Trái dâu tằm tiếng anh là gì năm 2024

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈməl.ˌbɛr.i/
    Trái dâu tằm tiếng anh là gì năm 2024
    Hoa Kỳ[ˈməl.ˌbɛr.i]

Danh từ[sửa]

mulberry /ˈməl.ˌbɛr.i/

  1. Cây dâu tằm.
  2. Quả dâu tằm.
  3. Màu dâu chín.

Tham khảo[sửa]

  • "mulberry", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Nhấn mạnh tiến trình vỡ rừng để tạo những khoảnh rừng dâu tằm, vì cây dâu tằm là loài cây nuôi dưỡng tằm lài động vật này sẽ tạo ra những sợi tơ mà sau này sẽ được dùng vào việc dệt lụa

Accentuating the process of deforestation to create mulberry groves, for the mulberry trees were the tress that hosted the silk worms, that would spin the fiber that would be used for the making of silk.

Một bản dịch thơ ca khác là "vùng đất của cây dâu tằm" cho Fusō - fuso là một cái tên Trung Quốc cho một cây thần thoại được cho là mọc về phía đông, do đó là một từ thơ ca cũ cho Nhật Bản.

Another fanciful translation is "land of divine mulberry trees" for Fusō — fuso was a Chinese name for a mythical tree supposed to grow to the east, hence an old poetic word for Japan.

Để nâng cao nhận thức về điều này, chính phủ đã trồng những cây dâu tằm Những hạt từ các cây ấy được mang đi khắp nơi bởi những con chim gần bức tường cách âm của đường xa lộ trong thành phố được xây dựng vào khoảng Olympics 1988.

The seeds from these trees also have spread by birds here and there nearby the soundproof walls of the city expressway that has been built around the 1988 Olympics.

Và đây là một sự thiệt hại, theo một cách hiểu thì con đường tơ lụa là một sự thiệt hại đối với loài voi, bởi vì nó đồng nghĩa với việc tàn phá nơi sinh sống của loài voi rừng, tàn phá môi trường tự nhiên để tạo nơi sản xuất, trồng trọt cây dâu tằm.

And this was a blow, in a sense you could say that the silk road was a blow to the elephant, because it meant the deforestation of the elephant hab, natural habitat to make way for commodity producing mulberry groves.

Tôi thấy Hassan đang bắt tréo chân ngồi dưới gốc cây, ăn một nắm dâu tằm khô

I found Hassan sitting cross-legged at the foot of one of the trees, eating from a fistful of dried mulberries.

Năm 1584, thống đốc người Genova đã ra lệnh rằng tất cả các nông dân và địa chủ phải trồng bốn loại cây mỗi năm; một cây hạt dẻ, ô liu, sung, và dâu tằm.

In 1584 the Genoese governor ordered all farmers and landowners to plant four trees yearly; a chestnut, olive, fig, and mulberry tree.

Tôi cũng thử với nhiều loại gỗ, như là gỗ thích, gỗ thông đỏ và gỗ dâu tằm, và làm nhiều cú bắn đi thử nghiệm ở vùng có nhiều cây gần xa lộ đô thị mà tôi đã đề cập đến.

I also worked with many different types of wood, such as maple, yew and mulberry, and did many shooting experiments in the wooded area near the urban expressway that I mentioned before.

Thức ăn chính của chúng là trái cây, mà chúng ăn từ đầu mùa hè (dâu tây, dâu tằm, và amelanchier) qua cuối mùa hè và đầu mùa thu (quả mâm xôi, mâm xôi, anh đào và kim ngân) tới cuối mùa thu và mùa đông (bách xù, nho, hải đường, thanh lương trà, tường vi, cotoneaster, sơn thù du, tầm gửi) (MacKinnon và Phillipps 2000, Witmer và Avery 2003).

Their main food is fruit, which they eat from early summer (strawberries, mulberries, and serviceberries) through late summer and fall (raspberries, blackberries, cherries, and honeysuckle berries) into late fall and winter (juniper berries, grapes, crabapples, mountain-ash fruits, rose hips, cotoneaster fruits, dogwood berries, and mistletoe berries) (MacKinnon and Phillipps 2000, Witmer and Avery 2003).

