers14
  • frothier14
  • frothily17
  • frothing15
  • frottage12
  • frotteur11
  • garoting10
  • garotted10
  • garotter9
  • garottes9
  • garroted10
  • garroter9
  • garrotes9
  • garrotte9
  • grottier9
  • grottoed10
  • grottoes9
  • haftarot14
  • haftorot14
  • hidrotic14
  • leprotic12
  • miswrote13
  • necrotic12
  • neurotic10
  • outtrots8
  • outwrote11
  • parotids11
  • parotoid11
  • parroted11
  • parroter10
  • pierrots10
  • protamin12
  • protases10
  • protasis10
  • protatic12
  • proteans10
  • protease10
  • protects12
  • protegee11
  • proteges11
  • proteide11
  • proteids11
  • proteins10
  • protends11
  • proteome12
  • proteose10
  • protests10
  • protists10
  • protiums12
  • protocol12
  • protonic12
  • protopod13
  • protoxid18
  • protozoa19
  • protract12
  • protrade11
  • protrude11
  • protyles13
  • rotaries8
  • rotating9
  • rotation8
  • rotative11
  • rotators8
  • rotatory11
  • rotenone8
  • rotifers11
  • rotiform13
  • rototill8
  • rottener8
  • rottenly11
  • rotundas9
  • rotundly12
  • roturier8
  • scrotums12
  • serotine8
  • serotiny11
  • serotype13
  • shofroth17
  • skywrote18
  • throttle11
  • tommyrot15
  • trothing12
  • trotline8
  • trotters8
  • trotting9
  • unerotic10
  • wrothful17

7 từ chữ với thối

  • acrotic11
  • agoroth11
  • aprotic11
  • betroth12
  • brothel12
  • brother12
  • carotid10
  • carotin9
  • carrots9
  • carroty12
  • cerotic11
  • cowrote12
  • crotons9
  • dogtrot9
  • erotica9
  • erotics9
  • erotism9
  • erotize16
  • foxtrot17
  • frothed14
  • frother13
  • garoted9
  • garotes8
  • garotte8
  • garrote8
  • grottos8
  • orotund8
  • outtrot7
  • parotic11
  • parotid10
  • parrots9
  • parroty12
  • pierrot9
  • protean9
  • proteas9
  • protect11
  • protege10
  • proteid10
  • protein9
  • protend10
  • protest9
  • proteus9
  • protist9
  • protium11
  • protons9
  • protyle12
  • protyls12
  • rewrote10
  • rotated8
  • rotates7
  • rotator7
  • rotches12
  • rotguts8
  • rotifer10
  • rotters7
  • rotting8
  • rotunda8
  • scrotal9
  • scrotum11
  • trothed11
  • trotted8
  • trotter7
  • trotyls10
  • xerotic16

6 từ chữ với thối

  • agorot7
  • broths11
  • brothy14
  • carrot8
  • crotch13
  • croton8
  • froths12
  • frothy15
  • garote7
  • grotto7
  • grotty10
  • liroth9
  • parrot8
  • protea8
  • protei8
  • proton8
  • protyl11
  • rotary9
  • rotate6
  • rotche11
  • rotgut7
  • rotors6
  • rotted7
  • rotten6
  • rotter6
  • rottes6
  • rotund7
  • scrota8
  • tarots6
  • toroth9
  • troths9
  • trotyl9
  • zeroth18

3 chữ cái với thối

  • rot3

Câu hỏi thường gặp về các từ chứa thối

Những từ Scrabble tốt nhất với Rot là gì?

Từ Scrabble có chứa ROT cao nhất là hydrothorax, có giá trị ít nhất 28 điểm mà không có bất kỳ phần thưởng nào.Từ tốt nhất tiếp theo với Rot là Erotize, có giá trị 16 điểm.Các từ ghi điểm cao khác với mục nát được frothed (14), xerotic (16), frother (13), protyle (12), nhà thổ (12), cowrote (12), vẹt (12) và foxtrot (17).

Có bao nhiêu từ chứa ROT?

Có 593 từ mà contaih thối trong từ điển Scrabble.Trong số 110 từ đó là 11 từ, 117 từ 10 chữ cái, 131 là 9 từ chữ, 111 là 8 chữvà 1 là một từ 3 chữ cái.

5 chữ cái nào đã bị thối ở giữa?

5 chữ cái với mục nát ở giữa chúng..
broth..
froth..
grots..
proto..
troth..
trots..
wrote..
wroth..

Những từ nào đã thối trong chúng?

electrotherapy..
electrotherapy..
apolipoprotein..
electrothermal..
protoporphyrin..
phosphoprotein..
thyrotoxicosis..
ultramicrotome..
cryoprotectant..

Một từ 5 chữ cái có d là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng D.

5 từ có chữ D ở giữa là gì?

Năm chữ cái với chữ D ở giữa..
aider..
ardor..
audio..
audit..
badge..
badly..
biddy..
buddy..