Từ đồng nghĩa với cộng đồng là gì năm 2024

These are words and phrases related to community. Click on any word or phrase to go to its thesaurus page. Or, đi đến định nghĩa của community.

This is a good community in which to bring up children.

Synonyms

The entire community is behind the charity drive. The scholarly community welcomed the new library.

Synonyms

Archeologists and anthropologists share somewhat the same community of interest.

Synonyms

Antonyms

Synonyms for community from Random House Roget's College Thesaurus, Revised and Updated Edition © 2000 Random House, Inc.

Tìm kiếm

Một cộng đồng là một nhóm xã hội của các cá thể sống chung trong cùng một môi trường thường là có cùng các mối quan tâm chung. Trong cộng đồng người đó là kế hoạch, niềm tin, các mối ưu tiên, nhu cầu, nguy cơ và một số điều kiện khác có thể có và cùng ảnh hưởng đến đặc trưng và sự thống nhất của các thành viên trong cộng đồng. Theo Fichter cộng đồng bao gồm 4 yếu tố sau: (1) tương quan cá nhân mật thiết với nhau, mặt đối mặt, thẳng thắn chân tình, trên cơ sở các nhóm nhỏ kiểm soát các mối quan hệ cá nhân; (2) có sự liên hệ chặt chẽ với nhau về tình cảm, cảm xúc khi cá nhân thực hiện được các công việc hoặc nhiệm vụ cụ thể; (3) có sự hiến dâng về mặt tinh thần hoặc dấn thân thực hiện các giá trị xã hội được cả xã hội ngưỡng mộ; (4) có ý thức đoàn kết tập thể. Cộng đồng được hình thành trên cơ sở các mối liên hệ giữa cá nhân và tập thể dựa trên cơ sở tình cảm là chủ yếu; ngoài ra còn có các mối liên hệ tình cảm khác. Cộng đồng có sự liên kết cố kết nội tại không phải do các quy tắc rõ ràng thành văn, mà do các quan hệ sâu hơn, được coi như là một hằng số văn hóa.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Động vật xã hội
  • Tính xã hội
    Từ đồng nghĩa với cộng đồng là gì năm 2024
    Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Cộng đồng.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

BaamBoo Tra Từ cần sự giúp đỡ của các bạn để xây dựng một trang từ điển chung cho cộng đồng. Hiện nay chúng ta có 1.292.547 từ và cụm từ Anh-Việt, nhưng chúng tôi biết rằng các bạn còn có thể bổ sung để lượng từ nhiều hơn nữa. Chúng tôi hoan nghênh cộng đồng tham gia sửa đổi và phát triển các từ đang có đồng thời xây dựng nội dung cho những từ chưa có trên BaamBoo Tra Từ. Trang này liệt kê các hoạt động mà BaamBoo Tra Từ mong muốn cộng đồng quan tâm và tham gia đóng góp. Bất cứ ai (trong đó có cả bạn) đều có thể làm được một trong những cộng việc được dưới đây. Khi bạn gặp khó khăn trong việc sửa dụng BaamBoo Tra, đừng ngần ngại trong việc nhờ cộng đồng giúp đỡ.

సంఘం, ఒక నిర్దిష్ట ప్రాంతంలో నివసిస్తున్న ప్రజలు లేదా వారికి గల ఉమ్మడి ఆసక్తులు, సామాజిక సమూహం లేదా జాతీయత కారణంగా ఒక్కటిగా పరిగణింపబడుతున్న వ్యక్తులు.…

(TG) – Hiện nay, (nhất là sau Tết Tân Sửu), cứ mỗi sớm mai thức dậy, mở tivi hay vào mạng xã hội, mọi người đều hồi hộp và lo lắng khi nhận thông tin về dịch bệnh Covid-19 đang tái phát trở lại. Những tin đại loại như: "Theo thông tin từ Ban chỉ đạo Quốc gia Phòng chống dịch covid-19, sáng nay, ngày..., lại có thêm 3 ca mắc mới, trong đó, 1 ca nhập cảnh và 2 ca lây nhiễm trong cộng đồng". Vậy từ cộng đồng ở đây được hiểu thế nào?

  • Một số điểm mới nổi bật trong các văn kiện Đại hội XIII của Đảng

Từ đồng nghĩa với cộng đồng là gì năm 2024

Cộng đồng là một từ Hán Việt hai thành tố. Cộng (共), có nghĩa là "chung vào, cùng nhau", đồng (同)có nghĩa "cùng (như một)". Cộng đồng có nghĩa gốc là "cùng chung với nhau" và từ đó, có nghĩa (đang được sử dụng) trong tiếng Việt hiện nay là "toàn thể những người cùng sống, có những điểm giống nhau, gắn bó thành một khối trong sinh hoạt xã hội" (Từ điển tiếng Việt, Trung tâm Từ điển học, NXB Đà Nẵng, 2020).

