Trúng gió tiếng anh là gì

Bạn đang xem: Top 12+ Trúng Gió Nói Tiếng Anh Là Gì

Thông tin và kiến thức về chủ đề trúng gió nói tiếng anh là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.

Cao Giỏ (rubbing or coining) is a traditional, ancient traditional technique used to treat illness. In China it’s known as Gua Sha, in Indonesia it’s referred to as Kerikan, and in Vietnam, it’s called Cao Giỏ. This exercise is a great way to cleanse the body of “heatiness” and “negative energy” so that you can live with more peace.

 

How is the traditional medicine of Cao Giỏ (rubbing or coining) being used?

In Vietnamese, to catch a cold is called trúng gió. It’s similar to “catch the wind” in English, which means to get sick. Cao Giỏ, which literally translates as “heaven and earth”, is a traditional folk healing method that dates back to the time of the first Vietnamese emperors. It is mostly used in a familial environment or in Vietnam’s countryside as a traditional way to medicate a patient, typically due to the absence of a licensed doctor.

 

How is coining it done?

Cao Gio (rubbing or coining) is performed by taking a hard object with a smooth edge such as a coin and rubbing it along the skin in a linear fashion until the bruise is present. This can be painful as the bigger the bruise, the more effective this practice is thought to be.

 

Coining uses a coin and balms or oils such as tiger balm or camphor, methanol, wintergreen oil, and cinnamon oil. Oil is applied to the patient’s skin and then a coin is rubbed firmly in a linear motion along the spine and ribs until blood is visible under the skin. Coining is used to treat fever, headache, stiffness, dizziness, vertigo, cold, flu, and nervousness.

 

Contraindications to coining treatments include those with heart disease, hypertension, and skin disease as well as pregnant women, young children, and those prone to easy bleeding.

 

What type of lesions are created by Cao Gio (rubbing or coining)? 

The bruise should not be blanchable (i.e. when you press the redness doesn’t go away). Normally, it’s best to make lines that are spaced so there are no words that run directly into each other. No petechia or other skin findings should be noted between these lines (unless there’s another cause for the rash).

 

What other findings to look for to confirm Cao Gio (rubbing or coining)?

Trúng gió tiếng anh là gì
Along with looking for petechia, check the eyes and the oral mucosa for hemorrhages. A more detailed physical exam is also recommended to check for problems in your bloodlines.

 

If you live in an area where dengue fever is common, consider this in your differential. The tourniquet test may also be of value.

 

What serious complications were associated with Cao Dio?

As a rule, coinage is considered pretty safe, though it may be painful! Camphor poisoning is a rare side effect that has only been reported in one case. Given the bruises associated with coining, it’s not recommended for anyone on anticoagulant or antiplatelet medications (e.g. Von Willebrand’s Disease).

 

What safety measures shall be taken when doing Cao Gio?

While no infections have been reported, it is highly recommended that sterile material be used for this technique.

Những căn bệnh thông dụng như cảm cúm, sốt, sổ mũi nói như thế nào trong tiếng Anh? Chúng ta cùng học bài học sau để khám phá nhé.

I. 105 những căn bệnh thông dụng bằng tiếng Anh

- Rash /ræʃ/: phát ban

- Fever /ˈfiː.vəʳ/: sốt cao

- Insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/: côn trùng đốt

- Chill /tʃɪl/: cảm lạnh

- Black eye /blæk aɪ/: thâm mắt

- Headache /ˈhed.eɪk/: đau đầu

- Stomachache /ˈstʌmək-eɪk/: đau dạ dày

- Backache /ˈbæk.eɪk/: đau lưng

- Toothache /ˈtuːθ.eɪk/: đau răng

- High blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/: cao huyết áp

- Cold /kəʊld/: cảm lạnh

- Sore throat /sɔːʳ θrəʊt/: viêm họng

- Sprain /spreɪn/: sự bong gân

- Infection /ɪnˈfek.ʃən/: nhiễm trùng

- Broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/: gãy xương

- Cut /kʌt/: bị cắt

- Bruise /bruːz/: vết thâm

- Burn /bɜːn/: bị bỏng

- Allergy / ˈælərdʒi  /: Dị ứng

-Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs  /: đau khớp xương

- Asthma /  ˈæzmə  /: Suyễn

- Bilharzia / bɪlˈhɑːrtsiə  /: bệnh giun chỉ

- Constipation / ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn /: táo bón

- Diarrhea / ˌdaɪəˈriːə /: Ỉa chảy

- Flu / fluː  /: Cúm

- Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs /: viêm gan

- Malaria / məˈleriə  /: Sốt rét

- Scabies / ˈskeɪbiːz /: Bệnh ghẻ

- Smallpox / ˈsmɔːlpɑːks /: bệnh đậu mùa

- Heart attack / hɑːrt əˈtæk  /: nhồi máu cơ tim

- Tuberculosis / tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs  /: bệnh lao

