Từ 5 chữ cái với ote ở giữa năm 2022

 Danh từ ghép là một trong những cấu trúc ngữ pháp quen thuộc với những ai học tiếng Anh. Nhưng không phải ai cũng hiểu cặn kẽ về nó để áp dụng chính xác và thành thạo. Trong bài viết dưới đây, Langmaster sẽ giúp bạn tổng hợp toàn bộ những kiến thức liên quan đến các danh từ ghép trong tiếng Anh. Cùng bổ sung kiến thức nào!

Từ 5 chữ cái với ote ở giữa năm 2022

1. Danh từ ghép trong tiếng Anh là gì? Có mấy loại?

Hiểu được khái niệm cũng như phân loại các danh từ ghép trong tiếng Anh sẽ giúp bạn có được nền tảng kiến thức bước đầu.

1.1. Định nghĩa danh từ ghép trong tiếng Anh

Danh từ ghép trong tiếng Anh là cụm từ có nghĩa gồm hai hay nhiều danh từ ghép lại với nhau. Các danh từ ghép hầu hết là sự kết hợp của của 1 danh từ với 1 tính từ hoặc 1 tính từ với 1 danh từ khác. Mỗi danh từ ghép đóng vai trò là một đơn vị ngữ nghĩa độc lập.

Ví dụ: 

  • Blackboard: bảng đen 

Trong đó: black (đen) là một tính từ và board (bảng) là một danh từ, nhưng nếu ta nối chúng lại với nhau ta sẽ có một từ mới blackboard (bảng đen).

  • Toothbrush: bàn chải đánh răng 

Bản thân 2 từ tooth (răng) và paste (hồ/bột) đều có nghĩa riêng của nó, nhưng khi ta nối chúng lại với nhau thì sẽ tạo thành một từ mới toothpaste (kem đánh răng).

1.2. Phân loại danh từ ghép trong tiếng anh 

Danh từ ghép trong tiếng Anh hiện nay đang được chia thành 3 loại cụ thể:

Từ 5 chữ cái với ote ở giữa năm 2022

1.2.1. Danh từ ghép mở

Đây là dạng danh từ ghép trong tiếng Anh có khoảng trống giữa các thành phần. Trong đó danh từ thứ nhất sẽ nằm trong ý nghĩa cả danh từ thứ 2. Danh từ thứ nhất làm nhiệm vụ chỉ rõ tính chất của danh từ thứ hai và bổ sung ý nghĩa cho danh từ thứ hai.

Ví dụ: 

  • Train station: bến tàu hỏa
  • Primary school: trường tiểu học

1.2.2. Danh từ ghép nối

Danh từ ghép nối là danh từ có dấu gạch ngang giữa các từ dùng để cấu tạo. Danh từ ghép nối này không có quy tắc chung cụ thể nên rất dễ gây nhầm lẫn cho người dùng.

Ví dụ: 

  • Brother-in-law: anh rể
  • Father-in-law: bố vợ

1.2.3. Danh từ ghép đóng

Đây là danh từ ghép trong tiếng Anh được viết liền, không có khoảng cách, không có dấu gạch ngang giữa giữa các thành phần cấu tạo nên từ ghép.

Ví dụ: 

  • Bathroom: nhà tắm
  • Whiteboard: bảng trắng

Xem thêm:

=> MỌI ĐIỀU BẠN CẦN BIẾT VỀ DANH TỪ GHÉP TRONG TIẾNG ANH

=> LÀM THẾ NÀO ĐỂ TẠO RA MỘT CỤM DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH ĐÚNG CHUẨN?

2. Quy tắc tạo nên danh từ ghép trong tiếng Anh

Danh từ ghép có thể được thành lập bằng các cách kết hợp từ sau:

2.1. Danh từ kết hợp với danh từ

Hiểu một cách đơn giản thì đây là việc tạo ra các danh từ ghép trong tiếng Anh bằng cách kết hợp hai danh từ đơn với nhau. 

