International nghĩa là gì

International nghĩa là gì
report this ad
International nghĩa là gì
report this ad

International nghĩa là gì
report this ad

Answers

    • Questions
    • Latest Questions
    • Users
    • View all users
    • Leaderboard
    • Search
    • Advanced Search

Ask Question

Or try our advanced search.

/index.php?option=com_communityanswers&view=questions&Itemid=973&task=questions.search&format=json

0

"International" nghĩa tiếng việt là gì?Cho em hỏi chút "International" nghĩa tiếng việt là gì?

Written by Guest 7 years ago

Asked 7 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Answers (1)

0

"International" dịch sang tiếng việt là: quốc tế

Answered 7 years ago


Download Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành PDF

International nghĩa là gì
report this ad

Found Errors? Report Us.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ international trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ international tiếng Anh nghĩa là gì.

international /,intə'næʃənl/

* tính từ
- quốc tế
- (thuộc) tổ chức quốc tế cộng sản

* danh từ
- vận động viên trình độ quốc tế
- đại biểu quốc tế cộng sản
- cuộc thi đấu quốc tế
- (International) Quốc tế cộng sản
=the First International+ Quốc tế cộng sản I
=the Second International+ Quốc tế cộng sản II
=the Third International+ Quốc tế cộng sản III

Thuật ngữ liên quan tới international

  • torrefy tiếng Anh là gì?
  • pryer tiếng Anh là gì?
  • botanizer tiếng Anh là gì?
  • unbeatable tiếng Anh là gì?
  • serif tiếng Anh là gì?
  • analyzer tiếng Anh là gì?
  • creasing tiếng Anh là gì?
  • awestricken tiếng Anh là gì?
  • infolder tiếng Anh là gì?
  • mistakenly tiếng Anh là gì?
  • distraint tiếng Anh là gì?
  • cuts tiếng Anh là gì?
  • tear-gas tiếng Anh là gì?
  • pennae tiếng Anh là gì?
  • dissuaded tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của international trong tiếng Anh

international có nghĩa là: international /,intə'næʃənl/* tính từ- quốc tế- (thuộc) tổ chức quốc tế cộng sản* danh từ- vận động viên trình độ quốc tế- đại biểu quốc tế cộng sản- cuộc thi đấu quốc tế- (International) Quốc tế cộng sản=the First International+ Quốc tế cộng sản I=the Second International+ Quốc tế cộng sản II=the Third International+ Quốc tế cộng sản III

Đây là cách dùng international tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ international tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

cộng đồng quốc tế ; của quốc tế ; gì ; hệ quốc tế ; ngoài ; nạn ; quan hệ quốc tế ; quan ; quốc gia ; quốc tế cho ; quốc tế khác ; quốc tế mà ; quốc tế này ; quốc tế ; quốc tế được ; quốc ; thế giới ; thế giới đang ; tế quốc tế ;

cộng đồng quốc tế ; của quốc tế ; gì ; hệ quốc tế ; khoáng ; ngoài ; nạn ; quan hệ quốc tế ; quan ; quô ; quốc gia ; quốc tế cho ; quốc tế khác ; quốc tế mà ; quốc tế này ; quốc tế ; quốc tế được ; quốc ; thế giới ; thế giới đang ; tế quốc tế ;

international; external; outside

from or between other countries

* danh từ
- Quốc tế cộng sản III ((cũng) Communistic International)

* tính từ
- ở trong, nội bộ
- trong nước
- (thuộc) nội tâm, (thuộc) tâm hồn, từ trong thâm tâm; chủ quan
- (thuộc) bản chất; nội tại
=internal evidence+ chứng cớ nội tại
- (y học) dùng trong (thuốc)

* danh từ
- tính chất ở trong, tính chất nội bộ
- tính chất trong nước
- tính chất nội tâm, tính chất từ thâm tâm; tính chất chủ quan

* danh từ
- sự tiếp thu (phong tục, văn hoá...)
- sự chủ quan hoá, sự làm cho có tính chất chủ quan

* ngoại động từ
- tiếp thu (phong tục, văn hoá...)
- chủ quan hoá, làm cho có tính chất chủ quan

* danh từ
- tính chất ở trong, tính chất nội bộ
- tính chất trong nước
- tính chất nội tâm, tính chất từ thâm tâm; tính chất chủ quan

* danh từ số nhiều
- (giải phẫu) cơ quan bên trong; ruột, lòng
- đặc tính, bản chất

* tính từ
- quốc tế
- (thuộc) tổ chức quốc tế cộng sản
* danh từ
- vận động viên trình độ quốc tế
- đại biểu quốc tế cộng sản
- cuộc thi đấu quốc tế
- (International) Quốc tế cộng sản
=the First International+ Quốc tế cộng sản I
=the Second International+ Quốc tế cộng sản II
=the Third International+ Quốc tế cộng sản III

* danh từ
- bài ca quốc tế, quốc tế ca

* danh từ
- chủ nghĩa quốc tế
=proletarian internationalism+ chủ nghĩa quốc tế vô sản

* danh từ
- sự quốc tế hoá

* ngoại động từ
- quốc tế hoá

* danh từ ((cũng) intern)
- học sinh y nội trú; bác sĩ thực tập nội trú
- giáo sinh