Tiếng Anh đói hỏi vốn từ là một phần không thể thiếu nếu muốn sử dụng ngôn ngữ này một cách thành thạo. Vì vậy, để giúp bạn nắm vững tiếng Anh, chúng tôi sẽ...

Tiếng Anh đói hỏi vốn từ là một phần không thể thiếu nếu muốn sử dụng ngôn ngữ này một cách thành thạo. Vì vậy, để giúp bạn nắm vững tiếng Anh, chúng tôi sẽ giúp bạn tìm hiểu "dâu tằm" trong tiếng Anh là gì và cung cấp những thông tin liên quan đến từ này. Cùng lăn xuống dưới để khám phá thêm về "dâu tằm" trong tiếng Anh nhé!

1. "Dâu tằm" trong tiếng Anh là gì?

  • Tiếng Việt: Dâu tằm
  • Tiếng Anh: Mulberry

Theo từ điển Cambridge, "Mulberry" trong tiếng Anh được định nghĩa là: "Mulberry is a small soft purple fruit, or the tree that has these fruit." Tức là "Dâu tằm là một quả nhỏ mềm màu tím, hoặc cây có quả như vậy."

Trái dâu tằm tiếng anh là gì năm 2024
(Hình ảnh quả dâu tằm trong thực tế)

Theo từ điển Collins, "Mulberry" được định nghĩa như sau: "A mulberry or a mulberry tree is a tree which has small purple berries which you can eat." Nghĩa là "Quả dâu tằm hay cây dâu tằm là một loại cây có quả mọng nhỏ màu tím, bạn có thể ăn được."

Còn theo từ điển Merriam - Webster, định nghĩa của "Mulberry" là: "Mulberry is any of a genus Morus of the family Moraceae, the mulberry family of trees with an edible usually purple multiple fruit that is an aggregate of juicy one-seeded drupes." Nghĩa là "Bất kỳ loài nào thuộc một chi Morus thuộc họ Moraceae, họ dâu tằm của những cây có quả màu tím thường ăn được, là tập hợp của những cây thuốc một hạt ngon ngọt."

2. Thông tin chi tiết từ vựng

  • Loại từ: Danh từ ở dạng đếm được, trong số nhiều là "Mulberries"
  • Dạng từ: "Mulberry" ở dạng hiện tại chia ở dạng: Mulberries

Trái dâu tằm tiếng anh là gì năm 2024
(Hình ảnh quả dâu tằm thực tế)

Theo chuẩn quốc tế IPA (International Phonetic Alphabet), phiên âm quốc tế của "Mulberry" là:

  • UK /ˈmʌl.bər.i/
  • US /ˈmʌl.ber.i/

Với phiên âm này, ta có thể nhận thấy cách phát âm "mulberry" giữa Anh Anh và Anh Mỹ hoàn toàn giống nhau. Trọng âm chính rơi vào âm thứ nhất. Hãy chú ý đến phiên âm của "mulberry" để có cách phát âm chuẩn nhất!