Ví dụ: 

  • Bath (n) + Room (n) → Bathroom (phòng tắm)
  • Tooth (n) + paste (n) 🡪 Toothpaste (kem đánh răng)
  • Boy (n) + friend (n) 🡪 Boyfriend (Bạn trai)
  • Motor (n) + cycle (n) 🡪 Motorcycle (xe máy)

Từ 5 chữ cái với ote ở giữa năm 2022

2.2. Danh từ kết hợp với giới từ

Bạn có thể kết hợp danh từ với giới từ để tạo nên một danh từ ghép trong tiếng Anh

Ví dụ:

  • Passer (n) + By (pre) → Passerby (người qua đường)
  • Full (pre) + moon (nn) → Full moon ( trăng ngày rằm, trăng tròn)

2.3 Kết hợp danh từ với động từ

Danh từ ghép cũng được tạo thành bởi sự kết hợp giữa danh từ và động từ ở dạng nguyên thể hoặc động từ đuôi “ing”

Ví dụ:

  • Car (n) + Park (v) 🡪 Carpark (bãi đỗ ô tô)
  • Snow (n) + Fall (v) 🡪 Snowfall (tuyết rơi)
  • Hair (n) + Cut (v) 🡪 Haircut (kiểu tóc được cắt)
  • Rain (n) + (fall) (v) 🡪 Rainfall (lượng mưa)

2.4. Kết hợp động từ với danh từ

Bạn có thể kết hợp động từ đuôi ing với danh từ để tạo nên danh từ ghép trong tiếng Anh.

Ví dụ:

  • Swimming (v-ing) + Pool (n) → Swimming pool (hồ bơi, bể bơi)
  • Washing (v-ing) + Machine (n) → Washing machine (máy rửa bát)
  • Driving (v-ing) + license (n) 🡪 driving license (bằng lái xe)

2.5. Kết hợp tính từ với danh từ

Danh từ ghép trong tiếng Anh còn là sự kết hợp giữa tính từ và danh từ.

Ví dụ: 

  • Black (adj) + dress (n) 🡪 Blackdress (váy đen)
  • Full (adj) + Moon (n) → Full moon (mặt trăng tròn)

Xem thêm:

=> TẤT TẦN TẬT KIẾN THỨC VỀ DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH BẠN CẦN BIẾT

=> 100 DANH TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG TIẾNG ANH

3. Lưu ý khi sử dụng các danh từ ghép trong tiếng Anh

Danh từ ghép dễ gây nhầm lẫn cũng như làm mất điểm trong các bài kiểm tra của bạn. Chính vì vậy mà trong quá trình sử dụng bạn cần lưu ý những vấn đề dưới đây:

3.1. Đánh trọng âm đối với danh từ ghép trong tiếng Anh

 Danh từ ghép thường có trọng âm ở từ đầu tiên. 

Ví dụ: 

  • Trong cụm từ “pink ball”, cả hai từ đều có trọng âm như nhau (như bạn đã biết, danh từ và tính từ thường xuyên được nhấn mạnh). 
  • Trong danh từ ghép “golf ball”, từ đầu tiên được nhấn mạnh hơn, mặc dù cả 2 từ đều là danh từ. Vì “golf ball” là một danh từ ghép ta coi nó như một danh từ đơn và vì thế nó có một trọng âm đơn chính – ở từ đầu tiên. 

Từ 5 chữ cái với ote ở giữa năm 2022

3.2. Phân biệt danh từ ghép với cụm danh từ

Như chúng ta đã biết, cụm danh từ là một nhóm các từ có vai trò như một danh từ. Trong đó có một từ mang nghĩa chính, các từ còn lại làm nhiệm vụ bổ sung ý nghĩa cho danh từ trung tâm.

Còn danh từ ghép được tạo thành từ hai hay nhiều từ riêng biệt, có khả năng chỉ người, sự vật, sự việc, hoặc một ý tưởng nào đó.

Ví dụ:

The woman in raincoat is my sister.

 (Người phụ nữ đang mặc áo mưa kia là chị gái tôi)

Trong đó:

 “The woman in raincoat” là cụm danh từ với danh từ trung tâm là woman.

“raincoat” là danh từ ghép được tạo nên bởi danh từ “rain” và “coat”.

