Top 15 trường đại học hàng đầu trung quốc năm 2024

Trung Quốc là quốc gia với nền giáo dục tiến bộ, ngày càng có thứ hạng cao trên các bảng xếp hạng các trường đại học trên thế giới. Với các dự án lớn đưa ra như Dự án 985, Dự án 211,… mới đây nhất là Dự án Song nhất lưu giúp danh tiếng giáo dục của Trung Quốc tăng vọt trong những bảng xếp hạng năm gần đây như Timehigher Education. Cùng Thanhmaihsk điểm danh “Top các trường trọng điểm tại Trung Quốc năm 2023″ theo Timehigher Education nhé!

Xếp hạng Trung Quốc 2023 Xếp hạng Đại học Thế giới 2023 Trường đại học Tỉnh/Thành Phố 1 16 Đại học Thanh Hoa Bắc Kinh 2 17 Đại học Bắc Kinh Bắc Kinh 3 51 Đại học Phúc Đán Thượng Hải 4 52 Đại học Giao thông Thượng Hải Thượng Hải 5 67 Đại học Chiết Giang Chiết Giang 6 74 Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc An Huy 7 95 Đại học Nam Kinh Giang Tô 8 166 Đại học Khoa học và Công nghệ Phương Nam (SUSTech) Quảng Đông 9 173 Đại học Vũ Hán Hồ Bắc 10 176 Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung Hồ Bắc 11 196 Đại học Tứ Xuyên Tứ Xuyên 12 251–300 Đại học Sư phạm Bắc Kinh Bắc Kinh 12 251–300 Đại học Trung Sơn Quảng Đông 12 251–300 Đại học Đồng Tế Thượng Hải 15 301–350 Đại học Nam Khai Thiên Tân 16 351–400 Đại học Trung Nam Hồ Nam 16 351–400 Đại học Sư phạm Hoa Đông Thượng Hải 16 351–400 Viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân Hắc Long Giang 19 401–500 Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Trung Quốc Tứ Xuyên 19 401–500 Đại học Hồ Nam Hồ Nam 19 401–500 Đại học Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế Bắc Kinh 19 401–500 Đại học Thâm Quyến Quảng Đông 19 401–500 Đại học Công nghệ Nam Trung Quốc Quảng Đông 19 401–500 Đại học Đông Nam Giang Tô 19 401–500 Đại học Y phía Nam Quảng Đông 19 401–500 Đại học Thiên Tân Thiên Tân 19 401–500 Đại học Hạ Môn Phúc Kiến 28 501–600 Đại học Bắc Hàng Bắc Kinh 28 501–600 Học viện Công nghệ Bắc Kinh Bắc Kinh 28 501–600 Đại học Khoa học và Công nghệ Trường Sa Hồ Nam 28 501–600 Đại học Bách Khoa Tây Bắc Thiểm Tây 28 501–600 Đại học Kinh tế Tài chính Tây Nam Bộ Tứ Xuyên 28 501–600 Đại học Giao thông Tây An Thiểm Tây 28 501–600 Đại học Sư phạm Chiết Giang Chiết Giang 35 601–800 Đại học y thủ đô Bắc Kinh 35 601–800 Đại học Trùng Khánh Trùng Khánh 35 601–800 Đại học Công nghệ Đại Liên Liêu Ninh 35 601–800 Đại học Quảng Châu Quảng Đông 35 601–800 Đại học Y Quảng Châu Quảng Châu 35 601–800 Đại học Giang Tô Giang Tô 35 601–800 Đại học Tế Nam Quảng Đông 35 601–800 Đại học Nông nghiệp Nam Kinh Giang Tô 35 601–800 Đại học Thanh Đảo Sơn Đông 35 601–800 Đại học Thượng Hải Giang Tô 35 601–800 Đại học Tô Châu Giang Tô 35 601–800 Đại học Ôn Châu Chiết Giang 35 601–800 Đại học Giao thông Tây An-Liverpool Giang Tô 35 601–800 Đại học Trịnh Châu Hà Nam 49 801–1000 Đại học Thành Đô Tứ Xuyên 49 801–1000 Đại học Dầu khí Trung Quốc, Bắc Kinh Bắc Kinh 49 801–1000 Đại học Đông Hoa Thượng Hải 49 801–1000 