- Typhoid / ˈtaɪfɔɪd  /: bệnh thương hàn

- Sore eyes /'so:r ais/ : đau mắt

- Cough /kɔf/ : ho

- Fever virus /'fi:və ‘vaiərəs/: sốt siêu vi

- Runny nose /rʌniɳ n s / : sổ mũi

- Deaf /def/ : điếc

- Sneeze /sni:z/ : hắt hơi

- Bad breath / bæd breθ/ : Hôi miệng

- Diabetes /,daiə'bi:tiz/ :tiểu đường

- Bad arm /bæd ɑ:m/ : hôi nách

- Acne /’ækni/ : mụn trứng cá

- Zoster: /’zɔstə/: giời leo, zona

- Pigmentation/,pigmən'teiʃn/: nám

- Stomachache /'stəuməkeik/: đau bao tử

- Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs / :viêm gan

- Colic / ˈkɑːlɪk  /: Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ em)

- Muscle cramp / ˈmʌsl  kræmp/: Chuột rút cơ

- Travel sick / ˈtrævl sɪk /: Say xe, trúng gió

-  Freckles /’frekl/ : tàn nhang

Trúng gió tiếng anh là gì

105 những căn bệnh thông dụng bằng tiếng Anh

- Dumb /dʌm/ : câm

- Earache /'iəreik/: Đau tai

- Nausea /'nɔ:sjə/: Chứng buồn nôn

- Sniffle /sniflz/: Sổ mũi

- Tired / ˈtaɪərd  /; Sleepy / ˈsliːpi / Mệt mỏi, buồn ngủ

- To hurt / hɜːrt  /; be painful / ˈpeɪnfl /: Bị đau

- To injure / ˈɪndʒər /: Bị thương

- To vomit / ˈvɑːmɪt /: Bị nôn mửa

- Twist / twɪst  /: Chứng trẹo

- Albinism / ˈælbɪnɪzəm  /: bệnh bạch tạng

-  Muscular dystrophy / ˌmʌskjələr ˈdɪstrəfi /: bệnh teo cơ

- Anthrax / ˈænθræks/ : bênh than, bệnh nhiễm khuẩn gây tử vong cho cừu và gia súc

- Cerebral palsy / səˈriːbrəl ˈpɔːlzi  /: bệnh liệt não

- Cirrhosis / səˈroʊsɪs /: bệnh xơ gan

- Cholera / ˈkɑːlərə  /: bệnh tả

- Diphtheria / dɪpˈθɪriə /: bệnh bạch hầu

- Glaucoma / ɡlɔːˈkoʊmə /: bệnh tăng nhãn áp

- Glycosuria / ˈɡluːkoʊsɪriə /: bệnh tiểu đường

- Haemorrhoid / ˈhemərɔɪdz  /: bệnh trĩ

- Hypochondria / ˌhaɪpəˈkɑːndriə /: chứng nghi bệnh (bệnh tưởng)