3.3. Áp dụng quy tắc OSACOMP để làm bài tập về danh từ ghép trong tiếng Anh

Việc bạn nhận biết được đâu là danh từ ghép và hiểu rõ về quy tắc cũng như cấu tạo của nó sẽ giúp bạn thuận lợi hơn rất nhiều trong việc làm các bài tập về sắp xếp trật tự câu, đặc biệt là đối với các câu phức tạp. Ở bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu tới bạn quy tắc OSACOMP. Bạn hãy ghi nhớ những chữ cái này, nó sẽ vô cùng hữu ích khi bạn gặp phải những bài tập sắp xếp phức tạp. Vậy OSACOMP là gì?

  • Opinion – tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ: beautiful, wonderful, terrible…
  • Size/Shape – tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: big, small, long, short, tall…
  • Age – tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ: old, young, old, new…
  • Color – tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: orange, yellow, light blue, dark brown ….
  • Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. Ví dụ: Japanese, American, British, Vietnamese…
  • Material – tính từ chỉ chất liệu . Ví dụ: stone, plastic, leather, steel, silk…
  • Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng.

Sắp xếp các tình từ theo trật tự OPSACOMP: Ví dụ khi sắp xếp cụm danh từ: a /leather/ handbag/ black. Ta thấy xuất hiện các tính từ:

Leather chỉ chất liệu làm bằng da (Material)

Black chỉ màu sắc (Color)

Vậy theo trật tự OpSACOMP, cụm danh từ trên sẽ được sắp xếp theo vị trí đúng là: a black leather handbag. Một ví dụ khác: car / black / big / a. Các tính từ bao gồm:

Tính từ to, lớn (big) chỉ kích cỡ (Size) của xe oto (Car)

Tính từ đen (black) chỉ màu sắc (Color)

Vậy theo trật tự OpSACOMP, cụm danh từ trên sẽ được sắp xếp theo vị trí đúng là: a big black car.

XEM THÊM:

  • 100 DANH TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG TIẾNG ANH
  • TẤT TẦN TẬT KIẾN THỨC VỀ DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH BẠN CẦN BIẾT

4. Một số danh từ ghép trong tiếng Anh thường dùng

Từ 5 chữ cái với ote ở giữa năm 2022

  • Heart-rending.....tan nát cõi lòng
  • Hard- working......làm lụng vất vả
  • Easy- understand.....dễ hiểu
  • Home- keeping........giữ nhà
  • Good -looking.....trông đẹp mắt
  • Handmade.....làm thủ công
  • Horse-drawn.......kéo bằng ngựa
  • Newly-born......sơ sinh
  • Well-lit...... sáng tỏ
  • White-washes....quét vôi trắng
  • Clean-shaven....mày râu nhẵn nhụi
  • Clear-sighted....sáng suốt
  • Dark-eyed.....có mắt huyền
  • Short-haired....có tóc ngắn
  • Ash-colored .....có màu tro
  • Lion-hearted....dũng cảm
  • Thin-lipped......có môi mỏng
  • Long-sighted (or far sighted)......viễn thị hay nhìn xa trông rộng

5. Bài tập về danh từ ghép trong tiếng Anh

Bài tập 1: Chọn danh từ ghép thích hợp điền vào chỗ trống (theo mẫu)

 What do we call these things and people?
1. A ticket for a concert is a concert ticket.
2. Problems concerning health are health problems.
3. A magazine about computers is .......................
4. Photographs taken on your holiday are your ..........
5. Chocolate made with milk is ..........
6. Somebody whose job is to inspect factories is .......
7. A horse that runs in races is .......................
8. A race for horses is ................................
9. A horel in central London is ........................
10. The results of your exams are your .................
11. The carper in the dining room is ...................
12. A scandal involing an oil company is ...............
13. Workers at a car factory are .......................
14. A scheme to improve a road is ......................
15. A course that lasts five days is ...................
16. A question that has two parts is ...................
17. A girl who is seven years old is ...................