Cộng, với nghĩa là "chung, cùng", tiếng Việt còn có các từ kết hợp với thành tố này. Cộng hoà (hoà: cùng với nhau) là danh từ hoặc tính từ, "chỉ [chính thể] có quyền lực tối cao (không thuộc về vua chúa mà) thuộc về các cơ quan dân cử". Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà chính là Nhà nước Công Nông đầu tiên của Việt Nam sau Cách mạng Tháng Tám 1945 mang đặc trưng đó. Cộng cư (cư: ở), có nghĩa "[các dân tộc] sống cùng, sống chung trên một vùng đất, một địa bàn" (đồng nghĩa với quần cư). Ví dụ: Nơi đây, là nơi cộng cư của 3 dân tộc thiểu số ít người nhất. Cộng sinh (sinh: sống) chỉ "[sinh vật không cùng một loài] sống chung và cùng làm lợi cho nhau". Chẳng hạn, các sinh vật trong quá trình chung sống, chúng cung cấp cho nhau các điều kiện cần thiết đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển liên tục, từ đó, các đối tác đều cùng hưởng lợi cho sự sinh tồn của chúng; cộng sự (sự: việc làm) chỉ "những người cùng làm chung một nhiệm vụ trong một tổ chức". Ví dụ: Ông ấy đã cùng với các cộng sự hoàn thành công trình này; v.v.

Trở lại với từ cộng đồng, ta thấy có nhiều kết hợp mở rộng: cộng đồng xã hội (xã: nhiều người cộng lại, hội: họp lại), chỉ "tập đoàn người rộng lớn có những dấu hiệu, đặc điểm xã hội chung về thành phần giai cấp, nghề nghiệp, đặc điểm sinh tụ và cư trú"; cộng đồng làng xã là “tập hợp những người sống theo quan hệ xóm làng ở nông thôn”; cộng đồng ngôn ngữ chỉ “tập hợp những người cùng nói một ngôn ngữ nào đó”; cộng đồng người Chăm là “tập hợp tộc người Chăm với sự khác biệt về ngôn ngữ, phong tục, tập quán...”; cộng đồng người Việt ở nước ngoài chỉ “những người gốc Việt hiện không sinh sống ở trong nước mà đang ở các quốc gia khác”; Cộng đồng các nước nói tiếng Pháp - Cộng đồng Pháp ngữ là “các quốc gia có sử dụng tiếng Pháp là ngôn ngữ chính hoặc ngôn ngữ thứ hai...”; v.v.

Khi báo chí viết "Hôm nay, Việt Nam không phát hiện ra một ca nhiễm virus corona nào trong cộng đồng", thì từ "cộng đồng" ở đây được hiểu là "tất cả những ai đang sống trong chính thể nước Việt Nam (theo phạm vi cùng một lãnh thổ có biên giới quốc gia) nói chung" (phân biệt với người nhập cảnh vào Việt Nam từ nước khác). Nhưng nếu viết "Hải Dương hay TP Chí Linh (cũng thuộc Hải Dương) hôm nay không có ca nhiễm nào trong cộng đồng" thì người viết đã hạn chế đối tượng sang một điểm quy chiếu hẹp hơn và "cộng đồng" ở đây được "khoanh vùng" chỉ Hải Dương hoặc TP Chí Linh (2 đơn vị địa danh thuộc một tỉnh) sau khi đã có sự cô lập, theo dõi. Thậm chí, khi nói "Sau khi bệnh nhân số N được phát hiện, chính quyền sở tại đã tạm cách li khu phố X để theo dõi dịch bệnh trong phạm vi cộng đồng" thì cộng đồng (đang được nói đến) chỉ trong một phạm vi rất hẹp (một khu phố hay một thôn bản, một phường hay một xã...).

Cộng đồng nghĩa với từ gì?

Cộng, với nghĩa là "chung, cùng", tiếng Việt còn có các từ kết hợp với thành tố này.

Từ cộng đồng có nghĩa là gì?

Theo Từ điển tiếng Việt, Trung tâm Từ điển học, cộng đồng là “toàn thể những người cùng sống, có điểm giống nhau, gắn bó thành một khối trong sinh hoạt xã hội”.

Cộng đồng con người là gì?

Cộng đồng tộc người (Ethnic Community): là những dân tộc – tộc người có chung bản sắc văn hóa do có chung nguồn gốc sắc tộc, ngôn ngữ, y phục và sự tương đồng về phong tục, tập quán.

Tham gia hoạt động cộng đồng là gì?

“Hoạt động phục vụ cộng đồng” là hoạt động gắn liền với việc giải quyết những vấn đề cụ thể của cộng đồng, góp phần phát triển Nhà trường và xã hội.