Trắc nghiệm hóa sinh gan mật có đáp án năm 2024

  1. Bromosulfophtalein có thể không được bài tiết 7. Bệnh lý không gây nhiễm mỡ gan : A. Nghiện rượu B. Đái đường C. Thiểu dưỡng protein-calo D. Tăng cholesterol máu E. Điều trị corticoide kéo dài. 8. Hội chứng mất acid mật có thể xuất hiện trong trường hợp: A. Rối loạn tuần hoàn gan-ruột B. Tắc mật C. Bệnh Crohn D. Câu A và B đúng E. Câu A và C đúng 9. Trong xơ gan, tình trạng tăng đường huyết và rối loạn dung nạp glucose không do cơ chế: A. Kháng insulin do giảm khối lượng tế bào gan B. Glucose từ ruột được hấp thụ vào ngay trong tuần hoàn qua nối thông cửa-chủ C. Tăng glucagon trong máu do giảm giáng hóa ở gan D. Bất thường của receptor dành cho insulin ở tế bào gan E. Nồng độ insulin trong máu giảm do giảm bài tiết 10ơ chế nào sau đây không gây tăng NH3 trên bệnh nhân xơ gan: A. Có nhiều protéine ở ruột B. Có suy thận kèm theo C. Có suy giảm chức năng gan D. Có tình trạng nhiễm acid và tăng kali máu E. Có nối thông cửa-chủ 11 xơ gan, rối loạn đông máu là do: A. Gan giảm tổng hợp các yếu tố đông máu B. Cường lách gây giảm tiểu cầu C. Rối loạn hấp thu vitamin K D. Câu A và B đúng E. Câu A, B và C đúng 12ối loạn nào sau đây không gây nhiễm mỡ gan: A. Tăng lượng acid béo đến gan B. Gan giảm oxy hóa acid béo C. Tăng alpha glycérol phosphat D. Giảm tổng hợp apoprotein E. Giảm vận chuyển lipoprotein rời khỏi gan 13àng da sinh lý ở trẻ sơ sinh thường là do:
  1. Tăng tính thấm thành mạch D. Tăng áp lực thủy tĩnh tĩnh mạch cửa E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết 20 hôn mê gan, có thay đổi thành phần nào sau đây trong dịch não tủy: A. Giảm dopamin B. Tăng octopamin C. Tăng tyramin D. Tăng glutamin E. Các thay đổi trên đều đúng 21ựa trên thuyết tăng NH3, liệu pháp nào sau đây được sử dụng để điều trị hôn mê gan: A. Chế độ ăn kiêng thịt, dùng sorbitol, neomycin B. Chế độ ăn kiêng thịt, dùng lactulose, neomycin C. Chế độ ăn kiêng thịt, dùng sorbitol, lactulose D. Chế độ ăn kiêng thịt, dùng sorbitol, neomycin, lactulose E. Chế độ ăn kiêng thịt là đủ 22 bệnh lý gan mật, thời gian Quick kéo dài và nghiệm pháp Koller dương tính chứng tỏ có: A. Suy tế bào gan B. Tắc mật kéo dài C. Giảm các yếu tố đông máu D. Giảm yếu tố V E. Giảm các yếu tố II, V, VII, X 23ăng các chất nào sau đây trong máu có liên quan đến cơ chế bệnh sinh của hôn mê gan: A. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin B. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Octopamin C. NH3, Phenylethanolamin, Octopamin, Serotonin D. NH3, Noradrenalin, Phenylethanolamin, Octopamin E. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Tyramin 24 vàng da trước gan: A. Bilirubin trong nước tiểu (+) B. Tỷ bilirubin kết hợp/bilirubin tự do > 0. C. Urobilinogen trong nước tiểu giảm D. Stercobilinogen trong phân giảm E. Các câu trên đều sai 25 vàng da tại gan: A. Bilirubin trong nước tiểu (-) B. Tỷ bilirubin kết hợp/bilirubin tự do < 0. C. Urobilinogen trong nước tiểu giảm
  1. Stercobilinogen trong phân giảm E. Các câu trên đều sai 26 vàng da sau gan: A. Bilirubin trong nước tiểu (+) B. Cholesterol máu giảm C. Urobilinogen trong nước tiểu tăng D. Stercobilinogen trong phân giảm E. Câu A và D đúng 27àng da kèm theo triệu chứng ngứa, nhịp tim chậm gặp trong vàng da do: A. Nguyên nhân trước gan B. Nguyên nhân sau gan C. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin D. Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin E. Tất cả các nguyên nhân trên 28àng da trong bệnh Gilbert là do: A. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin tự do vào gan B. Thiếu protéin tải Y và Z C. Kết hợp với giảm hoạt tính UDP-glucuronyl transferase D. Câu B và C đúng E. Câu A, B và C đúng 29àng da trong bệnh Crigler Najjar là do: A. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin tự do vào tế bào gan B. Rối loạn quá trình bài tiết bilirubin tại tế bào gan C. Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin tại tế bào gan D. Rối loạn bài tiết bilirubin sau gan E. Chỉ A và C đúng 30àng da trong bệnh Crigler Najjar là do: A. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin tự do vào gan B. Rối loạn quá trình bài tiết bilirubin C. Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin D. Tắc nghẽn đường mật E. Huyết tán 31ệnh nào sau đây có biểu hiện tăng bilirubin sớm trong máu: A. Bệnh Gilbert B. Bệnh Crigler-Najjar C. Bệnh tăng bilirubin shunt nguyên phát D. Viêm gan siêu vi B E. Viêm gan siêu vi C 32ội chứng Dubin Johnson và Rotor thuộc loại vàng da do: A. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin
  1. Vitamin E 39àng da trong viêm gan virus là do: A. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin tự do vào tế bào gan B. Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin tại tế bào gan C. Rối loạn quá trình bài tiết bilirubin trong gan D. Rối loạn quá trình giáng hóa bilirubin E. Câu A, B và C đúng 40ối cảnh sinh lý bệnh nào sau đây có biểu hiện tăng NH3 và giảm urê trong máu: A. Tắc mật B. Hủy hoại tế bào gan C. Viêm gan mạn D. Hôn mê gan do suy tế bào gan E. Vàng da tan huyết