Đáp án:

3. a computer magazine
4. (your) holiday photographs
5. milk chocolate
6. a factory inspector
7. a race horse
8. a horse race
9. a central London hotel
10. (your) exam results
11. the dining room carpet
12. an oil company scandal
13. car factory workers
14. a road improvement scheme
15. a five-day course
16. a two-part question
17. a seven-year-old girl

Bài tập 2: Chọn những từ đã cho để hoàn thành các câu sau: 

accident  belt card    credit editor   forecast newspaper
number    road room    seat shop   weather window
1. This can be caused by bad driving.
a road accident
2. If you're staying at a hotel you need to remember this.
your .......
3. You should wear this when you're in a car.
a ..........
4. You can often use this to pay for things instead of cash.
a ..........
5. If you want to know if it's going to rain you can read or listen.
the ........
6. This person is a top journalist.
a ..........
7. You might stop to look in this when you're walking along a street.
a ..........

 Đáp án:

2. room number
3. seat belt
4. credit card
5. weather forecast
6. newspaper editor
7. shop window

Bài tập 3: Complete the sentences using the following:

15 minute(s)   60 minute(s)     two hour(s)    five day(s)
two year(s)    500  year(s)     six mile(s)    six mile(s)
20 pound(s)    five course(s)   ten page(s)    450 pages(s)
Sometimes you need the singular and sometimes the plural.
 

1. It's quite a long book. There are 450 pages.
2. A few days ago I received a ten-page letter from Julia.
3. I didn't have any change. I only had a .... note.
4. At work in the morning I usually have a .... break for coffee.
5. There are .... in an hour.
6. It's only a .... flight from London to Madrid.
7. It was a very big meal. There were .... .
8. Mary has just started a new job. She's got a .... contract.
9. The oldest building in the city is the .... castle.
10. I work .... a week. Saturday and Sunday are free.
11. We went for along walk in the country. We must have walked  .... .
12. We went for a .... walk in the country.

 Đáp án:

3. 20-pound
4. 15-minute
5. 60 minutes
6. two-hour
7. five courses
8. two-year
9. 500-year-old
10. five days
11. six miles
12. six-mile

Trong bài viết trên đây, Langmaster đã tổng hợp và chia sẻ toàn bộ những kiến thức, bài tập về danh từ ghép trong tiếng Anh một cách chi tiết nhất. Hy vọng, những thông tin này sẽ giúp bạn lấp đầy cho những phần kiến thức đang bị thiếu và đạt hiệu quả cao trong các bài kiểm tra sắp tới. Đừng quên theo dõi website: https://langmaster.edu.vn/ hàng ngày để cập nhật thêm những phần kiến thức bổ ích khác!

Trang chủ & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Tất cả & nbsp; từ & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Bắt đầu & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Kết thúc & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Chứa & nbsp; ab & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Chứa & nbsp; a & nbsp; && nbsp; b & nbsp; & nbsp; | & nbsp;At & nbsp; vị trí

Bấm để thêm một chữ cái thứ tư

Bấm để xóa chữ cái cuối cùng

Bấm để thay đổi Word Sizeall & nbsp; Bảng chữ cái & nbsp; & nbsp;Tất cả & nbsp; by & nbsp; size & nbsp; & nbsp;4 & nbsp; & nbsp;5 & nbsp; & nbsp;6 & nbsp; & nbsp;7 & nbsp; & nbsp;8 & nbsp; & nbsp;9 & nbsp; & nbsp;10 & nbsp; & nbsp;11 & nbsp; & nbsp;12 & nbsp; & nbsp;13 & nbsp; & nbsp;14 & nbsp; & nbsp;15
All alphabetical   All by size   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15


Có 39 từ năm chữ cái có chứa ote

Azote Botel clote cotes cotes doter doter dotes emote flote hotel hoten lotes moted moten motes motet motey lưu ý ghi chú chậu chậu trích dẫnOTE BOTEL CLOTE COTED COTES DOTED DOTER DOTES EMOTE FLOTE HOTEL HOTEN LOTES MOTED MOTEL MOTEN MOTES MOTET MOTEY NOTED NOTER NOTES POTED POTES QUOTE ROTED ROTES SHOTE SMOTE SOOTE TOTED TOTEM TOTER TOTES VOTED VOTER VOTES WROTE ZLOTE

Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods;Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.red are only in the sowpods dictionary.