- Jaundice / ˈdʒɔːndɪs /: bệnh vàng da

- Osteoporosis / ˌɑːstioʊpəˈroʊsɪs /: bệnh xương thủy tinh

- Rabies / ˈreɪbiːz  /: bệnh dại

-  Skin-disease / skɪn dɪˈziːz /: bệnh ngoài da

- Typhus / ˈtaɪfəs  /: bệnh chấy rận

- Variola / ˈværi ˈoʊlə /: bệnh đậu mùa

- Cancer / ˈkænsər  /: bệnh ung thư

- Cataract / ˈkætərækt /:đục thủy tinh thể

- Pneumonia / nuːˈmoʊniə  /: viêm phổi

- Myocardial infarction / ɪnˈfɑːrkʃn  /: nhồi máu cơ tim

- Heart disease / hɑːrt  dɪˈziːz  /: bệnh tim

- Swelling / ˈswelɪŋ /: sưng tấy

- Athlete's foot / ˈæθliːt s fʊt /: bệnh nấm bàn chân

- Bleeding / ˈbliːdɪŋ  /: chảy máu

- Blister / ˈblɪstər  /: phồng rộp

- Chest pain / tʃest peɪn  /: bệnh đau ngực

- Chicken pox / ˈtʃɪkɪn  pɑːks  /: bệnh thủy đậu

- Cold sore / koʊld sɔːr  /: bệnh hecpet môi

- Depression / dɪˈpreʃn  /: suy nhược cơ thể

- Diarrhoea / ˌdaɪəˈriːə /: bệnh tiêu chảy        

- Eating disorder / ˈiːtɪŋ   dɪsˈɔːrdər /: rối loạn ăn uống

- Eczema / ɪɡˈziːmə  /: bệnh Ec-zê-ma       

- Food poisoning / fuːd  ˈpɔɪzənɪŋ  /: ngộ độc thực phẩm

- Fracture / ˈfræktʃər /: gãy xương 

- Inflammation / ˌɪnfləˈmeɪʃn /: viêm

- Injury / ˈɪndʒəri  /: thương vong

- Low blood pressure / loʊ blʌd  ˈpreʃər /: huyết áp thấp

- Hypertension: huyết áp cao

- Lump / lʌmp /: bướu

- Lung cancer / lʌŋ ˈkænsər  /: ung thư phổi

- Measles / ˈmiːzlz  /: bệnh sởi

- Migraine / ˈmaɪɡreɪn  /: bệnh đau nửa đầu

- MS (viết tắt của multiple sclerosis / ˈmʌltɪpl skləˈroʊsɪ /): bệnh đa xơ cứng

- Mumps / mʌmps /: bệnh quai bị

- Rheumatism / ˈruːmətɪzəm  /: bệnh thấp khớp

Xem thêm:

=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

II. Từ vựng tiếng Anh về các bệnh viện

- Hospital /ˈhɒspɪtl/: Bệnh Viện

- Mental hospital /ˈmɛntl ˈhɒspɪtl/: Bệnh Viện tâm thần

- General hospital /ˈʤɛnərəl ˈhɒspɪtl/: Bệnh Viện đa khoa

- Field hospital /fiːld ˈhɒspɪtl/: Bệnh Viện dã chiến

- Nursing home /ˈnɜːsɪŋ həʊm/: Bệnh Viện dưỡng lão

- Cottage hospital /ˈkɒtɪʤ ˈhɒspɪtl/: Bệnh Viện tuyến trong

- Orthopedic hospital /ˌɔːθəʊˈpiːdɪk ˈhɒspɪtl/: Bệnh Viện chỉnh hình

- Children hospital /ˈʧɪldrən ˈhɒspɪtl/: Bệnh Viện nhi

- Dermatology hospital /ˌdɜːməˈtɒləʤi ˈhɒspɪtl/: Bệnh Viện da liễu

- Maternity hospital /məˈtɜːnɪti ˈhɒspɪtl/: Bệnh Viện phụ sản

III. Từ vựng về các khoa khám bệnh bằng tiếng Anh

- Admission Office /ədˈmɪʃ(ə)n ˈɒfɪs/: Phòng tiếp nhận bệnh nhân

- Discharge Office /dɪsˈʧɑːʤ ˈɒfɪs/: phòng làm hồ sơ ra viện

- Blood bank /blʌd bæŋk/: Ngân hàng máu

- Canteen /kænˈtiːn/: nhà ăn bệnh viện

- Cashier’s /kæˈʃɪəz/: quầy thu tiền

- Central sterile supply /ˈsɛntrəl ˈstɛraɪl səˈplaɪ/: phòng tiệt trùng

- Consulting room /kənˈsʌltɪŋ ruːm/: phòng khám

- Coronary care unit /ˈkɒrənəri keə ˈjuːnɪt/: doanh nghiệp chăm sóc mạch vành

- Day operation unit /deɪ ˌɒpəˈreɪʃən ˈjuːnɪt/: doanh nghiệp phẫu thuật dưới ngày

- Delivery /dɪˈlɪvəri/: phòng sinh nở

- Dispensary room /dɪsˈpɛnsəri ruːm/: phòng phát thuốc

- Housekeeping /ˈhaʊsˌkiːpɪŋ/: phòng tạp vụ

- Emergency room /ɪˈmɜːʤənsi ruːm/: phòng cấp cứu

- Isolation room /ˌaɪsəʊˈleɪʃən ruːm/: phòng cách ly

- Laboratory /ləˈbɒrətəri/: phòng xét nghiệm

- Waiting room /ˈweɪtɪŋ ruːm/: phòng đợi

- Mortuary /ˈmɔːtjʊəri/: nhà xác

- On-call room /ɒn-kɔːl ruːm/: phòng trực

- Outpatient department /ˈaʊtˌpeɪʃənt dɪˈpɑːtmənt/: khoa bệnh nhân ngoại trú

- Medical records department /ˈmɛdɪkəl ˈrɛkɔːdz dɪˈpɑːtmənt/: phòng lưu trữ giấy tờ bệnh án

Xem thêm:

=> 25+ MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG TIẾNG ANH NHẤT ĐỊNH PHẢI NHỚ!