CÂU HỎI ĐÚNG SAI

41 trường hợp vàng da, nếu bilirubin nước tiểu âm tính thì có thể kết luận vàng da đó không phải do tắc mật. A. Đúng B. Sai 42 trường hợp vàng da, nếu bilirubin nước tiểu dương tính thì có thể kết luận có hội chứng vàng da tan huyết. A. Đúng B. Sai 43 hôn mê gan, acid amin nhánh tăng trong máu. A. Đúng B. Sai 44 hội chứng tắc mật, tăng phosphatase kiềm là một test nhạy nhưng không đặc hiệu của gan. A. Đúng B. Sai 45 glutamyl transpeptidase (GT) là men không đặc hiệu của gan. A. Đúng B. Sai 46 hôn mê gan, acid béo chuỗi ngắn trong máu và trong dịch não tủy giảm. A. Đúng B. Sai 47 vàng da trước gan, tỷ bilirubin kết hợp/bilirubin gián tiếp <0.

  1. Đúng B. Sai 48 vàng da sau gan, tỷ bilirubin kết hợp/bilirubin gián tiếp <0. A. Đúng B. Sai 49ẻ sơ sinh vàng da có bilirubin toàn phần trên 300micromol/l dễ có nguy cơ vàng da nhân.. A. Đúng B. Sai 50ăng cholesterol máu sẽ dẫn đến nhiễm mỡ gan. A. Đúng B. Sai

CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN

51 nào trong tế bào gan mà thiếu nó sẽ gây nên bệnh Gillbert? Trả lời ................................. 52 gì tăng cao trong huyết thanh nhưng ít dặc hiệu khi có tắc mật sau gan. Trả lời ................................ 53 huyết thanh nào vận chuyển bilirubin trong máu. Trả lời ................................. 54ước một tình trạng albumin máu bình thường, prothrombin giảm, yếu tố V bình thường thì ưu tiên nghĩ đến hội chứng gì? Trả lời ........ắc mật kéo dài......................... 55ước một bối cảnh albumin máu bình thường, prothrombin máu giảm, yếu tố V giảm thì ưu tiên nghĩ đến hội chứng gì? Trả lời .......... tb gan giai đoạn đầu....................... 56ước một bối cảnh xét nghiệm mà có albumin giảm, prothrombin giảm thì nghĩ đến hội chứng gì? Trả lời ....... tb gan.......................... 57 máu tăng chủ yếu là trực tiếp, có tăng phosphatase kiềm và GT. Cần nghĩ đến hội chứng gì? Trả lời ...... tắc mật....................... 58 máu tăng chủ yếu là trực tiếp, phosphatase kiềm bình thường, GT bình thường, nghĩ đến bất thường gì? Trả lời bất thường bài tiết trong gan

59ể 3 xét nghiệm cần theo dõi trong tắc mật? Trả lời ............ máu, AlP, GGT .....................

  1. Albumin B. Haptoglobin C. Ceruloplasmin D. Lipoprotein E. Transferin 2. Bilirubin kết hợp xuất hiện trong nước tiểu: A. Là bình thường B. Khi có tan huyết C. Khi có thiếu hụt glucuronyl transferase D. Khi có tắc nghẽn đường dẫn mật E. Khi thiếu Protein tải Y và Z 3. Bệnh lý không gây nhiễm mỡ gan : A. Nghiện rượu B. Đái đường C. Thiểu dưỡng protein-calo D. Tăng cholesterol máu E. Điều trị corticoid kéo dài. 4. Rối loạn nào sau đây không gây nhiễm mỡ gan: A. Tăng lượng acid béo đến gan B. Giảm oxy hóa acid béo C. Tăng alpha glycerol photphat D. Giảm tổng hợp apoprotein E. Giảm vận chuyển lipoprotein ra khỏi tế bào gan 5. Vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh thường là do: A. Tan huyết nội mạch sau sinh B. Glucuronyl transferase chưa được tổng hợp một cách đầy đủ C. Thiếu protein vận chuyển Y và Z D. Rối loạn bài tiết bilirubin kết hợp E. Nhiễm liên cầu khuẩn tan huyết. 6. Bệnh lý không gây vàng da do tăng bilirubin tự do: A. Tan huyết B. Vàng da ở trẻ sơ sanh C. Tắc mật D. Hội chứng Gilbert E. Vàng da do thuốc Novobiocin 7. Thay đổi nào sau đây có liên quan đến cơ chế bệnh sinh của hôn mê gan: A. Tăng NH 3 , Mercaptan, acid béo chuỗi ngắn, acid amin thơm B. Tăng NH 3 , Mercaptan, acid amin thơm nhưng giảm acid béo chuỗi ngắn C. Tăng NH 3 , Mercaptan, acid béo chuỗi ngắn nhưng giảm acid amin thơm D. Tăng NH 3 , acid amin thơm, acid béo chuỗi ngắn nhưng giảm Mercaptane E. Tăng NH 3 , nhưng giảm Mercaptan, acid amin thơm, acid béo chuỗi ngắn 8. Cơ chế khởi động chính của phù trong suy gan là: A. Tăng áp lực thẩm thấu B. Giảm áp lực thẩm keo C. Tăng tính thấm thành mạch D. Tăng áp lực thủy tĩnh trong hệ thống tĩnh mạch cửa

Chủ đề