Chỉnh sửa & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp;Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp;Tiếp theo & NBSP; Danh sách


Xem danh sách này cho:

  • Mới !Wiktionary tiếng Anh: 67 từ English Wiktionary: 67 words
  • Scrabble trong tiếng Pháp: 45 từ
  • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 65 từ
  • Scrabble bằng tiếng Ý: 18 từ

5 Từ chữ với OTE thường rất hữu ích cho các trò chơi từ như Scrabble và Words với bạn bè.Danh sách này sẽ giúp bạn tìm thấy những từ ghi điểm hàng đầu để đánh bại đối thủ.Word Finder by Wordtips cung cấp cho bạn một danh sách các từ được đặt hàng bởi các điểm trò chơi Word của họ mà bạn chọn.Bạn cũng có thể quan tâm đến 5 từ chữ bắt đầu bằng OTE.Bạn đang chơi Wordle?Hãy thử New York Times Wordle Solver của chúng tôi hoặc sử dụng các tính năng bao gồm và loại trừ trên trang 5 chữ cái của chúng tôi khi chơi Dordle, WordGuessr hoặc các trò chơi giống như Wordle khác.Chúng giúp bạn đoán câu trả lời nhanh hơn bằng cách cho phép bạn nhập các chữ cái tốt mà bạn đã biết và loại trừ các từ chứa các kết hợp chữ cái xấu của bạn. are often very useful for word games like Scrabble and Words with Friends. This list will help you to find the top scoring words to beat the opponent. Word Finder by WordTips gives you a list of words ordered by their word game points of your choice. You might also be interested in 5 Letter Words starting with OTE.
Are you playing Wordle? Try our New York Times Wordle Solver or use the Include and Exclude features on our 5 Letter Words page when playing Dordle, WordGuessr or other Wordle-like games. They help you guess the answer faster by allowing you to input the good letters you already know and exclude the words containing your bad letter combinations.

© 2022 Bản quyền: Word.tips

  • Danh sách các từ
  • Móc từ
  • Bingo thân cây

Từ 5 chữ cái với ote ở giữa năm 2022

Bắt đầu với các kết thúc với chứa

  • Nhập một từ để xem nó có thể chơi được không (tối đa 15 chữ cái).
  • Nhập bất kỳ chữ cái nào để xem những từ nào có thể được hình thành từ chúng.
  • Sử dụng tối đa hai "?"ký tự ký tự đại diện để đại diện cho gạch trống hoặc bất kỳ chữ cái nào.

Đừng hiển thị điều này một lần nữa

Những từ có chứa ote

& nbsp; & nbsp;Từ 6 chữ cái (57 tìm thấy)6-Letter Words (57 found)

  • Azote
  • Azotes
  • khởi động
  • Bootee
  • Botels
  • mui xe
  • cenote
  • cooter
  • Coteau
  • Coyote
  • Trưởng thành
  • chứng tỏ
  • Cứu
  • Doters
  • phát biểu
  • cảm xúc
  • thể hiện cảm xúc
  • Flotel
  • chân
  • chân trang
  • GAROTE
  • Đá quý
  • cưỡi ngựa
  • Hooter
  • nhiều khách sạn
  • cướp bóc
  • người cướp bóc
  • chạy bộ
  • người lái xe
  • nhà nghỉ
  • động lực
  • noters
  • peyote
  • POTEEN
  • mạnh mẽ
  • protea
  • Protein
  • trích dẫn
  • trích dẫn
  • trích dẫn
  • Xa xôi
  • Revote
  • bạo động
  • kẻ bạo loạn
  • bắt nguồn
  • người root
  • quay cuồng
  • sapote
  • Scoter
  • Shotes
  • bồ hóng
  • Toot
  • người TOOTER
  • Totems
  • tổng thể
  • cử tri
  • Zygote

& nbsp; & nbsp;7 chữ cái (86 được tìm thấy)7-Letter Words (86 found)