=> 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI ĐI LÀM THÔNG DỤNG

IV. Từ vựng về các nghề nghiệp trong ngành y

- Dentist /ˈdɛntɪst/: nha sĩ

- Dental hygienist /ˈdɛntl ˈhaɪʤiːnɪst/: chuyên viên vệ sinh răng

- Doctor /ˈdɒktə/: bác sĩ

- Midwife /ˈmɪdwaɪf/: bà đỡ/nữ hộ sinh

- Nanny /ˈnæni/: vú em

- Nurse /nɜːs/: y tá

- Optician /ɒpˈtɪʃən/: bác sĩ mắt

- Paramedic /ˌpærəˈmɛdɪk/: trợ lý y tế

- Pharmacist hoặc chemist /ˈfɑːməsɪst/: dược sĩ (ở hiệu thuốc)

- Physiotherapist /ˌfɪzɪəˈθɛrəpɪs/: nhà vật lý trị liệu

- Psychiatrist / saɪˈkaɪətrɪst/: nhà tâm thần học

- Social worker /səʊʃəl ˈwɜːkə/: người làm công tác xã hội

- Surgeon /ˈsɜːʤən/: bác sĩ phẫu thuật

- Vet hoặc veterinary surgeon /ˈvɛtərɪnəri ˈsɜːʤən/: bác sĩ thú y

V. Từ vựng về các dụng cụ y tế

- Resuscitator /rɪˈsʌsɪteɪtə/:  Máy hô hấp nhân tạo

- Headrest /hɛd rɛst: Miếng lót đầu

- Compression bandage /kəmˈprɛʃən ˈbændɪʤ/: Gạc nén để cầm máu

- First aid dressing /fɜːst eɪd ˈdrɛsɪŋ/: Các loại băng dùng để sơ cứu

- Ambulance /ˈæmbjʊləns/: Xe cứu thương

- Band-aid /bænd-eɪd/: Băng keo

- Sling /slɪŋ/: Băng đeo đỡ cánh tay

- Bandage /ˈbændɪʤ/: Băng

- Stretcher /ˈstrɛʧə/: Cái cáng

- First aid kit /fɜːst eɪd kɪt/: Hộp cứu thương

- Paramedic /ˌpærəˈmɛdɪk/: Nhân viên cứu thương

- Plasters /ˈplɑːstəz/: Miếng dán vết thương

- Oxygen mask /ˈɒksɪʤən mɑːsk/: Mặt nạ oxy

- Syringe /ˈsɪrɪnʤ/: Ống tiêm

- Thermometer /θəˈmɒmɪtə/: Nhiệt kế

- Cast /kɑːst/: Bó bột

- X-ray /ˈɛksˈreɪ/: Chụp bằng tia X

- Stethoscope /ˈstɛθəskəʊp/: Ống nghe

- Examining table /ɪgˈzæmɪnɪŋ ˈteɪbl/: Bàn khám bệnh

- Obstetric examination table /ɒbˈstɛtrɪk ɪgˌzæmɪˈneɪʃən ˈteɪbl/: Bàn khám sản

- Chart /ʧɑːt/: Biểu đồ theo dõi

- Urine sample /ˈjʊərɪn ˈsɑːmpl/: Mẫu nước tiểu

- Dropping bottle /ˈdrɒpɪŋ ˈbɒtl/: Túi truyền

- Dropper /ˈdrɒpə/: Ống nhỏ giọt

- Scales /skeɪlz/: Cái cân

- Blood pressure monitor /blʌd ˈprɛʃə ˈmɒnɪtə/: Máy đo huyết áp

VI. Các mẫu câu hỏi và trả lời về tình hình sức khỏe

Ngoài những căn bệnh thông dụng bằng tiếng Anh ở trên thì bạn có thể tham khảo thêm các câu hỏi về sức khỏe thường gặp dưới đây:

Trúng gió tiếng anh là gì

Những câu hỏi thường gặp về sức khỏe

1. What is the matter? (Bạn bị làm sao)?

2. How are you feeling? (Bạn cảm thấy thế nào)?

3. Are you feeling any better? (Bạn cảm thấy khỏe hơn chưa)?

4. Where exactly is the pain? (Chỗ đau chính xác là ở đâu)?

5. I’ve heard that you are feeling sick. Are you ok? (Tôi nghe nói bạn bị ốm. Bạn không sao chứ)?

6. What seems to be the matter? (Hình như bạn không được khỏe phải không)?

7. How have you been lately? (Dạo này sức khỏe của bạn tốt chứ)?

Xem thêm:

=> 150+ TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO BẰNG TIẾNG ANH SIÊU HOT

=> 230+ TỪ VỰNG VỀ TRƯỜNG HỌC AI HỌC TIẾNG ANH CŨNG PHẢI BIẾT

Phía trên là 105 căn bệnh thông dụng trong tiếng Anh để bạn có thể tham khảo. Hy vọng sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh của mình. Ngoài ra, nếu bạn đang muốn tìm một lộ trình học tiếng Anh chất lượng thì hãy đăng ký tại Langmaster ngay nhé.