Đại học Phúc Châu Phúc Kiến 49 801–1000 Đại học Công nghệ Quảng Đông Quảng Đông 49 801–1000 Đại học Lâm nghiệp Nam Kinh Bắc Kinh 49 801–1000 Đại học Khoa học và Công nghệ Thông tin Nam Kinh Giang Tô 49 801–1000 Đại học Sư phạm Nam Kinh Giang Tô 49 801–1000 Đại học Công nghệ Nam Kinh Giang Tô 49 801–1000 Đại học Đông Bắc Liêu Ninh 49 801–1000 Đại học Sư phạm Đông Bắc Cát Lâm 49 801–1000 Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh Bắc Kinh 49 801–1000 Đại học Sán Đầu Quảng Đông 49 801–1000 Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc Quảng Đông 49 801–1000 Đại học Y Ôn Châu Chiết Giang 49 801–1000 Đại học Dương Châu Giang Tô 49 801–1000 Đại học Tài chính và Kinh tế Chiết Giang Chiết Giang 66 1001–1200 Đại học Giao thông Bắc Kinh Bắc Kinh 66 1001–1200 Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc, Bắc Kinh Bắc Kinh 66 1001–1200 Đại học Dược Trung Quốc Giang Tô 66 1001–1200 Đại học Khoa học và Công nghệ Đông Trung Quốc Thượng Hải 66 1001–1200 Đại học Nông Lâm Phúc Kiến Phúc Kiến 66 1001–1200 Đại học Quảng Tây Quảng Tây 66 1001–1200 Đại học Hoa Kiều Phúc Kiến 66 1001–1200 Đại học Giang Nam Hồ Bắc 66 1001–1200 Đại học Sư phạm Giang Tô Giang Tô 66 1001–1200 Đại học Tài chính và Kinh tế Giang Tây Giang Tây 66 1001–1200 Đại học Hàng không và Vũ trụ Nam Kinh Giang Tô 66 1001–1200 Đại học Y Nam Kinh Giang Tô 66 1001–1200 Đại học Tây Bắc Thiểm Tây 66 1001–1200 Đại học Hàng hải Thượng Hải Thượng Hải 66 1001–1200 Đại học Công nghệ Vũ Hán Hồ Bắc 66 1001–1200 Đại học Kỹ thuật điện tử Tây An Thiểm Tây 66 1001–1200 Đại học Công Thương Chiết Giang Chiết Giang 66 1001–1200 Đại học Công nghệ Chiết Giang Chiết Giang 84 1201–1500 Đại học Sư phạm Phúc Kiến Phúc Kiến 84 1201–1500 Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân Hắc Long Giang 84 1201–1500 Đại học Giang Hán Hồ Bắc 84 1201–1500 Đại học Điện lực Bắc Trung Quốc Bắc Kinh 84 1201–1500 Đại học Khoa học và Công nghệ Thượng Hải Thượng Hải 84 1201–1500 Đại học Giao thông Tây Nam Tứ Xuyên 84 1201–1500 Đại học Dệt may Vũ Hán Hồ Bắc 84 1201–1500 Đại học Tương Đàm Hồ Nam 84 1201–1500 Đại học Y Từ Châu Giang Tô 93 1501+ Đại học Truyền thông Trung Quốc Bắc Kinh 93 1501+ Đại học Khoa học và Kỹ thuật Tứ Xuyên Tứ Xuyên 93 1501+ Đại học Yến Sơn Hà Bắc

Du học Trung Quốc những năm qua vô cùng sôi động. Đặc biệt khi Trung Quốc đã mở cửa trở lại sau đại dịch. Trong đại dịch, sự cạnh tranh giảm bớt từ các bạn phương Tây do chênh lệch múi giờ thì hiện nay các suất học bổng có sự cạnh tranh gia tăng khi học offline đã khởi động. Du học Trung Quốc không còn là lựa chọn sau cùng của nhiều bạn với lý do “học cho gần”, “học tạm cũng được” mà thực sự đã trở thành mục tiêu của nhiều bạn trẻ hiện nay. Săn các suất học bổng giá trị, học tập ở môi trường tiến bộ, thăng hạng bản thân sẽ giúp bạn có tương lai rộng mở phía trước.

Cùng Thanhmaihsk chinh phục ước mơ nhé! Gọi ngay hotline 0968.293.066 để được tư vấn nhé!