  • Achiote
  • Amniote
  • lớn
  • Công nghệ sinh học
  • bootees
  • Bootery
  • nang
  • cenote
  • quả su su
  • compote
  • bao hàm
  • cooters
  • Coteaus
  • Coteaux
  • phe đảng
  • Coyote
  • đã giáng chức
  • Trưởng thành
  • ký hiệu
  • biểu thị
  • hết lòng
  • Người sùng đạo
  • tận tụy
  • cảm xúc
  • Kết thúc
  • Epazote
  • Epidote
  • trốn thoát
  • Flotels
  • chân trang
  • Garoted
  • Garotes
  • Garrote
  • Đá quý
  • Hooters
  • Thôi
  • chủ đạo
  • Litotes
  • người cướp bóc
  • người lái xe
  • myosote
  • Neoteny
  • đáng chú ý
  • Notelet
  • sổ tay
  • outvote
  • peyotes
  • picoted
  • Picotee
  • thí điểm
  • xoay vòng
  • Poteens
  • lực
  • tiềm năng
  • khuyến khích
  • Protean
  • Proteas
  • bảo vệ
  • Protege
  • Proteid
  • chất đạm
  • bảo vệ
  • cuộc biểu tình
  • Proteus
  • Quixote
  • trích dẫn
  • người điều khiển từ xa
  • xa xôi
  • hủy bỏ
  • hủy bỏ
  • Viết lại
  • những kẻ bạo loạn
  • Rooters
  • phá hoại

& nbsp; & nbsp;8 chữ cái (111 tìm thấy)8-Letter Words (111 found)

  • Achiotes
  • ối
  • giai thoại
  • thuốc giải độc
  • Azotemia
  • Bệnh dịch
  • bỏ phiếu
  • người bỏ phiếu
  • tiền giấy
  • Công nghệ sinh học
  • Carotene
  • Chayote
  • compote
  • bao hàm
  • ý nghĩa
  • CORNENTE
  • phe đảng
  • creosote
  • tín đồ
  • Dovecote
  • Kết thúc
  • enroote
  • Epazote
  • Epidotes
  • bí truyền
  • Exoteric
  • Fistnote
  • Dân gian
  • chú thích
  • garroted
  • Garroter
  • Garrotes
  • Headnote
  • Khách sạn
  • chủ khách sạn
  • Khách sạn
  • Khách sạn
  • bất lực
  • Infotech
  • Isophote
  • đã chú ý
  • người ghi chú
  • Keynotes
  • Lepidote
  • Đầu máy
  • Matelote
  • hiểu sai
  • viết sai
  • myosote
  • Công nghệ nano
  • Neotenic
  • Neoteeric
  • người không phải là nhà thông minh
  • sổ tay
  • thẻ ghi chú
  • Notecase
  • vô nghĩa
  • notepads
  • phần thưởng
  • vượt qua
  • outvote
  • Tiết kiệm
  • quá mức
  • vẹt
  • vẹt
  • picotees
  • thuốc
  • có khả năng
  • thăng chức
  • người ủng hộ
  • thúc đẩy
  • Proteans
  • protease
  • bảo vệ
  • Protegee

& nbsp; & nbsp;9 chữ cái (111 tìm thấy)9-Letter Words (111 found)

  • truyền thuyết
  • chống lại
  • Thuốc giải độc
  • Không học được
  • Tự động
  • Azotemias
  • người bỏ phiếu
  • tiền giấy
  • Bigfooted
  • lớn
  • Bioterror
  • Booteries
  • Carotenes
  • Charioted
  • được sao chép
  • Cotenants
  • creosote
  • creosote
  • tận tụy
  • KIỂM TRA
  • bị loại bỏ
  • Dovecote
  • Entrecote
  • Esoterica
  • Eucaryote
  • Eukaryote
  • Nút tay
  • Dân gian
  • chú thích
  • Chú thích
  • freewrote
  • Garroters
  • Vận động
  • Viết tay
  • Chú thích
  • Khách sạn
  • Khách sạn
  • Nóng chân
  • bất lực
  • bất lực
  • bất lực
  • Infotechs
  • Isophote
  • Keyf nhận biết
  • Lepidotes
  • leptotene
  • đầu máy
  • đầu máy
  • matelote
  • bị trích dẫn sai
  • hành vi sai trái
  • Công nghệ nano
  • Nanotesla
  • Neotenies
  • Neoterics
  • Nilpotent
  • người không phải là người
  • những người không phải là nhà thông minh
  • sổ ghi chép
  • thẻ ghi chú
  • Notecase
  • sự chú ý
  • nổ số
  • đi bộ
  • bị vượt qua
  • tiền thưởng
  • ra ngoài
  • quá mức
  • quá mức
  • quá mức
  • ghi đè
  • Ovotestes
  • Ovotestis
  • nhú
  • vẹt vẹt