3. Ví dụ Anh-Việt

  • "Her ideal mulberry tree would go on a lawn, like a big apple tree." (Cây dâu tằm lý tưởng của cô ấy sẽ mọc trên một bãi cỏ, giống như một cây táo lớn.)
  • "He once had access to mulberry trees and regularly made mulberry gin." (Anh ấy đã từng được tiếp cận với cây dâu tằm và thường xuyên làm rượu sâm.)
  • "Those days under the mulberry trees in Camp 100 were very special for me and many others." (Những ngày dưới tán cây dâu ở Trại 100 rất đặc biệt đối với tôi và nhiều người khác.)
  • "And I found a wonderful tea that comes from their local mulberry tree." (Và tôi đã tìm thấy một loại trà tuyệt vời đến từ cây dâu tằm địa phương của họ.)
  • "The ceiling is covered with images of lavish mulberry trees, a symbol of wisdom, on the ceiling there is a golden rope." (Trần nhà được bao phủ bởi hình ảnh những tán cây dâu tằm xa hoa, là biểu tượng của trí tuệ, trên trần có một sợi dây vàng.)
  • "Then the sixteen loads of leaves from our own mulberry trees would have been enough, and we wouldn't have had to borrow!" (Vậy thì mười sáu tải lá từ cây dâu của chúng tôi đã là đủ, và chúng ta sẽ không phải đi vay!)
  • "In our yard there is a small mulberry tree, the berries are dark purple and very sweet." (Trong sân nhà chúng tôi có một cây dâu tằm nhỏ, quả mọng màu tím sẫm và rất ngọt.)
  • "They saw our buildings, with the large windows to let in light for silk weaving, and the mulberry trees in the yards where the silkworms grew." (Họ đã nhìn thấy những tòa nhà của chúng tôi, với những cửa sổ lớn để lấy ánh sáng cho việc dệt lụa, và những cây dâu trong sân nơi tằm lớn lên.)
  • "Usually, mulberry or craft paper is used to create torn bears, giving the bear pieces a fur border." (Thông thường, giấy dâu tằm hoặc thủ công được sử dụng để tạo gấu xé, tạo cho các miếng gấu có viền lông.)
  • "This bestselling cream from Merio, containing soothing sesame oil and Japanese mulberry extract, is a royal favorite." (Loại kem bán chạy nhất này của Merio, chứa dầu mè làm dịu và chiết xuất dâu tằm Nhật Bản, là sản phẩm yêu thích của hoàng gia.)

4. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan

Ngoài ra, còn rất nhiều từ vựng tiếng Anh liên quan đến các loại quả khác mà bạn có thể khám phá. Dưới đây là một số ví dụ:

  • Avocado: bơ
  • Mango: xoài
  • Apple: táo
  • Grapefruit (or pomelo): bưởi
  • Grape: nho
  • Banana: chuối
  • Orange: cam
  • Mandarin (or tangerine): quýt
  • Pineapple: dứa, thơm
  • Kiwi fruit: kiwi
  • Mangosteen: măng cụt
  • Starfruit: khế
  • Kumquat: quất
  • Jackfruit: mít
  • Durian: sầu riêng
  • Lemon: chanh vàng
  • Papaya (or pawpaw): đu đủ
  • Plum: mận
  • Custard-apple: mãng cầu (na)
  • Soursop: mãng cầu xiêm
  • Lime: chanh vỏ xanh
  • Apricot: mơ
  • Peach: đào
  • Cherry: anh đào
  • Sapota: sapôchê
  • Rambutan: chôm chôm
  • Coconut: dừa
  • Guava: ổi
  • Pear: lê
  • Fig: sung
  • Dragon fruit: thanh long
  • Watermelon: dưa hấu
  • Melon: dưa

Hy vọng rằng bài viết đã giúp bạn hiểu rõ hơn về "dâu tằm" trong tiếng Anh. Chúc bạn có một buổi học tốt tại Studytienganh.vn!

Dâu tằm dịch tiếng Anh là gì?

Dâu tằm (mulberry): quả dâu tằm được bọc trong các lá đài mọng nước, khi chín thì sẽ có màu đen sẫm, hương vị quả nhạt=

Quả dâu tây đọc tiếng Anh như thế nào?

Dâu tây (strawberry): loại quả có hương thơm đặc trưng, màu đỏ tươi, mọng nước và vị ngọt.

Dâu tằm có tác dụng gì?

Quả dâu tằm (tang thầm) có vị ngọt, tính mát; Tác dụng thanh nhiệt, bổ huyết, hỗ trợ tiêu hóa. Cây ký sinh trên cây dâu (tang ký sinh) có tác dụng an thai, bổ gan thận, sử dụng trong các chứng đau nhức xương khớp.

Dâu tây dịch tiếng Anh là gì?

strawberry là bản dịch của "quả dâu tây" thành Tiếng Anh.