* danh từ
- người bị giam giữ (trong một khu vực nhất định); tù binh

* danh từ
- sự giam giữ, sự bị giam giữ (ở một nơi nhất định)

agency for international development

- (Econ) Cơ quan phát triển quốc tế.
+ Xem INTERNATIONAL DEVELOPMENT CO-OPERATION AGENCY

association of international bond dealers

- (Econ) Hiệp hội những người buôn bán trái khoán quốc tế.
+ Cơ quan thành lập năm 1969, thu thập và cho niêm yết lợi nhuận và báo giá thị trường hiện hành với các loại phát hành của TRÁI KHOÁN CHÂU ÂU.

bank for international settlements

- (Econ) Ngân hàng thanh toán quốc tế.
+ Một định chế tài chính liên chính phủ thành lập đầu tiên vào năm 1930 để hỗ trợ và điêu phối việc chuyển khoản thanh toán bồi thường chiến tranh thế giới thứ nhât giữa các ngân hàng quốc gia trung ương. Ngân hàng này cũng tập hợp và phổ biến thông tin về các chủ đề kinh tế vĩ mô và các vấn đề tiền tệ quốc tế.

international bank for reconstruction and development

- (Econ) Ngâb hàng Tái thiết và Phát triển Quốc tế.
+ Một ngân hàng phát triển quốc tế được thành lập vào năm 1945 cùng với Quỹ tiền tệ quốc tế IMF theo các điều khoản của hiệp định được ký trong Hội nghị về Tài chính và Tiền tệ của Liên hợp quốc tổ chức tại BRETTON WOODS, New Hampshire tháng 7 năm 1944.

- (Econ) Cartel quốc tế.
+ Một hiệp định giữa các nhà sản xuất, khi số lượng sản xuất của họ còn nhỏ, để phân chia với nhau thị trường thế giới về một loại hàng hoá nhằm thu được lợi nhuận trên mức cạnh tranh và khi suy thoái thì lại tránh được cạnh tranh khốc liệt.

international clearing unions

- (Econ) Các liên minh thanh toán quốc tế.
+ Xem KEYNES PLAN

international commodity agreements

- (Econ) Các hiệp định hàng hoá quốc tế.
+ Các hiệp định giữa các nước sản xuất và tiêu dùng, nhưng đôi khi chỉ là hiệp định của các bên sản xuất, nhằm bảo đảm ổn định giá cả các hàng hóa sơ chế.

international development association

- (Econ) Hiệp hội phát triển quốc tế
+ Một cơ quan chuyên môn của Liên hợp quốc được thành lập vào năm 1960 với tư cách là một phân hiệu của NGÂN HÀNG TÁI THIẾT VÀ PHÁT TRIỂN QUỐC TẾ hay Ngân hàng thế giới.

international development co-operation agency (id)

- (Econ) Tổ chức hợp tác phát triển quốc tế.
+ Một tổ chức hành chính được thành lập năm 1970 nhằm giám sát tất cả các hình thức trợ giúp của Mỹ đối với các nước chậm phát triển, bao gồm tiền viện trợ nước ngoài, các khoản cho vay ưu đãi, viện trợ lương thực, thực phẩm theo Luật công chúng 480, trợ giúp kỹ thuật và chuyển giao nhân lực (ví dụ như các Đội quân gìn giữ hoà bình).

international division of labour

- (Econ) Sự phân chia lao động quốc tế.
+ Chuyên môn hoá trong sản xuất trên cơ sở quốc gia.

- (Econ) Kinh tế học quốc tế
+ Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các giao dịch giữa các nước trong lĩnh vực hàng hoá và dịch vụ, lưu thông tài chính và di chuyển các yếu tố sản xuất.

international finance corporation

- (Econ) Công ty Tài chính Quốc tế.
+ Một tổ chức phát triển quốc tế được thành lập vào năm 1956 và sau đó trở thành một cơ quan chuyên môn của Liên hợp quốc vào năm 1957.

- (Econ) Khủng hoảng nợ quốc tế.

international labuor office

- (Econ) Văn phòng Lao động quốc tế.
+ Một tổ chức liên chính phủ được thành lập năm 1919 theo hiệp ước Versaille, sau đó trở thanh một cơ quan chuyên môn của Liên Hợp Quốcvào năm 1946. Tổ chức này mong muốn xúc tiến sự hợp tác quốc tế theo các chính sách được đề ra mhàm mục đích đạt được mục tiêu đủ việc làm, cải thiện điều kiện làm việc, mở rộng bảo hiểm xã hội và nâng cao mức sống nói chung.

- (Econ) Thanh khoản quốc tế.
+ Phân tích đến cùng, các khoản nợ giữa các nước khác nhau được giải quyết bằng cách chuyển giao các phương tiện thanh toán được quốc tế chấp nhận như: vàng, một hoặc nhiều ĐỒNG TIỀN DỰ TRỮ chủ yếu, hoặc trong phạm vi hẹp hơn là các QUYỀN RÚT TIỀN ĐẶC BIỆT (SDRs).

International là từ gì?

Bản dịch của international quốc tế, trận thi đấu quốc tế, vận động viên có trình độ quốc tế…

International đọc là gì?

Quốc tế. (thuộc) Tổ chức quốc tế cộng sản.

The National là gì?

(Thuộc) Dân tộc. (Thuộc) Quốc gia.

World Affairs là gì?

world affairs bằng Tiếng Việt. Trong Tiếng Việt world affairs tịnh tiến thành: thế sự .