& nbsp; & nbsp;10 chữ cái (72 tìm thấy)10-Letter Words (72 found)

  • lưỡng tính
  • tiệm cận
  • chân trần
  • Bioterrors
  • Carotenoid
  • Charioteer
  • chân thành
  • copromoter
  • biểu thị
  • sự sùng bái
  • Văn bản
  • Entrecote
  • Eucaryote
  • Eukaryote
  • chân phẳng
  • Freebooted
  • Freebooter
  • Ghostwrote
  • Grotesques
  • Đồng hợp tử
  • Hootenanny
  • cạnh huyền
  • idempotent
  • bất lực
  • bất lực
  • Jackbooted
  • Leptotenes
  • Nanoteslas
  • không protein
  • người không phải là người
  • Notepapers
  • Đáng chú ý
  • toàn năng
  • quá nhiều
  • quá mức
  • quá mức
  • papillote
  • Peashooter
  • mạnh
  • tiềm năng
  • thế lực
  • mạnh
  • sự chuẩn bị
  • Procaryote
  • Prokaryote
  • người bảo vệ
  • bảo vệ
  • sự bảo vệ
  • bảo vệ
  • Người bảo vệ
  • bảo vệ
  • Proteinase
  • bảo vệ
  • bảo vệ
  • Proteomics
  • Người biểu tình
  • phản đối
  • Người biểu tình
  • Redingote
  • xa xôi
  • gốc rễ
  • xe tay ga
  • Sheepcote
  • phần phụ
  • vật tổ
  • Totipotent
  • bảo lãnh
  • chủ nghĩa Ureotel
  • Uricotelic
  • Videotexes
  • Videotexts
  • Wainscote

& nbsp; & nbsp;11 chữ cái (62 tìm thấy)11-Letter Words (62 found)

  • angiotensin
  • Carotenoids
  • Charioteers
  • copromoter
  • coterminous
  • crapshooter
  • Cyproterone
  • biểu thị
  • tận tụy
  • chủ nghĩa bí truyền
  • Fetoprotein
  • Freebooters
  • GEOTECTONIC
  • kỳ cục
  • Quý mình
  • Hemoprotein
  • Đồng hợp tử
  • huyết áp thấp
  • hạ huyết áp
  • Hypotenuses
  • bất lực
  • Lipoprotein
  • Monoterpene
  • Mucoprotein
  • lưu ý
  • toàn năng
  • Omnipotents
  • quá mức
  • quá mức
  • Peashooters
  • Plenipotent
  • đa năng
  • có tiềm năng
  • mạnh
  • thế lực
  • người mạnh
  • mạnh
  • chuẩn bị
  • Procaryote
  • Prokaryote
  • có thể bảo vệ
  • bảo vệ
  • bảo vệ
  • bảo vệ
  • bảo vệ
  • Proteinase
  • protein niệu
  • Proteolyses
  • phân giải protein
  • phân giải protein
  • Pussyfooted
  • Pussyfooter
  • Phấn công nghệ
  • Snapshooter
  • Soteriology
  • chân chân
  • SubnoteBook
  • Totipotency
  • Bẫy
  • không được bảo vệ
  • Uricotelism
  • Zootechnics

& nbsp; & nbsp;12 chữ cái (57 tìm thấy)12-Letter Words (57 found)

  • angiotensin
  • Công nghệ sinh học
  • BIOTELEMITRY
  • Bioterrorism
  • Bioterrorist
  • crapshooters
  • Síp
  • Ecoterrorism
  • Ecoterrorist
  • Biến động
  • Băng bí truyền
  • đặc biệt
  • Fetoprotein
  • Flavoprotein
  • Địa kỹ thuật
  • glycoprotein
  • Grotesquerie
  • Hemoprotein
  • Heterozygote
  • Hootenannies
  • hạ huyết áp
  • hạ huyết áp
  • Lipoprotein
  • Công nghệ vi mô
  • Monoterpenes
  • Mucoprotein
  • bình thường
  • Noteworthily
  • Omnipotences
  • toàn năng
  • quá mức
  • quá mức
  • quá mức
  • tiềm năng
  • tăng cường
  • thế lực
  • thế lực
  • sự chuẩn bị
  • bảo vệ
  • bảo vệ
  • bảo vệ
  • Proteinurias
  • bảo vệ
  • Proteoglycan
  • phản đối
  • Pussyfooters
  • Phấn công nghệ
  • Phấn công nghệ
  • xa xôi
  • võng mạc
  • người sắc bén
  • Snapshooters
  • SubnoteBooks
  • Bẫy
  • sự nhổ bỏ
  • Witenagemote
  • Zootechnical

& nbsp; & nbsp;Từ 13 chữ cái (33 tìm thấy)13-Letter Words (33 found)

  • Công nghệ sinh học
  • Biotelemetric
  • Bioterrorism
  • Bioterrorists
  • chromoprotein
  • coterminous
  • Nhà sinh thái học
  • Tiện nghi
  • Flavoprotein
  • Glycoprotein
  • sự kỳ cục
  • Grotesqueries
  • Heterozygotes
  • isoproterenol
  • Công nghệ vi mô
  • Normotensive
  • Nucleoprotein
  • bảo vệ quá mức
  • tiềm năng
  • chiết áp
  • Chủ nghĩa bảo hộ
  • người bảo vệ
  • bảo vệ
  • bảo vệ
  • bảo vệ
  • protein
  • Proteoglycans
  • phản đối
  • Phấn công nghệ
  • Phấn công nghệ
  • Scleroprotein
  • Người sắc bén
  • Witenagemote

& nbsp; & nbsp;Từ 14 chữ cái (35 được tìm thấy)14-Letter Words (35 found)

  • Allotetraploid
  • Apolipoprotein
  • Autotetraploid
  • Biotelemetries
  • chromoprotein
  • phản công
  • Chất lạnh
  • bảo vệ lạnh
  • Công nghệ tế bào học
  • isoproterenols
  • Công nghệ vi mô
  • đa nhân
  • Công nghệ nano
  • Noteworthiness
  • Nucleoprotein
  • bảo vệ quá mức
  • bảo vệ quá mức
  • quá bảo vệ
  • Phosphoprotein
  • tiềm năng
  • chiết áp
  • thế thế
  • Chủ nghĩa bảo hộ
  • Người bảo vệ
  • tính bảo vệ
  • bảo vệ
  • Phấn công nghệ
  • Radiotelegraph
  • phép đo phóng xạ
  • Radiotelephone
  • Radiotelephony
  • Scleroprotein
  • Soteriological
  • Spatiotemporal
  • người khắc phục sự cố

& nbsp; & nbsp;Từ 15 chữ cái (25 tìm thấy)15-Letter Words (25 found)

  • Allotetraploids
  • Allotetraploidy
  • apolipoprotein
  • Autotetraploids
  • Autotetraploidy
  • Công nghệ sinh học
  • Nhà công nghệ sinh học
  • phản công
  • Chất lạnh
  • về mặt địa lý
  • Công nghệ vi mô
  • Công nghệ vi mô
  • bảo vệ thần kinh
  • Phosphoprotein
  • Phototelegraphy
  • toàn cầu
  • về mặt protein
  • Phấn công nghệ
  • Ph thuật công nghệ
  • bảo vệ phóng xạ
  • Chất phóng xạ
  • Radiotelegraphy
  • Dán tâm
  • Radiotelephones
  • Khắc phục sự cố

Một từ 5 chữ cái với ote là gì?

Vui lòng xem Crossword & CodeWord của chúng tôi, từ với bạn bè hoặc người trợ giúp từ Scrabble nếu đó là những gì bạn đang tìm kiếm.... từ 5 chữ cái kết thúc bằng ote ..

Những từ nào có ote?

outfielder..
outfielder..
greenfield..
dielectric..
unyielding..
brownfield..
windshield..
fieldstone..
klebsiella..

5 chữ cái nào bắt đầu bằng E và có O ở giữa?

Năm chữ cái bắt đầu bằng E và O là chữ cái giữa..
ebony..
elope..
epoch..
epoxy..
erode..
evoke..

5 chữ cái có từ cuối cùng là OT là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng OT.